- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8 Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9 Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10 Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1229/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 317/TT-HĐND ngày 16/6/2022 của Thường trực HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 200/TTr-STC ngày 07/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc; thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau: .
1. Sửa đổi 315 danh mục, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của 9 phụ lục kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh (có Phụ lục I kèm theo).
2. Bổ sung 625 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của 9 phụ lục kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh (có Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ 68 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của 5 phụ lục kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh (có Phụ lục III kèm theo).
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, nội dung trình UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh. Chủ động tổ chức thanh tra; kiểm tra nếu phát hiện thiếu sót, vướng mắc, kịp thời báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo giải quyết kịp thời, đồng thời chịu trách nhiệm toàn diện trước các kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán và các cơ quan pháp luật Nhà nước.
2. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung, bãi bỏ thực hiện theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngay 11/6/2020 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1184/QĐ-UBND NGÀY 11/6/2020 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1229/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh)
Số TT | Danh mục | Nội dung quy định tại Quyết định số 1184/QĐ-UBND | Nội dung sửa đổi | ||
Danh mục | Số lượng | Danh mục | Số lượng | ||
|
|
|
|
| |
IV | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
1 | Bể cách thủy |
| 1 |
| 2 |
3 | Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn |
| 1 |
| 2 |
4 | Bộ cất Cyanua |
| 1 |
| 5 |
5 | Bộ cất phenol |
| 1 |
| 4 |
6 | Bộ cất quay chân không |
| 1 |
| 2 |
7 | Bộ chiết chất hoạt động bề mặt |
| 2 |
| 4 |
8 | Bộ chiết Soxhlet |
| 1 |
| 3 |
9 | Bộ đếm khuẩn lạc |
| 1 |
| 2 |
10 | Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường |
| 1 |
| 2 |
11 | Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy) |
| 1 |
| 3 |
13 | Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ phân tích BOD (gồm tủ ẩm BOD, chai BOD, Máy sục khí) |
| 1 |
| 3 |
14 | Bộ xác định BOD track |
| 1 |
| 3 |
15 | Bơm chân không |
| 2 |
| 5 |
17 | Cân kỹ thuật |
| 1 |
| 3 |
18 | Cân phân tích |
| 1 |
| 3 |
19 | Dụng cụ lấy mẫu nước theo tầng loại đứng |
| 1 |
| 3 |
20 | Dụng cụ lấy mẫu nước theo tầng loại ngang |
| 1 |
| 3 |
21 | Gầu lấy mẫu bùn trầm tích |
| 1 |
| 3 |
22 | Gầu lấy mẫu bùn trầm tích đáy (tầng sâu) kiểu van veen |
| 1 |
| 3 |
24 | Máy điều hòa nhiệt độ (phòng thí nghiệm) |
| 8 |
| 10 |
25 | Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) |
| 1 |
| 2 |
26 | Máy đo điện từ trường |
| 1 |
| 2 |
27 | Máy đo độ ồn tích phân |
| 2 |
| 4 |
28 | Máy đo độ rung tích phân |
| 1 |
| 4 |
29 | Máy đo pH |
| 1 |
| 2 |
30 | Máy đo từ trường |
| 1 |
| 2 |
31 | Máy định vị vệ tinh (GPS) |
| 2 |
| 4 |
32 | Máy khuấy từ gia nhiệt |
| 2 |
| 4 |
33 | Máy hút ẩm |
| 2 |
| 4 |
34 | Máy lắc đứng |
| 1 |
| 2 |
35 | Máy lắc ngang |
| 1 |
| 2 |
36 | Nồi hấp tiệt trùng |
| 2 |
| 4 |
38 | Thiết bị chưng cất đạm |
| 1 |
| 2 |
39 | Thiết bị đo EC/TDS/Độ mặn cầm tay |
| 2 |
| 3 |
40 | Thiết bị đo đa chỉ tiêu nước cầm tay |
| 3 |
| 4 |
41 | Thiết bị đo đục đục (NTU) hiện trường |
| 1 |
| 2 |
42 | Thiết bị đo khí thải ống khói (bao gồm máy đo khí thải và bộ khí chuẩn hiện trường đi kèm) |
| 1 |
| 2 |
43 | Thiết bị đo lưu tốc độ dòng chảy (kênh hở) |
|
|
| 2 |
44 | Thiết bị đo nhiệt ẩm kế |
| 1 |
| 4 |
45 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói |
| 1 |
| 2 |
46 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường |
| 3 |
| 5 |
47 | Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường |
| 3 |
| 5 |
48 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM10, PM2.5 |
| 2 |
| 10 |
49 | Thiết bị lấy mẫu TSP |
| 5 |
| 8 |
50 | Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so màu đồng bộ) |
| 1 |
| 3 |
51 | Tủ ấp vi sinh |
| 2 |
| 4 |
52 | Tủ cấy vi sinh |
| 1 |
| 2 |
53 | Tủ hút chân không |
| 1 |
| 3 |
54 | Tủ hút khí độc |
| 3 |
| 4 |
55 | Tủ lạnh |
| 3 |
| 7 |
56 | Tủ sấy loại nhỏ |
| 1 |
| 2 |
57 | Tủ sấy loại to |
| 1 |
| 4 |
V | TT công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
| Máy GPS 2 tần số |
| Máy định vị GPS |
|
|
|
|
|
| |
III | Nhà hát ca múa nhạc |
|
|
|
|
1 | Âm ly các loại |
| 12 |
| 15 |
2 | Bảng mixor điều khiển ánh sáng |
| 2 |
| 4 |
3 | Công suất âm thanh các loại |
| 6 |
| 20 |
4 | Công suất ánh sáng các loại |
| 10 |
| 12 |
5 | Đàn Ooc gan |
| 5 |
| 6 |
6 | Đàn Piano cơ |
| 2 |
| 3 |
7 | Đàn Piano điện |
| 3 |
| 4 |
8 | Đèn Led các loại |
| 16 |
| 150 |
9 | Đèn moving các loại |
| 103 |
| 116 |
10 | Đèn Rô bốt |
| 2 |
| 20 |
11 | Hộp cáp tín hiệu (Analog và Digital các loại) |
| 4 |
| 8 |
12 | Loa các loại |
| 77 |
| 100 |
13 | Máy chạy phần mềm điều khiển âm thanh, ánh sáng |
| 2 |
| 10 |
14 | Máy ghi âm phục vụ công tác sưu tầm |
| 2 |
| 4 |
15 | Máy quay phim phục vụ công tác sưu tầm |
| 1 |
| 2 |
16 | Máy tạo khói |
| 6 |
| 8 |
17 | Micro các loại (Không dây, có dây) |
| 42 |
| 132 |
18 | Ổn áp |
| 2 |
| 4 |
19 | Sáo các loại |
| 10 |
| 40 |
20 | Sáo Plute |
| 1 |
| 2 |
21 | Trống dân tộc các loại |
| 25 |
| 30 |
22 | Trống điện |
| 1 |
| 3 |
23 | Trống Percusion |
| 2 |
| 3 |
24 | Tủ át 3 pha âm thanh (Tủ nguồn) |
| 3 |
| 6 |
25 | Xe nâng chuyển thiết bị bằng tay |
| 1 |
| 2 |
|
|
|
|
| |
B | CẤP TIỂU HỌC |
|
|
|
|
I | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
- |
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
II | Thiết bị lớp học |
|
|
|
|
- |
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
Ill | Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
|
|
1 | Phòng học tin học |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
3 | Phòng âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
4 | Phòng mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
8 | Phòng truyền thống |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
V | Thư viện |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
C | CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
|
I | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu | 1 | Bộ máy chiếu/Smart TV | 2 |
II | Thiết bị trang bị cho lớp học |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
III | Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
|
|
11 | Phòng truyền thống |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
V | Thư viện |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
D | CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
|
|
|
|
II | Thiết bị lớp học |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
V | Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
|
|
1 | Phòng tin học |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
2 | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
| Đài cassete có chức năng chạy đĩa CD |
| Loa kết nối bluetooth |
|
9 | Phòng truyền thống |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
VI | Nhà đa năng |
|
|
|
|
|
| Bộ máy chiếu |
| Bộ máy chiếu/Smart TV |
|
E | THIẾT BỊ PHỤC VỤ KỲ THI THPT QUỐC GIA (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO) |
|
|
|
|
|
| Camera an ninh 1 phòng 4 camera | 5 | Camera an ninh 1 phòng 2 camera (kèm lưu điện) | 11 |
| Máy chấm thi trắc nghiệm |
| 1 |
| 3 |
| Máy in A4, 2 mặt siêu tốc |
| 1 |
| 2 |
|
|
|
|
| |
4 |
| Bảng cắm cho tín hiệu âm thanh bao gồm patchpanel và cáp kết nối | 18 | Bảng cắm cho tín hiệu Audio | 6 |
8 |
| Bộ cân bằng tải | 2 | Router cân bằng tải kết nối Internet | 3 |
15 |
| Card chuyển đổi SDI - Analog | 4 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Analog - Digital, Digital - Analog | 10 |
17 |
| Bộ chuyển mạch on- air cho âm thanh và video cho tổng khống chế | 1 | Switcher for audio arid video On-air | 2 |
22 |
| Bộ đồng bộ - chuyển đổi up/down 3G HD/SDI chuyển đổi định dạng đa chức năng | 11 | Bộ chuyển đổi định dạng tín hiệu | 10 |
23 |
| Bộ dựng phi tuyến NLE có tính năng sửa lời trực tiếp và các phụ kiện kèm theo | 2 | Màn hình hiển thị cho các máy tính dựng CT | 62 |
25 |
| Bộ dựng Proxy (Sơ dựng) | 20 | Máy tính sơ dựng | 10 |
28 |
| Bộ giải nhúng tiếng SDI | 8 | Bộ giải nhúng tín hiệu âm thanh từ tín hiệu SDI, HDMI | 24 |
31 |
| Bộ khuyếch đại tai nghe 5 đường | 4 | Bộ khuyếch đại âm thanh cho tai nghe | 10 |
32 |
| Bộ KVM hiển thị màn hình máy chủ 8 cổng vào | 2 | Bộ điều khiển nhiều server KVM (bao gồm màn hình điều khiển KVM 17" và) | 4 |
37 |
| Bộ nén, hạn chế mức âm thanh | 4 | Bộ ghim mức tín hiệu âm thanh và độ trễ | 16 |
38 |
| Bộ nhắc lời cho phát thanh viên LCD monitor ≥ 17” |
| Bộ nhắc lời cho MC bao gồm phụ kiện |
|
39 |
| Bộ nhúng tiếng SDI | 8 | Bộ nhúng tín hiệu âm thanh vào tín hiệu SDI | 24 |
41 |
| Bộ tai nghe giám sát không dây (Set wireless in ear monitoring) | 10 | Tai nghe không dây in ear | 12 |
42 |
| Bộ tạo hiệu ứng âm thanh | 4 | Bộ xử lý, tạo hiệu ứng âm thanh | 16 |
48 |
| Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số | 16 | Bộ trộn âm kỹ thuật số | 23 |
51 |
| Camera cho phóng viên loại nhỏ và phụ kiện kèm theo |
| Camera loại cầm tay và phụ kiện kèm theo |
|
52 |
| Camera cho phóng viên loại vác vai và phụ kiện kèm theo (không kèm ống kính) | 10 | Camera loại vác vai phụ kiện kèm theo | 15 |
55 |
| Camera ngụy trang | 1 | Camera ngụy trang bao gồm phụ kiện | 2 |
56 |
| Camera quay đêm |
| Camera quay ban đêm bao gồm phụ kiện |
|
57 | Cần cẩu cho máy quay chiều dài tối đa 11 mét với điều khiển máy quay, zoom, điều khiển focus và màn hình màu 9" |
| 1 |
| 2 |
61 |
| Đèn LED lưu động (gồm đèn, chân đèn, hộp đựng) | 6 | Đèn cho camera | 65 |
62 |
| Đồng hồ số treo tường đồng bộ theo GPS | 6 | Đồng hồ số treo tường | 5 |
63 |
| Flycam | 1 | Flycam kèm phụ kiện | 3 |
68 |
| Hệ thống cấp tín hiệu đồng bộ tổng thể từ tổng khống chế đến Studio và các hệ thống khác | 1 | Bộ tạo xung đồng bộ hệ thống | 5 |
71 |
| Hệ thống giám sát âm thanh (Bộ hiển thị mức, tai nghe, loa kiểm tra,...) | 12 | Bộ hiển thị mức âm thanh Analog, Digital | 13 |
73 |
| Hệ thống làm chậm Video |
| Bộ làm chậm hình ảnh 4 đường |
|
74 |
| Hệ thống lưu trữ dữ liệu sử dụng băng từ LTO 6 hoặc cao hom, tối thiểu 48 Slot Tape, dung lượng tối thiểu 120 TB |
| Hệ thống lưu trữ dữ liệu băng LTO quản lý tối đa 48 tape |
|
84 |
| Hệ thống Trường quay ảo | 1 | Thiết bị trường quay ảo | 2 |
75 |
| Hệ thống máy phát FM công suất 5000W bao gồm: Máy phát, hệ thống anten, tải giả 10KW | 1 | Hệ thống máy phát sóng phát thanh FM | 2 |
87 |
| Loa kiểm âm | 54 | Loa kiểm tra | 78 |
91 |
| Màn hình LED gắn tường kích thước 8,000mm (W) x 4,500mm (H) -36m2; Pixel pitch: 3,9mm; Brightness: >1,200 Nits |
| Hệ thống Màn LED background cho sân khấu |
|
99 |
| Máy hiển thị sóng | 8 | Máy hiển thị sóng HD SDI Component Waveform and Vector Display | 5 |
100 |
| Máy phát thanh AM công suất 50000W | 2 | Hệ thống máy phát sóng phát thanh AM (bao gồm 01 máy phát dự phòng) | 1 |
101 | Máy tạo khói sân khấu |
| 4 |
| 6 |
102 |
| Máy tính bảng có kết nối 3G, 4G để duyệt chương trình lưu động | 3 | Máy tính bảng và thiết bị điện tử tương đương | 4 |
105 |
| Máy tính lập Playlist kèm phần mềm tự động chuyển Playlist, điều khiển Video Hub |
| Thiết bị lập playlist điều khiển Server Playout và bộ định tuyến âm thanh | s |
106 |
| Máy tính Laptop dựng, gửi chương trình | 22 | Máy tính Laptop dựng, gửi chương trình truyền hình, trình chiếu | 30 |
108 |
| Máy tính Playout chương trình phát thanh | 4 | Server Playout chương trình phát thanh | 2 |
121 | Server đồ họa |
| 1 |
| 6 |
125 |
| Server quản lý văn bản | 2 | Server quản lý tin bài và dữ liệu nội bộ | 2 |
126 |
| Server quản lý, trao đổi file audio, video |
| Server FTP truyền, nhận file tin, bài, chương trình |
|
127 | Tai nghe kiểm tra |
| 20 |
| 60 |
129 |
| Tiền khuếch đại cho Micro nhạc cụ | 3 | Box Audio Interface | 5 |
129 |
| Tiền khuếch đại cho Micro nhạc cụ | 3 | Card Audio Interface cho phòng thu ca nhạc | 4 |
134 |
| Video Hub SDI 12x12 đường |
| Switcher điều khiển trực tiếp tín hiệu SDI |
|
|
|
|
|
| |
III | Sở Công thương |
|
|
|
|
|
| Máy quay camera |
| Máy ảnh đa chức năng (có chức năng quay video) |
|
VIII | Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
|
| Cơ sở điều trị nghiện ma túy |
|
|
|
|
11 | Bộ bàn ghế phòng ăn học viên |
| 100 |
| 300 |
21 | Bình ô xy kèm mặt nạ thở |
| 1 |
| 5 |
22 | Camera an ninh giám sát |
| 1 |
| 6 |
28 | Giường cấp cứu |
| 10 |
| 30 |
30 | Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể |
| 1 |
| 4 |
34 | Hệ thống phát thanh nội bộ |
| 1 |
| 2 |
35 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
| 1 |
| 2 |
37 | Hệ thống nồi hơi |
| 1 |
| 2 |
55 | Máy vật lý trị liệu đa năng |
| 2 |
| 5 |
60 | Nồi nấu canh công nghiệp |
| 10 |
| 20 |
62 | Quạt hơi nước công nghiệp |
| 5 |
| 25 |
63 | Thảm và bộ cầu lông |
| 2 |
| 4 |
67 | Tivi |
| 30 |
| 50 |
68 | Tủ đựng đồ cá nhân học viên loại 10 ngăn |
| 50 |
| 200 |
71 | Tủ đựng thuốc cấp cứu |
| 1 |
| 2 |
74 | Tủ nấu cơm gas và điện |
| 4 |
| 6 |
75 | Tủ sấy dụng cụ tiệt trùng |
| 1 |
| 3 |
|
|
|
|
| |
9 | Bàn tiểu phẫu |
| 2 |
| 3 |
53 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
| 1 |
| 2 |
55 | Bộ dụng cụ phẫu thuật VA - Amidan |
| 2 |
| 3 |
58 | Bộ dụng cụ PT ổ bụng |
| 1 |
| 10 |
60 | Bộ dụng cụ tán sỏi qua da |
| 1 |
| 2 |
64 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai |
| 1 |
| 2 |
72 | Bộ hoạt động trị liệu |
| 1 |
| 2 |
93 | Bộ nẹp chân, tay, cổ |
| 5 |
| 10 |
94 | Bộ nội soi tán sỏi đường mật trong mổ |
| 1 |
| 3 |
121 | Bồn ngâm chân |
| 20 |
| 30 |
128 | Buồng điều trị bằng tia hồng ngoại xa với nhiệt độ tối đa 65 °C |
| 3 |
| 7 |
130 | Cân điện tử |
| 2 |
| 5 |
135 | Cân sức khoẻ |
| 2 |
| 10 |
142 | Dao cắt nạo amydan |
| 1 |
| 4 |
145 | Đèn chiếu vàng da |
| 2 |
| 10 |
146 | Đèn Clar treo trán |
| 4 |
| 6 |
164 |
| Giường cấp cứu | 13 | Giường ICU | Theo nhu cầu |
167 | Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh |
| 4 |
| 8 |
196 | Hệ thống tắm trẻ sơ sinh tự động 1 vòi |
| 1 |
| 2 |
234 | Lồng ấp trẻ sơ sinh |
| 6 |
| 20 |
258 | Máy châm cứu không dùng kim |
| 1 |
| 5 |
280 | Máy điện châm trị liệu đa năng không dùng kim |
| 1 |
| 4 |
284 | Máy điện phân thuốc |
| 2 |
| 3 |
370 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
| 1 |
| 5 |
397 |
| Máy hấp tiệt trùng | 4 | Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ cao | 5 |
411 | Máy kéo giãn cột sống |
| 3 |
| 5 |
486 |
| Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện | 1 | Máy rửa dụng cụ | 3 |
516 | Máy tách tiểu cầu |
| 1 |
| 2 |
|
|
|
|
| |
I | Bệnh viện Phong và Da liễu |
|
|
|
|
3 | Bồn tắm thuốc |
| 6 |
| 8 |
26 | Máy laser He Ne bước sóng 632,8nm |
| 2 |
| 4 |
III | Bệnh viện mắt |
|
|
|
|
2 | Bàn tiểu phẫu |
| 8 |
| Theo nhu cầu |
3 | Bàn tit dụng cụ Inox |
| 6 |
| Theo nhu cầu |
4 | Bảng thị lực |
| 10 |
| 20 |
6 | Bình oxy và van giảm áp |
| 2 |
| 10 |
7 | Bộ đặt nội khí quản |
| 2 |
| 5 |
8 | Bộ dụng cụ hỗ trợ mài lắp kính |
| 1 |
| 3 |
9 | Bộ dụng cụ mổ trung phẫu |
| 17 |
| 20 |
10 | Bộ dụng cụ mổ Phaco |
| 15 |
| 30 |
11 | Bộ dụng cụ thông lệ đạo |
| 15 |
| 30 |
12 | Bộ dụng cụ thử thị lực nhìn xa và nhìn gần |
| 2 |
| 15 |
13 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu mắt |
| 15 |
| 30 |
14 | Bộ dụng cụ trích chắp lẹo |
| 15 |
| 30 |
15 | Bộ gọng thử kính: 14 cái (cỡ 54,56,58,60,62,64,66) mỗi cỡ 2 chiếc |
| 5 |
| 10 |
16 | Bộ mổ vi phẫu |
| 7 |
| 15 |
17 | Bộ nội nhuộm mầu cho mắt kính |
| 1 |
| 2 |
18 | Bộ Trụ chéo Jackson: 3 cái (±0,5;±0,25;±1,0) |
| 3 |
| 5 |
19 | Bồn rửa tay phẫu thuật viên |
| 2 |
| 5 |
20 | Bồn rửa tay Inox |
| 2 |
| Theo nhu cầu |
22 | Đèn đặt nội khí quản |
| 2 |
| 5 |
23 | Đèn đọc Xquang (Loại đèn đọc 2 phim và 4 phim) |
| 3 |
| 5 |
24 | Đèn gù |
| 10 |
| 20 |
25 | Đèn tiệt trùng cực tím |
| 10 |
| 20 |
27 | Đèn soi bóng đồng tử |
| 3 |
| 10 |
28 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp |
| 10 |
| 15 |
29 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp |
| 10 |
| 15 |
32 | Giá kệ đựng dược liệu |
| 10 |
| Theo nhu cầu |
33 | Giường cấp cứu |
| 2 |
| Theo nhu cầu |
34 | Giường Inox bệnh nhân + tủ đầu giường |
| 80 |
| Theo nhu cầu |
35 | Hệ thống báo gọi y tá |
| 1 |
| 2 |
36 | Hệ thống máy lọc nước tinh khiết RO |
| 1 |
| 4 |
41 | Hộp thử kính |
| 6 |
| 16 |
42 | Kính hiển vi quang học |
| 2 |
| 5 |
44 | Kính Volk |
| 10 |
| 20 |
45 | Lò đốt chất thải rắn 15kg-20kg |
| 1 |
| 2 |
47 | Máy cắt dưỡng |
| 1 |
| 2 |
48 | Máy chiếu điện thử thị lực |
| 5 |
| 10 |
50 | Máy chụp hình đáy mắt màu (Chụp võng mạc màu) tích hợp chụp cắt lớp OCT |
| 1 |
| 2 |
54 | Máy điều hòa nhiệt độ (dùng cho bệnh nhân) |
| 30 |
| Theo nhu cầu |
55 | Máy định tâm |
| 1 |
| 2 |
57 | Máy đo huyết áp |
| 10 |
| 15 |
58 | Máy đo khúc xạ tự động |
| 3 |
| 5 |
62 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy máu |
| 2 |
| 10 |
63 | Máy đo phân cực |
| 1 |
| 2 |
64 | Máy đo số kính |
| 1 |
| 2 |
69 | Máy hủy bơm kim tiêm |
| 3 |
| 6 |
70 | Máy in laser |
| 1 |
| 3 |
72 | Máy khoan kính |
| 1 |
| 2 |
75 | Máy lọc không khí phòng mổ |
| 3 |
| 6 |
77 | Máy mài kính bằng tay |
| 1 |
| 2 |
78 | Máy mài kính tự động |
| 1 |
| 2 |
81 | Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện |
| 1 |
| 2 |
84 | Máy sấy gọng kính nhựa |
| 1 |
| 2 |
94 | Máy xẻ rãnh kính |
| 1 |
| 2 |
95 | Máy xét nghiệm đông máu bán tự động |
| 1 |
| 2 |
96 | Máy xét nghiệm đông máu tự động |
| 1 |
| 2 |
97 | Máy xét nghiệm huyết học |
| 1 |
| 2 |
101 | Pipet các loại |
| 3 |
| 10 |
102 | Quạt thông gió |
| 10 |
| Theo nhu cầu |
106 | Tủ cấy vi sinh |
| 1 |
| 2 |
107 | Tủ đựng dụng cụ Inox |
| 10 |
| Theo nhu cầu |
115 | Xe đẩy dụng cụ |
| 12 |
| 14 |
119 | Xe đẩy đồ vải Inox |
| 2 |
| 8 |
IV | Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
|
|
|
13 | Giường cấp cứu đa năng |
| 2 |
| 5 |
18 | Hệ thống phòng tập phục hồi chức năng đa năng |
| 3 |
| 5 |
22 | Hệ thống thủy trị liệu bằng tia nước |
| 3 |
| 7 |
38 | Máy đo HbA1C |
| 1 |
| 2 |
71 | Máy xoa bóp toàn thân |
| 9 |
| 10 |
VI | BỆNH VIỆN PHỔI |
|
|
|
|
3 | Cân sức khỏe người lớn trẻ em có thước đo |
| 1 |
| 4 |
14 | Máy Gene xpet MTB/RIF |
| 1 |
| 2 |
17 | Máy hút dịch màng phổi |
| 1 |
| 2 |
21 | Máy soi tai, mũi, họng |
| 1 |
| 2 |
| PHỤ LỤC IX.3 -VĂN PHÒNG SỞ Y TẾ, KHỐI TRUNG TÂM TUYẾN TỈNH, CHI CỤC TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
I | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
|
4 | Bàn điều khiển Mise |
| 1 |
| 2 |
11 | Bàn trộn âm thanh |
| 1 |
| 2 |
46 | Bơm định liều thuốc MMT |
| 3 |
| 1 |
57 | Đầu đọc thẻ |
| 2 |
| 3 |
204 | Nồi hấp tiệt trùng |
| 3 |
| 4 |
222 | Tủ ấm 37-42 độ |
| 1 |
| 2 |
223 | Tủ ấm menmert |
| 2 |
| 1 |
228 | Tủ đựng hóa chất độc hại |
| 1 |
| 3 |
231 | Tủ lạnh |
| 2 |
| 3 |
233 | Tủ lạnh âm sâu |
| 3 |
| 2 |
237 | Tủ lạnh đựng bệnh phẩm |
| 1 |
| 2 |
238 | Tủ sạch |
| 1 |
| 2 |
248 | Xe cáng đẩy bệnh nhân Inox |
| 3 |
| 2 |
III | Trung tâm pháp y |
|
|
|
|
30 | Vani khám nghiệm + bộ dụng cụ mổ xác |
| 2 |
| 3 |
| PHỤ LỤC IX.4 -VĂN PHÒNG SỞ Y TẾ, KHỐI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN/THÀNH PHỐ, TRẠM Y TẾ XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1 | Ba lon ô xy hoặc bình ô xy xách tay có đồng hồ Caire INC |
| 1 |
| 3 |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1184/QĐ-UBND NGÀY 11/6/2020 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1229/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh)
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
|
|
|
| |
III | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn cổ cấu hình cao | Bộ | 139 |
|
IV | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
|
1 | Thiết bị do ánh sáng | Bộ | 4 |
|
2 | Thiết bị đo bụi nhanh | Cái | 4 |
|
3 | Thiết bị đo bức xạ nhiệt | Cái | 4 |
|
4 | Thiết bị đo phóng xạ | Bộ | 2 |
|
|
|
|
| |
I | Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
1 | Điều hòa cây bảo quản hiện vật vải | Bộ | 2 |
|
2 | Điều hòa treo tường phục vụ bảo quản hiện vật khảo cổ, giấy | Bộ | 2 |
|
3 | Hệ thống ánh sáng trưng bày kèm thiết bị | Bộ | 10 |
|
4 | Hệ thống âm thanh kèm các thiết bị kết nối (Loa, Amply, Mixer, Micro...) phục vụ sự kiện, nhiệm vụ chính trị tại các điểm | Bộ | 5 |
|
5 | Hệ thống giá di động tay quay (Tủ hồ sơ di động) | Bộ | 2 |
|
6 | Máy chiếu kỹ thuật số | Bộ | 2 |
|
7 | Máy hút bụi (hút tàn hương bụi bẩn trên ban thờ, họa tiết gỗ) tại các điểm | Cái | 5 |
|
8 | Ổ cứng lưu trữ dữ liệu | Cái | 10 |
|
9 | Tủ chống ẩm bảo quản phim, ảnh | Cái | 5 |
|
10 | Tủ làm lạnh (Bảo quản sách Thái cổ) | Cái | 2 |
|
11 | Xe nâng hàng, hiện vật | Xe | 3 |
|
II | Thư viện tỉnh |
|
|
|
1 | Bàn cắt xén tài liệu | Cái | 1 |
|
2 | Bàn chải tu bổ tài liệu | Bộ | 2 |
|
3 | Bàn in chuyên dụng (phục chế tài liệu giấy) | Cái | 1 |
|
4 | Bàn tọa đàm bạn đọc | Cái | 20 |
|
5 | Bộ lưu điện | Cái | 1 |
|
6 | Đèn kiểm tra tài liệu bằng tia cực tím | Cái | 2 |
|
7 | Giá để tài liệu di động | Cái | 5 |
|
8 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
9 | Máy chủ | Bộ | 1 |
|
10 | Máy đo độ ẩm | Cái | 2 |
|
11 | Máy đo nhiệt độ phòng bảo quản | Cái | 2 |
|
12 | Máy hút ẩm | Cái | 5 |
|
13 | Máy Scan | Cái | 2 |
|
14 | Ổ cứng | Cái | 2 |
|
15 | Switch | Cái | 1 |
|
16 | Thiết bị kiểm kê sách di động | Cái | 2 |
|
17 | Thiết bị lưu trữ | Cái | 1 |
|
18 | Thiết bị tường lửa | Cái | 1 |
|
19 | Tivi gắn trên xe ô tô lưu động | Cái | 1 |
|
20 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
|
21 | Tủ khử trùng âm sâu | Cái | 1 |
|
22 | Tủ rack | Cái | 1 |
|
23 | Tủ sấy băng cắt sét, đĩa CD, VCD, DVD,... | Cái | 1 |
|
III | Nhà hát ca múa nhạc |
|
|
|
1 | Bàn Mixer điều khiển ánh sáng | Bộ | 4 |
|
2 | Bàn Mixer điều khiển âm thanh các loại | Bộ | 6 |
|
5 | Bộ khung định hình sân khấu | Bộ | 2 |
|
2 | Bộ lên dây đàn Piano | Bộ | 2 |
|
9 | Chân đèn các loại | Bộ | 16 |
|
7 | Chân giá treo, cắm loa các loại | Bộ | 20 |
|
19 | Đàn Guita gỗ các loại | Cái | 4 |
|
13 | Đèn khán giả Blinder | Cái | 20 |
|
15 | Đền par | Cái | 60 |
|
16 | Đèn Profile | Cái | 20 |
|
17 | Đèn Sky light | Chiếc | 4 |
|
18 | Đèn Spot Profile | Cái | 20 |
|
23 | Hòm, thùng đựng các loại thiết bị khác. | Chiếc | 80 |
|
20 | Hộp Box line âm thanh các loại | Bộ | 12 |
|
21 | Hộp tiếng đàn phím | Bộ | 6 |
|
22 | Hộp tiếng phòng thu | Bộ | 4 |
|
27 | Kèn các loại khác | Cái | 12 |
|
28 | Khèn, kèn dân tộc các loại. | Cái | 40 |
|
33 | Màn hình LED | Chiếc | 1 |
|
29 | Máy đo cường độ âm thanh | Chiếc | 2 |
|
35 | Máy hút ẩm kho trang phục đạo cụ, kho thiết bị âm thanh, ánh sáng | Chiếc | 4 |
|
36 | Máy hút bụi | Chiếc | 4 |
|
31 | Máy tạo khói nặng | Cái | 4 |
|
32 | Máy tạo khói nhẹ | Cái | 4 |
|
30 | Micro cài áo, cài tai, cài nhạc cụ | Bộ | 30 |
|
38 | Ổn áp các loại | Cái | 4 |
|
45 | Sound card ánh sáng các loại | Bộ | 4 |
|
44 | Sound card âm thanh các loại | Bộ | 4 |
|
46 | Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh Analog, Digital các loại | Bộ | 10 |
|
48 | Tủ Rack bảo quản thiết bị ánh sáng các loại | Chiếc | 40 |
|
47 | Tủ Rack bảo quản thiết bị âm thanh các loại | Chiếc | 20 |
|
49 | Xe động cơ nâng di chuyển thiết bị nặng | Chiếc | 2 |
|
IV | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
|
|
|
1 | Bàn bóng bàn để tổ chức các giải thi đấu trong tỉnh | Bàn | 5 |
|
2 | Bàn bóng bàn dùng cho vận động viên thành tích cao tập luyện | Cái/đội | 2 |
|
3 | Bàn chạy xe đạp tại chỗ | Cái/vđv | 1 |
|
4 | Bộ bảng di động bóng rổ | Cái | 2 |
|
5 | Bộ ghế ném đẩy vận động viên | Bộ | 1 |
|
6 | Cột, lưới (bóng chuyền) | Bộ | 2 |
|
7 | Dàn gánh tạ đa năng | Bộ | 6 |
|
8 | Đài đấu các môn võ | Cái/môn | 1 |
|
9 | Đầu chạy băng đĩa | Cái | 1 |
|
10 | Đèn báo hạ tạ chuyên môn | Cái/đội | 1 |
|
11 | Đồng hồ đo mạch, nhịp tim, bước nhảy (Đa chức năng) | Chiếc/đội | 1 |
|
12 | Đồng hồ đo nhịp tim cá nhân | Chiếc/vđv | 1 |
|
13 | Ghế trọng tài quần vợt | Cái | 4 |
|
14 | Giá gánh tạ | Đôi/vđv | 1 |
|
15 | Giàn tập bổ trợ động tác đẩy | Bộ/đội | 1 |
|
16 | Giáp điện tử | Cái/đội | 2 |
|
17 | Hệ thống điện tử | Bộ/đội | 1 |
|
18 | Hình nộm | Cái/đội | 4 |
|
19 | Khung cầu môn Bóng đá 5 người | Bộ | 5 |
|
20 | Loa kéo (hướng dẫn chuyên môn ngoài trời) | Cái | 2 |
|
21 | Máy bắn bóng | Cái/Sân | 1 |
|
22 | Máy bắn bóng bàn | Cái/bàn | 1 |
|
23 | Máy bắn cầu | Cái/Sân | 1 |
|
24 | Máy chạy | Bộ | 6 |
|
25 | Máy chấm điểm điện tử + Tay điều khiển chấm điểm | Bộ | 2 |
|
26 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
27 | Máy đếm vòng (cầm tay) | Chiếc/đội | 1 |
|
28 | Máy ép Platic | Cái | 1 |
|
29 | Máy kẻ sân | Cái | 1 |
|
30 | Máy quay giám sát | Cái | 2 |
|
31 | Rào chạy | Bộ/đội | 1 |
|
32 | Súng phát lệnh | Cái | 1 |
|
33 | Sàn tập luyện | Sàn/vđv | 2 |
|
34 | Tạ tay | Bộ | 6 |
|
35 | Ta tập luyện | Bộ/vđv | 1 |
|
36 | Tạ thi đấu | Bộ/giải | 1 |
|
37 | Thảm thi đấu môn Taekwondo | Bộ | 2 |
|
38 | Thang gióng | Bộ/đội | 2 |
|
39 | Thang leo | Cái/đội | 2 |
|
40 | Trụ đấm đá tự đứng | Bộ/vđv | 1 |
|
41 | Xe cắt cỏ | Cái | 1 |
|
42 | Xe đạp băng đồng | Cái/vđv | 1 |
|
43 | Xe đạp đổ đèo | Cái/vđv | 1 |
|
44 | Xe đẩy chuyển rào | Cái/Đội | 1 |
|
45 | Xe đẩy vận chuyển tạ, lao | Cái/Đội | 1 |
|
46 | Xe lu mặt sân cỏ | Cái | 1 |
|
47 | Xe máy | Chiếc/đội | 1 |
|
V | Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật và du lịch |
|
|
|
1 | Âm li các loại | Cái | 6 |
|
2 | Camera | Bộ | 15 |
|
3 | Camera giám sát | Bộ | 3 |
|
4 | Đàn piano cơ | Cái | 6 |
|
5 | Đàn piano điện | Cái | 6 |
|
6 | Đàn ghi ta Bass | Chiếc | 4 |
|
7 | Đàn ghi ta Săng | Chiếc | 4 |
|
8 | Điều hoà phòng tin học | Bộ | 2 |
|
9 | Hệ thống chuông báo giờ tự động | Hệ thống | 1 |
|
10 | Loa treo tường | Bộ | 15 |
|
11 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
12 | Máy cắt cỏ | Cái | 1 |
|
13 | Máy quay phim tư liệu | Cái | 1 |
|
14 | Máy tính phòng tin học | Bộ | 32 |
|
15 | Ổn áp Lioa | Cái | 3 |
|
16 | Trống da | Bộ | 3 |
|
17 | Trống dân tộc | Bộ | 5 |
|
|
|
|
| |
A | CẤP MẦM NON |
|
|
|
II | Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
|
3 | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
| Máy vi tính | Bộ | 1 |
|
| Bộ máy chiếu/Smart TV | Cái | 1 |
|
5 | Phòng Y tế |
|
|
|
| Tủ đựng tài liệu | Cái | 1 |
|
B | CẤP TIỂU HỌC |
|
|
|
I | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
- | Cột bóng rổ | Bộ | 2 |
|
- | Cầu môn bóng đá | Bộ | 2 |
|
- | Cột và lưới bóng chuyền hơi | Bộ | 2 |
|
III | Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
|
2 | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
- | Loa | Cái | 2 |
|
3 | Phòng âm nhạc |
|
|
|
- | Tủ đựng thiết bị | Cái | 1 |
|
4 | Phòng mỹ thuật |
|
|
|
- | Tủ đựng thiết bị | Cái | 1 |
|
V | Thư viện |
|
|
|
- | Tủ đựng tài liệu | Cái | 5 |
|
C | CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
I | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
- | Cột và lưới cầu lông | Bộ | 2 |
|
III | Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
|
1 | Phòng học tin học |
|
|
|
- | Điều hòa | Bộ | Theo diện tích thực tế |
|
- | Hệ thống âm thanh | Bộ | 1 |
|
3 | Phòng học đa phương tiện |
|
|
|
- | Bộ máy chiếu/Smart TV | Bộ | 1 |
|
7 | Phòng mỹ thuật |
|
|
|
- | Bộ máy vi tính để bàn hoặc xách tay | Bộ | 1 |
|
- | Tủ đựng thiết bị | Cái | 1 |
|
9 | Phòng đoàn đội |
|
|
|
- | Bộ máy vi tính | Bộ | 1 |
|
11 | Phòng truyền thống |
|
|
|
- | Tủ đựng thiết bị | Cái | 1 |
|
IV | Nhà đa năng |
|
|
|
- | Bộ máy chiếu/Smart TV | Bộ | 1 |
|
E | THIẾT BỊ PHỤC VỤ KỲ THI THPT QUỐC GIA (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO) |
|
|
|
- | Máy photocopy màu khổ A3 tốc độ cao | Cái | 2 |
|
- | Máy chủ chấm thi trắc nghiệm | Cái | 2 |
|
|
|
|
| |
1 | Anten thu truyền hình số | Bộ | 5 |
|
2 | Bàn điều khiển ánh sáng | Chiếc | 7 |
|
3 | Bàn trộn âm thanh | Bộ | 2 |
|
4 | Bàn trộn hình | Bộ | 2 |
|
5 | Bàn trộn hình cho Studio, Xe truyền hình lưu động | HT | 6 |
|
6 | Bảng điều khiển chính tại các Studio | Chiếc | 4 |
|
7 | Bảng điều khiển tại phòng dựng | Chiếc | 10 |
|
8 | Bảng điều khiển trung tâm tại Tổng khống chế | Chiếc | 4 |
|
9 | Bộ chảo lưới thu vệ tinh | Bộ | 2 |
|
10 | Bộ chia tín hiệu điều khiển đèn DMX | Bộ | 10 |
|
11 | Bộ chuyển đổi quang điện- điện quang tín hiệu mạng | Bộ | 10 |
|
12 | Bộ chuyển đổi tín hiệu âm thanh để kết nối qua cáp mạng | Chiếc | 10 |
|
13 | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang sang RF | Bộ | 5 |
|
14 | Bộ chuyển đổi tín hiệu RF sang Video Audio | Bộ | 5 |
|
15 | Bộ chuyển đổi tín hiệu Video Audio sang tín hiệu DVB-T | Bộ | 1 |
|
16 | Bộ chuyển đổi Video Mini - HDMI to SDI 6G | Bộ | 1 |
|
17 | Bộ chuyển đổi Video Mini - Optical Fiber 12G | Bộ | 2 |
|
18 | Bộ chuyển đổi Video Mini - Audio to SDI2 | Bộ | 1 |
|
19 | Bộ chuyển đổi Video Mini - SDI to Audio | Bộ | 1 |
|
20 | Bộ chuyển mạch hình tiếng - Anagog | Cái | 4 |
|
21 | Bộ điều khiển công suất đèn | Bộ | 2 |
|
22 | Bộ định tuyến âm thanh số | Bộ | 1 |
|
23 | Bộ ghép nối tín hiệu hiện trường qua điện thoại, di động, mạng IP | Cặp | 10 |
|
24 | Bộ Multiview 4-16 đường | Chiếc | 12 |
|
25 | Bộ phân phối Audio và Video | Bộ | 13 |
|
26 | Bộ phát Wiffi | Bộ | 6 |
|
27 | Camera cho Studio, xe truyền hình lưu động gồm phụ kiện | Bộ | 22 |
|
28 | Đầu gửi phát âm thanh kỹ thuật số, dùng thẻ nhớ kèm bảng điều khiển | Bộ | 4 |
|
29 | Đèn chiếu sáng | Chiếc | 275 |
|
30 | Hệ thống anten máy phát hình kỹ thuật số mặt đất DVB - T2 | HT | 5 |
|
31 | Hệ thống cáp quang nối từ đường cột nhà mạng đến 3 trạm phát lại | Bộ | 5 |
|
32 | Hệ thống giám sát và vận hành thiết bị từ xa | HT | 5 |
|
33 | Hệ thống màn hình background cho Studio | HT | 18 |
|
34 | Hệ thống máy phát hình số mặt đất DVB T2 - UHF 300 W | HT | 5 |
|
35 | Hệ thống quản lý tài nguyên MAM | HT | 2 |
|
36 | Hệ thống thu vệ tinh Band C | HT | 2 |
|
37 | Hệ thống thu vệ tinh Band Ku | HT | 2 |
|
38 | Hệ thống truyền thanh cơ sở áp dụng công nghệ mới đường truyền theo địa chỉ IP gắn liền với mạng viễn thông | Bộ | 307 |
|
39 | Hệ thống: Tủ lắp đặt, bảo quản thiết bị mạng, hệ thống cáp, máng cáp | HT | 4 |
|
40 | Khung giàn gá lắp đèn trong Studio | HT | 5 |
|
41 | Loa cho sân khấu, Studio | Chiếc | 28 |
|
42 | Loa siêu âm trầm sân khấu, Studio | Chiếc | 10 |
|
43 | Màn hình Monitor | Chiếc | 89 |
|
44 | Máy ghi âm để bàn | Chiếc | 3 |
|
45 | Máy nâng hạ dàn đèn | HT | 2 |
|
46 | Máy nổ phát điện 120KVA | HT | 3 |
|
47 | Máy phát quang | Máy | 1 |
|
48 | Máy tính Workstation | Bộ | 30 |
|
49 | Micro có dây | Chiếc | 100 |
|
50 | Micro không dây | Bộ | 95 |
|
51 | Mô đun quang 3G | Bộ | 2 |
|
52 | SDI Video Inputs: 1 x SD, HD or 6G-SDI, 1 x ALT SDI Input for automatic switch over if main input fails | Bộ | 1 |
|
53 | Server lưu dữ liệu dùng chung | Bộ | 2 |
|
54 | Switch mạng | Chiếc | 38 |
|
55 | Switch mạng layer 3 -1 GBps không ít hơn 24 Port | Chiếc | 10 |
|
56 | Tai nghe kèm Micro cho hệ thống liên lạc nội bộ, bộ đàm, Camera Studio | Chiếc | 30 |
|
57 | Thiết bị kết nối tín hiệu hiện trường cho truyền hình | Bộ | 4 |
|
53 | Thiết bị liên lạc nội bộ có dây | HT | 3 |
|
59 | Thiết bị liên lạc nội bộ không dây | HT | 3 |
|
60 | Tivi Monitor kiểm tra 32 inch | Cái | 40 |
|
61 | UPS Online 100KVA | HT | 1 |
|
62 | UPS Online 10KVA | HT | 3 |
|
63 | UPS Online 2 KVA | Chiếc | 21 |
|
64 | UPS Online 5 KVA | Chiếc | 8 |
|
|
|
|
| |
II | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1 | Thiết bị trích xuất dữ liệu thông tin từ thiết bị Giám sát hành trình (để kiểm tra, giám sát hành trình chạy xe ô tô) | Cái | 1 |
|
III | Sở Công thương |
|
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 1 |
|
V | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
1 | Máy đo tuổi vàng | Cái | 1 |
|
2 | Mẫu chuẩn vàng Au-Ag (Au 99,99%) dùng để kiểm tra đường chuẩn của máy đo hàm lượng vàng Horiba (Model: Mesa - 50) | Mẫu | 1 |
|
3 | Mẫu chuẩn vàng dùng để kiểm tra đường chuẩn Au-Cu (hàm lượng Au 7x,xx%), dùng để kiểm tra đường chuẩn của máy đo hàm lượng vàng Horiba (Model: Mesa - 50) | Mẫu | 1 |
|
4 | Mẫu chuẩn vàng dùng để kiểm tra đường chuẩn Au-Cu (hàm lượng Au 5x,xx%), dùng để kiểm tra đường chuẩn, của máy đo hàm lượng vàng Horiba (Model: Mesa - 50) | Mẫu | 1 |
|
5 | Mẫu chuẩn vàng dùng để kiểm tra đường chuẩn Au-Cu (hàm lượng Au 3x,xx%, dùng để kiểm tra đường chuẩn của máy đo hàm lượng vàng Horiba (Model: Mesa - 50) | Mẫu | 1 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
1 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế y học | Bộ | 1 |
|
2 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định/ hiệu chuẩn nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại | Bộ | 1 |
|
3 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định/ hiệu chuẩn nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai | Bộ | 1 |
|
4 | Tủ chuẩn nhiệt ẩm kế PGC- Kiểm định/ hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế không khí, phòng thí nghiệm | Bộ | 1 |
|
5 | Thiết bị lưu động tạo nhiệt/ẩm chuẩn kiểm định hiệu chuẩn thiết bị đo nhiệt ẩm môi trường | Bộ | 1 |
|
6 | Nguồn chuẩn điểm sương hiệu chuẩn các thiết bị, cảm biến điểm sương | Bộ | 1 |
|
7 | Bộ thiết bị chuẩn nhiệt đa kênh (16 kênh), (30 kênh) | Bộ | 1 |
|
8 | (Kiểm định hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt, tủ sấy lò sung, tủ môi trường, tủ đông lạnh, tủ mát, tủ ấm, tủ BOD, tủ trữ lạnh, kho đông lạnh,...) | Bộ | 1 |
|
9 | Bộ thiết bị kiểm định nồi hấp tiệt trùng y tế | Bộ | 1 |
|
10 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh thủy ngân trong công nghiệp nhiệt kế bức xạ hồng ngoại | Bộ | 1 |
|
11 | Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy thở và máy gây mê kèm thở | Bộ | 1 |
|
12 | Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy đốt điện cao tần (dao mổ điện) kèm máy kiểm tra tần số | Bộ | 1 |
|
13 | Bộ thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật cho lồng ấp trẻ sơ sinh/giường sưởi ấm | Bộ | 1 |
|
14 | Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật may rung tim, máy tạo nhịp tim ngoài | Bộ | 1 |
|
15 | Thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật mẩy thận nhân tạo | Bộ | 1 |
|
16 | Thiết bị phân tích kiểm tra an toàn điện, các thiết bị y tế | Bộ | 1 |
|
17 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử lưu động | Bộ | 1 |
|
18 | Bộ Phantom chuẩn kiểm tra ngưỡng tương phản và độ méo vặn ảnh của máy X - Quang tăng sáng truyền hình và Dụng cụ kiểm tra tiêu điểm bóng X quang thường quy | Bộ | 1 |
|
19 | Thiết bị kiểm tra chất lượng hình ảnh CT- Scanner | Bộ | 1 |
|
20 | Bộ Phatom chuẩn kiểm định các máy chuẩn X quang răng và răng toàn cảnh | Bộ | 1 |
|
21 | Thiết bị đo khảo sát liều phóng xạ Alpha, Beta, gamma và tia X | Bộ | 1 |
|
22 | Bộ thiết bị, kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm dùng trong Y tế | Bộ | 1 |
|
23 | Bộ chuẩn kiểm tra các hệ thống siêu âm 3D/4D | Bộ | 1 |
|
24 | Thiết bị kiểm định/hiệu chuẩn máy theo dõi bệnh nhân | Bộ | 1 |
|
25 | Bộ thiết bị, kiểm định hiệu chuẩn máy truyền dịch và bơm tiêm điện | Bộ | 1 |
|
26 | Thiết bị kiểm tra máy theo dõi SPO2 (nồng độ oxy trong máu) | Bộ | 1 |
|
27 | Thiết bị hiệu chuẩn đèn chiếu vàng da (máy đo bức xạ quang trị liệu) | Bộ | 1 |
|
28 | Thiết bị đo điện trở cách điện cao tần | Bộ | 1 |
|
29 | Mẫu chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy công hưởng từ | Bộ | 1 |
|
30 | Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn các bộ cảm biến kiểu khí nén | Bộ | 1 |
|
31 | Thiết bị đo nồng độ các loại khí y tế | Bộ | 1 |
|
32 | Hệ thống thiết bị kiểm định/hiệu chuẩn máy nội soi Endobench XT | Bộ | 1 |
|
33 | Bộ chuẩn phương tiện đo khúc xạ mắt, thấu kính đo thị lực | Bộ | 1 |
|
34 | Bộ thiết bị kiểm định nồi hấp tiệt trùng y tế | Bộ | 1 |
|
35 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế y học (thủy tinh - thủy ngân)/ nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc/ nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại đo tai | Bộ | 1 |
|
36 | Tủ chuẩn nhiệt ẩm - kiểm định hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế - theo dõi nhiệt ẩm (y dược) | Bộ | 1 |
|
37 | Bộ thiết bị chuẩn nhiệt đa kênh - Hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt trong y tế | Bộ | 1 |
|
38 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn tủ an toàn sinh học/ tủ cây vi sinh | Bộ | 1 |
|
39 | Thiết bị hiệu chuẩn máy UY Vis, block nhiệt máy PCR realtime PCR, mật độ quang học cho máy đọc ELISA, thử nghiệm rò rỉ màng lọc HEPA | Bộ | 1 |
|
40 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn ly tâm, máy lắc máu | Bộ | 1 |
|
41 | Bộ thiết bị đo tải trọng thử điện tử (lực kế điện tử) (tải max 2 tấn, 5,10,25, 50 tấn) | Bộ | 1 |
|
42 | Máy đo vận tốc dài, vận tốc vòng quay | Bộ | 1 |
|
43 | Thiết bị đo điện trở cách điện - Chỉ thị số | Bộ | 1 |
|
44 | Bộ thấu kính chuẩn kiểm định máy đo tiêu cự kính mắt | Bộ | 1 |
|
| Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Bộ chậu rửa Inox | Bộ | 2 |
|
2 | Bộ PiPet | Bộ | 2 |
|
3 | Bộ tạo ẩm | Cái | 5 |
|
4 | Card dựng phim | Cái | 1 |
|
5 | Cân phân tích điện tử hiện số | cái | 3 |
|
6 | Đèn gas nuôi cây mô | Cái | 2 |
|
7 | Đồng hồ đo, độ ẩm | Cái | 5 |
|
8 | Giàn giá nuôi trồng | Cái | 50 |
|
9 | Hệ thống bàn thí nghiệm trung tâm | Bộ | 1 |
|
10 | Hệ thống bàn thí nghiệm áp tường | Bộ | 1 |
|
11 | Hệ thống máy dựng hình | Bộ | 1 |
|
12 | Kho lạnh | Cái | 1 |
|
13 | Máy chiếu ảnh | Cái | 1 |
|
14 | Máy sao lưu dự phòng | cái | 1 |
|
15 | Máy tính chủ dữ liệu | Cái | 2 |
|
16 | Micro camera dùng | Bộ | 2 |
|
17 | Loa kiểm âm | Bộ | 1 |
|
18 | Tivi | Cái | 2 |
|
19 | Máy ảnh chuyên dùng | Bộ | 2 |
|
20 | Máy quay phim | Bộ | 2 |
|
21 | Máy đo PH | Cái | 4 |
|
22 | Máy lắc tròn | cái | 2 |
|
23 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 2 |
|
24 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 1 |
|
25 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
|
26 | Máy hút ẩm | Cái | 5 |
|
27 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
|
28 | Ống kính máy ảnh | Ống | 8 |
|
29 | Tủ ấm | Cái | 1 |
|
30 | Tủ cấy vô trùng | Cái | 2 |
|
31 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 1 |
|
32 | Tủ hút khí độc | cái | 1 |
|
33 | Tủ lạnh | Cái | 1 |
|
34 | Tủ lạnh sâu bảo quản giống | Cái | 1 |
|
35 | Tủ sấy | Cái | 2 |
|
VII | Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
|
| Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông (TT tích hợp dữ liệu tỉnh) |
|
|
|
1 | Hệ thống access control cửa ra vào | Hệ thống | 1 |
|
2 | Hệ thống cảm biến nhiệt độ độ ẩm và cảnh báo SMS | Hệ thống | 1 |
|
3 | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 1 |
|
4 | Hệ thống cân bằng tải | Hệ thống | 2 |
|
5 | Hệ thống điều hoà công nghiệp | Hệ thống | 1 |
|
6 | Hệ thống máng cáp, trunking | Hệ thống | 1 |
|
7 | Hệ thống quản lý rà quét thu thập lỗ hổng, giám sát an ninh mạng cho các trang thông tin | Hệ thống | 1 |
|
8 | Hệ thống quản lý truy cập đặc quyền và định danh đặc quyền: Hệ thống Quản lý tài khoản và truy cập đặc quyền (PAM) | Hệ thống | 1 |
|
9 | Hệ thống SAN Switch | Hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống siêu hội tụ điện toán đám mây | Hệ thống | 4 |
|
11 | Hệ thống thu thập và phân tích log | Hệ thống | 1 |
|
12 | Hệ thống UPS 10KVA | Hệ thống | 1 |
|
13 | Thiết bị bảo mật Web Application Firewall | Bộ | 1 |
|
14 | Thiết bị chuyển mạch nhánh | Bộ | 5 |
|
15 | Thiết bị chuyển mạch trung tâm | Bộ | 2 |
|
16 | Thiết bị lưu trữ SAN | Hệ thống | 1 |
|
17 | Thiết bị mạng switch kết nối hệ thống siêu hội tụ điện toán đám mây | Bộ | 2 |
|
18 | Thiết bị NAS Synology | Hệ thống | 1 |
|
19 | Thiết bị tường lửa cho thư điện tử Email Security Gateway | Bộ | 2 |
|
20 | Tủ Rack 42U | Tủ | 4 |
|
VIII | Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
| Cơ sở điều trị nghiện ma túy |
|
|
|
1 | Bàn bị a | cái | 5 |
|
2 | Bộ bàn ghế phòng ăn cán bộ (bàn tròn 10) | Bộ | 25 |
|
3 | Bộ đàm cầm tay | Bộ | 120 |
|
4 | Hệ thống thiết bị tập thể dục ngoài trời | HT | 5 |
|
5 | Máy ảnh | Cái | 2 |
|
6 | Máy băm cỏ, chuối | Cái | 1 |
|
7 | Máy bào tay | Cái | 1 |
|
8 | Máy cưa đẩy | Cái | 1 |
|
9 | Máy cưa xích | Cái | 2 |
|
10 | Máy masage đa năng | cái | 5 |
|
11 | Máy phân tích nước tiểu | cái | 1 |
|
12 | Máy rò kim loại cầm tay | Cải | 3 |
|
13 | Máy siêu âm màu 4D | Cái | 1 |
|
14 | Máy tạo ôxi loại 12 lít | Cái | 5 |
|
15 | Máy xét nghiệm công thức máu, sinh hóa máu | Cái | 1 |
|
16 | Máy phát cỏ | Cái | 5 |
|
17 | Máy rửa xịt | Cái | 1 |
|
18 | Nồi đựng cơm canh Inox loại 80 lít đến 120 lít | cái | 40 |
|
19 | Phòng xông hơi | Bộ | 5 |
|
20 | Thiết bị bay DJI Mavic 3 F ly | Bộ | 3 |
|
| Trung tâm bảo trợ xã hội |
|
|
|
1 | Bình nóng lạnh | Cái | 15 |
|
2 | Bình nóng lạnh năng lượng mặt trời | Cái | 4 |
|
3 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 6 |
|
4 | Bàn để dụng cụ y tế | Cái | 2 |
|
5 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 4 |
|
6 | Bộ cầu môn bóng đá | Bộ | 2 |
|
7 | Bếp gas công nghiệp | Bộ | 3 |
|
8 | Cầu trượt liên hoàn 2 khối | Bộ | 2 |
|
9 | Đèn tiểu phẫu | Cái | 5 |
|
10 | Giường bệnh | Cái | 10 |
|
11 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 8 |
|
12 | Giá Inox để bát, khay của đối tượng | Cái | 5 |
|
13 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 6 |
|
14 | Máy chạy bộ | Cái | 12 |
|
15 | Máy điện châm | Cái | 10 |
|
16 | Máy điện tim | Cái | 2 |
|
17 | Máy đo nhiệt độ | Cái | 4 |
|
18 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 2 |
|
19 | Máy giặt cửa đứng loại 13kg | cái | 2 |
|
20 | Máy hút đờm, dịch | Cái | 7 |
|
21 | Máy khí dung | Cái | 4 |
|
22 | Máy lọc nước công nghiệp | Cái | 2 |
|
23 | Máy sấy quần áo công nghiệp | Cái | 2 |
|
24 | Máy siêu âm tự liệu phục hồi chức năng | Cái | 1 |
|
25 | Máy tạo Oxi kèm mặt nạ | cái | 12 |
|
26 | Máy tập đa năng | Cái | 5 |
|
27 | Máy xung điện tự liệu | Cái | 3 |
|
28 | Nhà bóng (khu vui chơi của đối tượng) | Bộ | 2 |
|
29 | Nồi cơm điện to | Cái | 2 |
|
30 | Thú nhún (khu vui chơi của đối tượng) | Bộ | 10 |
|
31 | Ti vi | Chiếc | 15 |
|
32 | Tủ để thực phẩm khô | Cái | 6 |
|
33 | Tủ đựng quần áo đối tượng | Cái | 40 |
|
34 | Tủ nấu cơm gas, điện | Cái | 4 |
|
35 | Tủ lạnh (180 lít) | Cái | 2 |
|
36 | Tủ lạnh nhỏ lưu mẫu thức ăn | Cái | 3 |
|
37 | Tủ hấp sấy dụng cụ | Cái | 10 |
|
38 | Tủ y tế | Cái | 4 |
|
| TT điều trị và nuôi dưỡng, PHCN bệnh nhân tâm thần |
|
|
|
1 | Bàn tiểu phẫu Inox, có đệm (có 3 phần: đầu, thân, chân) | Cái | 1 |
|
2 | Băng ca cứu thương, gấp làm 4 khúc | Cái | 1 |
|
3 | Bếp ga công nghiệp | Cái | 2 |
|
4 | Bếp hầm đôi inox | Cái | 2 |
|
5 | Bếp từ công nghiệp | Cái | 2 |
|
6 | Bình nóng lạnh | Cái | 4 |
|
7 | Bộ dụng cụ soi tai mũi họng chuyên dụng | Bộ | 2 |
|
8 | Bộ tập tứ chi đa năng | Cái | 1 |
|
9 | Bộ tiểu phẫu | Cái | 2 |
|
10 | Đèn hồng ngoại | Cái | 2 |
|
11 | Giá để bát đĩa, xoong nồi inox | Cái | 4 |
|
12 | Giường bệnh | Cái | 100 |
|
13 | Giường cấp cứu | Cái | 2 |
|
14 | Giường cố định | Cái | 2 |
|
15 | Giường kéo dãn cột sống | Cái | 4 |
|
16 | Hệ thống bình nước nóng năng lượng mặt trời | Cái | 4 |
|
17 | Hệ thống lọc nước công nghiệp | HT | 2 |
|
18 | Hệ thống xử lý nước lọc thô | HT | 2 |
|
19 | Máy bơm nước | Cái | 3 |
|
20 | Máy chạy bộ | Cái | 10 |
|
21 | Máy điện não vi tính | Cái | 1 |
|
22 | Máy điện tim 6 cần | Cái | 1 |
|
23 | Máy điện xung điều trị | Cái | 3 |
|
24 | Máy điện xung kết hợp siêu âm điều trị | Cái | 3 |
|
25 | Máy giặt công nghiệp 60 kg | Cái | 2 |
|
26 | Máy hút ẩm | Cái | 2 |
|
27 | Máy hút đờm dãi | Cái | 1 |
|
28 | Máy kích thích phát âm | Cái | 2 |
|
29 | Máy laser điều trị | Cái | 2 |
|
30 | Máy lưu huyết não | Cái | 1 |
|
31 | Máy massage đa năng | Cái | 10 |
|
32 | Máy phân tích huyết học tự động 18 thông số | Cái | 1 |
|
33 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 1 |
|
34 | Máy sấy công nghiệp 60kg | Cái | 2 |
|
35 | Máy siêu âm mầu 4 D | Cái | 1 |
|
36 | Máy sinh hóa tự động 500 test/ giờ | Cái | 1 |
|
37 | Máy sóng ngắn | Cái | 2 |
|
38 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 3 |
|
39 | Máy tạo oxy | Cái | 1 |
|
40 | Máy tập đa năng | Cái | 2 |
|
41 | Máy tập vận động thụ động liên tục | Cái | 2 |
|
42 | Máy từ trường điều trị | Cái | 2 |
|
43 | Máy từ trường xuyên sọ | Cái | 1 |
|
44 | Máy Xquang kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
45 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 4 |
|
46 | Nồi nấu canh công nghiệp | Cái | 2 |
|
47 | Quạt hơi nước công nghiệp | Cái | 5 |
|
48 | Téc nước inox 3000L | Cái | 10 |
|
49 | Tủ bảo quản thuốc | cái | 5 |
|
50 | Tủ đông đá | Cái | 2 |
|
51 | Tủ ga nấu cơm | Cái | 2 |
|
52 | Tủ Inox đựng dụng cụ y tế | Cái | 2 |
|
53 | Tủ lạnh bảo quản thức ăn | Cái | 4 |
|
54 | Tủ mát bảo quản thức ăn thừa | Cái | 1 |
|
55 | Tủ nấu cơm điện | Cái | 2 |
|
56 | Tủ quần áo | Cái | 50 |
|
57 | Tủ sấy dụng cụ tiệt trùng | Cái | 1 |
|
58 | Xe đẩy đồ ăn inox | Cái | 3 |
|
|
|
|
| |
1 | Bàn mổ | Cái | 9 |
|
2 | Bảng thị lực điện tử | Cái | 2 |
|
3 | Bộ đèn đặt nội khí quản | Bộ | Theo nhu cầu |
|
4 | Bộ dụng cụ chấn thương (Panh, kìm mang kim, kéo số nhỏ phù hợp VT mắt) | Bộ | 2 |
|
5 | Bộ dụng cụ khoan tai | Bộ | 2 |
|
6 | Bộ dụng cụ nội soi khí phế quản ống cứng (người lớn, nhi) | Bộ | 1 |
|
7 | Bộ dụng cụ nội soi thực quản ống cứng | Bộ | 1 |
|
8 | Bộ giác hơi | Bộ | 10 |
|
9 | Bộ phẫu thuật nội soi lồng ngực | Bộ | 1 |
|
10 | Bộ tập tay và bàn tay (hoạt động trị liệu) | Bộ | 2 |
|
11 | Bơm thông lệ quản các số | Cái | 3 |
|
12 | Đầu type Pharco (cong, thẳng) | Cái | 5 |
|
13 | Hệ thống nội soi sản phụ khoa | Hệ thống | 01 |
|
14 | Khung gá đầu bệnh nhân Mayfield | Cái | 1 |
|
15 | Máy điện tâm đồ gắng sức | Cái | 2 |
|
16 | Máy định lượng nuôi cấy vi sinh | Cái | 2 |
|
17 | Máy đo ABR/ASSR (Điện thính giác thân não) | Cái | 1 |
|
18 | Máy đo áp lực cớp bóng chèn ống nội khí quản | Cái | 2 |
|
19 | Máy đo các dấu hiệu sinh tồn nhanh | Cái | 2 |
|
20 | Máy đo huyết áp (cổng đo Huyết áp) | Cái | 20 |
|
21 | Máy đo huyết áp điện tử | Cái | Theo nhu cầu |
|
22 | Máy đo Ô xy bão hòa trong máu loại cầm tay | Cái | 10 |
|
23 | Máy đo OAE (Âm ốc tai) | Cái | 1 |
|
24 | Máy đóng gói dụng cụ quản lý đầu vào ra (Hệ thống đóng gói quản lý ISO) | Hệ thống | 1 |
|
25 | Máy khoan cắt (Hummer) | Cái | 2 |
|
26 | Máy khử khuẩn không khí | Cái | 5 |
|
27 | Máy lắng máu tự động | Cái | l |
|
28 | Máy ly tâm túi máu | Cái | 2 |
|
29 | Máy miễn dịch hóa phát quang ROTS | Cái | 1 |
|
30 | Máy soi huỳnh quang đánh giá mức độ vi sinh vật | Cái | 1 |
|
31 | Optic nội soi tai mũi họng (người lớn, nhi) | Bộ | 3 |
|
32 | Tủ đầu giường | Cái | Theo nhu cầu |
|
|
|
|
| |
I | Bệnh viện Phong và Da liễu |
|
|
|
1 | Máy điều trị bạch biến, vảy nến UVB tại chỗ | Cái | 2 |
|
2 | Máy nâng cơ | Cái | 2 |
|
III | Bệnh viện Mắt |
|
|
|
1 | Hệ thống ô xy trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
2 | Máy đếm tế bào nội mô | Cái | 1 |
|
3 | Máy điện tâm đồ | Cái | 2 |
|
4 | Máy đo công suất thủy tinh thể | Cái | 2 |
|
IV | Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
|
|
1 | Bàn pha chế các loại | Cái | 2 |
|
2 | Bộ đo độ cồn (cồn kế) | Cái | 4 |
|
3 | Bộ đo tỷ trọng (tỷ trọng kế) | Bộ | 2 |
|
4 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa mắt | Cái | 3 |
|
5 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa nhi | Cái | 3 |
|
6 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa răng hàm mặt | Cái | 3 |
|
7 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa tai mũi họng | Cái | 3 |
|
8 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa thần kinh | Bộ | 5 |
|
9 | Bộ dụng cụ khám ngoại | Cái | 3 |
|
10 | Bộ dụng cụ khám nội tổng hợp | Cái | 3 |
|
11 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ dụng cụ rây dược liệu các loại | Bộ | 2 |
|
13 | Bồn chứa thuốc nước | Cái | 2 |
|
14 | Bồn ngấm kiệt | Cái | 2 |
|
15 | Bồn pha chế thuốc nước | Cái | 2 |
|
16 | Bồn tắm thuốc | Cái | 5 |
|
17 | Buồng điều trị bằng tia hồng ngoại | Cái | 5 |
|
18 | Buồng xông hơi ướt | Buồng | 4 |
|
19 | Cân điện tử các loại | Cái | 5 |
|
20 | Cồn kế các loại | Cái | 5 |
|
21 | Đèn đặt nội khí quản có camera | Bộ | 1 |
|
22 | Đèn mổ treo trần | Cải | 1 |
|
23 | Đèn tần phổ | Cái | 5 |
|
24 | Dụng cụ sơ chế, chế biến thuốc cổ truyền | Bộ | 3 |
|
25 | Dụng cụ tập kéo giãn gân gót | Cái | 3 |
|
26 | Giá để dược liệu | Cái | 10 |
|
27 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 70 |
|
28 | Giường hồi sức tích cực (ICU) | Cái | 5 |
|
29 | Giường mát xa điều trị bằng điện | Cái | 5 |
|
30 | Giường nghiêng, xoay | Cái | 5 |
|
31 | Hệ thống chiết xuất và cô cao dược liệu | Hệ thống | 2 |
|
32 | Hệ thống chưng cất cồn | Hệ thống | 2 |
|
33 | Hệ thống chưng cất tinh dầu các loại | Hệ thống | 2 |
|
34 | Hệ thống đóng thuốc nước, dán nhãn các loại | Hệ thống | 2 |
|
35 | Hệ thống dụng cụ nội soi bàng quang chẩn đoán ung thư sớm | Hệ thống | 1 |
|
36 | Hệ thống hội chẩn từ xa telehealht | Hệ thống | 2 |
|
37 | Hệ thống hội nghị trực tuyến | Hệ thống | 2 |
|
38 | Hệ thống khung lượng giá tư thế đứng | Hệ thống | 5 |
|
39 | Hệ thống kiểm soát không khí, độ ẩm | Hệ thống | 2 |
|
40 | Hệ thống lọc khí | Hệ thống | 3 |
|
41 | Hệ thống lọc nước cho máy sinh hóa | Hệ thống | 1 |
|
42 | Hệ thống lọc nước và xử lý nước | Hệ thống | 1 |
|
43 | Hệ thống lọc cao thuốc | Hệ thống | 2 |
|
44 | Hệ thống luyện tập cân bằng thần kinh tiền đình, phục hồi chức năng thần kinh. | Hệ thống | 5 |
|
45 | Hệ thống Oxy trung tâm | Hệ thống | 2 |
|
46 | Hệ thống Robot tập phục hồi chức năng chi trên | Hệ thống | 5 |
|
47 | Hệ thống tán sỏi laser công suất lớn | Hệ thống | 1 |
|
48 | Hệ thống tán sỏi niệu quản các loại | Hệ thống | 1 |
|
49 | Hệ thống tán sỏi thận qua da | Hệ thống | 1 |
|
50 | Hệ thống tổ hợp robot luyện tập vận động | Hệ thống | 2 |
|
51 | Kính hiển vi các loại | Cái | 2 |
|
52 | Máy bào dược liệu | Cái | 4 |
|
53 | Máy chết rét và đóng nắp chai thuốc dạng nước | Cái | 2 |
|
54 | Máy chủ | Cái | 5 |
|
55 | Máy dán nhãn | Cái | 2 |
|
56 | Máy điện phân thuốc | Cái | 10 |
|
57 | Máy điện xung | Cái | 10 |
|
58 | Máy điều trị chứng khó nuốt | Cái | 4 |
|
59 | Máy điều trị Ion | Cái | 7 |
|
60 | Máy điều trị khí áp lạnh | Cái | 5 |
|
61 | Máy điều trị kích thích phát âm | Cái | 5 |
|
62 | Máy điều trị luyện tập phát âm cho bệnh nhân mất khả năng nói | Cái | 5 |
|
63 | Máy điều trị viêm khớp | Cái | 10 |
|
64 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 3 |
|
65 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 10 |
|
67 | Máy đo pH | Bộ | 3 |
|
68 | Máy đọc nhóm máu tự động | Cái | 2 |
|
69 | Máy đóng chè túi lọc tự động | Cái | 2 |
|
70 | Máy đóng gói thuốc dạng cốm | Cái | 2 |
|
71 | Máy đóng thuốc gói | Cái | 2 |
|
72 | Máy đóng thuốc nước | Cái | 2 |
|
73 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 2 |
|
74 | Máy hút ẩm | Cái | 10 |
|
75 | Máy khí dung các loại | Cái | 10 |
|
76 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 2 |
|
77 | Máy làm cốm | Cái | 3 |
|
78 | Máy làm viên hoàn cứng | Cái | 3 |
|
79 | Máy làm viên hoàn mềm | Cái | 2 |
|
80 | Máy phá rung tim và tạo nhịp tim | Cái | 1 |
|
81 | Máy phục hồi chức năng nuốt | Cái | 4 |
|
82 | Máy rây bột các loại | Cái | 2 |
|
83 | Máy sát hạt khô | Cái | 1 |
|
84 | Máy sát hạt ướt | Cái | 1 |
|
85 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 2 |
|
86 | Máy sấy tầng sôi | Cái | 1 |
|
87 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 4 |
|
88 | Máy sửa hạt ướt | Cái | 2 |
|
89 | Máy tạo hạt thuốc dạng cốm | Cái | 2 |
|
90 | Máy tạo oxy | Cái | 10 |
|
91 | Máy tập đi bộ | Cái | 20 |
|
92 | Máy tập gập duỗi khớp hông, khớp gối và mắt cá chân | Cái | 5 |
|
93 | Máy tập toàn thân | Cái | 5 |
|
94 | Máy tập vận động cột sống | Cái | 5 |
|
95 | Máy tính bảng | Cái | 15 |
|
96 | Máy trôn chữ V | Cái | 1 |
|
97 | Máy xát hạt các loại | Cái | 1 |
|
98 | Máy xét nghiệm điện giải đồ | Cái | 2 |
|
99 | Máy bao phim, bao đường tự động | Cái | 2 |
|
100 | Máy in hạn dùng | Cái | 2 |
|
101 | Nhiệt ẩm kế | Cái | 10 |
|
102 | Robot tập cho ngón tay | Cái | 5 |
|
103 | Robot tập đi | Máy | 2 |
|
104 | Robot tập đi 12 kênh | Cái | 5 |
|
105 | Robot tập vận động cho người bệnh | Máy | 2 |
|
106 | Thiết bị tập luyện cơ sàn chậu | Cái | 2 |
|
107 | Tủ ấm | Cái | 10 |
|
108 | Tủ bảo quản | Cái | 10 |
|
109 | Tủ bảo quản hoá chất | Cái | 5 |
|
110 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 5 |
|
111 | Tủ hấp ẩm (dùng hấp điện cực điện xung, điện phân) | Cái | 4 |
|
112 | Tủ sấy thuốc dạng cốm | Cái | 2 |
|
113 | Xà đơn nhiều tầng | Cái | 5 |
|
114 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 20 |
|
115 | Xe đẩy đồ vải | Cái | 5 |
|
116 | Xe đẩy hàng | Cái | 2 |
|
V | BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
1 | Bàn tập đa chức năng - Hoạt động trị liệu điều chỉnh bằng tay quay di chuyển dễ dàng | Cái | 1 |
|
2 | Bàn tập phục hồi chức năng chỉnh thể nâng hạ bằng điện (bàn nghiêng) | Hệ thống | 2 |
|
3 | Cầu thang tập đi | Cái | 5 |
|
4 | Găng tay Robot Phục hồi chức năng C10 | Bộ | 2 |
|
5 | Hệ thống đo cân bằng cơ thể, phân tích và xử lý dữ liệu, hướng dẫn các bài tập qua hệ thống cảm ứng bàn chân Footblance | Hệ thống | 1 |
|
6 | Hệ thống thực tế ảo mô phỏng lái xe ô tô | Hệ thống | 1 |
|
7 | Hệ thống tổ hợp Robot cánh tay, bàn tay điều trị PHCN, tập cho chi trên của bệnh nhân sau đột quỵ, chấn thương, tích hợp, phần mềm phản hồi nhận thức, tương tác âm thanh, video, hoạt cảnh 3D | Hệ thống | 1 |
|
8 | Khung tập đa năng | Hệ thống | 3 |
|
9 | Khung tập nhận thức và phản xạ thần kinh | Bộ | 1 |
|
10 | Máy điều trị phục hồi chức năng nuốt ở bệnh nhân đột quỵ | Cái | 1 |
|
11 | Máy điều trị từ trường toàn thân 2 kênh | Cái | 4 |
|
12 | Máy điều trị từ trường xuyên sọ | Cái | 2 |
|
13 | Máy điều trị và kích thích phát âm | Cái | 2 |
|
14 | Máy đo niệu động học helix | Cái | 2 |
|
15 | Máy kích thích cơ FES (loại mini cầm tay) và bộ điện cực | Bộ | 2 |
|
16 | Máy kích thích phát âm mini (loại nhỏ, cầm tay) | Bộ | 2 |
|
17 | Máy laser dạng scaner công suất 8000 mW | Cái | 2 |
|
18 | Máy nhiệt lạnh | Cái | 2 |
|
19 | Máy siêu âm tĩnh điều trị (2 kênh) | Cái | 4 |
|
20 | Thang gắn tường gỗ | Cái | 2 |
|
21 | Thang gắn tường Inox | Cái | 2 |
|
22 | Thanh song song tập đi | Cái | 2 |
|
23 | Xe đạp lực kế có nhịp tim | Cái | 10 |
|
VI | BỆNH VIỆN PHỔI |
|
|
|
1 | Bình ... đồng hồ đo áp lực - van điều chỉnh - bình làm ẩm | Bộ | 20 |
|
2 | Máy khí rung | Cái | 20 |
|
3 | Máy khí rung siêu âm | Cái | 2 |
|
4 | Máy sấy công nghiệp 30 kg | Máy | 2 |
|
5 | Máy tạo oxy | Máy | 4 |
|
6 | Tủ sấy | Máy | 2 |
|
| PHỤ LỤC IX.3 -VĂN PHÒNG SỞ Y TẾ, KHỐI TRUNG TÂM TUYẾN TỈNH, CHI CỤC TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ |
|
|
|
II | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
1 | Bẫy muỗi GAT | Cái | 30 |
|
2 | Bộ dụng cụ điều tra côn trừng | Bộ | 10 |
|
3 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa nhi | Bộ | 2 |
|
6 | Bộ máy tính dựng chuyên dụng | Bộ | 1 |
|
7 | Cáng bệnh nhân | Cái | 8 |
|
8 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 1 |
|
9 | Máy AAS (Quang phổ hấp thụ nguyên tử) | Cái | 1 |
|
10 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 4 |
|
11 | Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay | Cái | 20 |
|
12 | Máy đo thân nhiệt từ xa cố định | Hệ thống | 2 |
|
13 | Máy phun hóa chất đeo vai | Cái | 4 |
|
14 | Máy quét mã QR | Cái | 10 |
|
17 | Tủ đựng thuốc | Cái | 8 |
|
III | Trung tâm pháp y |
|
|
|
1 | Bàn để dụng cụ khám bệnh | Cái | 2 |
|
2 | Đèn cò | Cái | 2 |
|
3 | Máy điện tim | Cái | 1 |
|
4 | Máy giặt | Cái | 2 |
|
5 | Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
6 | Xe đẩy - băng ca | Cái | 2 |
|
| PHỤ LỤC IX.4 -VĂN PHÒNG SỞ Y TẾ, KHỐI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN/THÀNH PHỐ, TRẠM Y TẾ XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN |
|
|
|
1 | Bộ vali thiết bị cầm tay kiếm vi sinh (có thể di động) | Bộ | 3 |
|
3 | Dụng cụ đo lưu lượng đỉnh | Cái | 3 |
|
4 | Máy đo chức năng phổi | Cái | 3 |
|
5 | Thiết bị kiểm tra vi sinh nhanh an toàn vệ sinh thực phẩm | Cái | 3 |
|
BÃI BỎ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1184/QĐ-UBND NGÀY 11/6/2020 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1229/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh)
Số TT | Danh mục | Nội dung bãi bỏ | Ghi chú |
|
|
| |
B | CẤP TIỂU HỌC |
|
|
III | Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
2 | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
- | Bộ điều khiển chính | Bộ | 1 |
- | Bộ thiết bị truyền thông của học viên (máy học viên) | Bộ | 1 |
C | CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
I | Thiết bị dùng chung |
|
|
- | Radio - Castsete | Chiếc | 3 |
III | Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
2 | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
- | Bộ điều khiển chính | Bộ | 1 |
- | Bộ thiết bị truyền thông của học viên (máy học viên) | Bộ | 45 |
D | CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
|
|
II | Thiết bị lớp học |
|
|
4 | Máy in | Bộ | 1 |
V | Thiết bị lắp đặt tại các phòng chức năng |
|
|
2 | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
- | Bộ điều khiển chính | Bộ | 1 |
- | Bộ thiết bị truyền thông của học viên (máy học viên) | Bộ | 40 |
7 | Phòng đoàn đội |
|
|
- | Trống đội | Bộ | 1 |
E | THIẾT BỊ PHỤC VỤ KỲ THI THPT QUỔC GIA (SỞ GIAO DỤC ĐÀO TẠO) |
|
|
9 | Lưu điện | Cái | 10 |
|
|
| |
1 | Anten chảo + LNB band C | Bộ | 4 |
2 | Anten chảo + LNB band Ku | Bộ | 4 |
3 | Bàn trộn hình tiếng 4 đường và SDI | Bộ | 2 |
9 | Bộ chia mạng (switch) 1G, cửa vào 10G | Cái | 20 |
10 | Bộ chia mạng 10G 12 port | Cái | 4 |
11 | Bộ chia tín hiệu A-V 1-5 | Cái | 1 |
16 | Bộ chuyển mạch hình tiếng Analog | Cái | 4 |
18 | Bộ đầu thu số mặt đất chuyên dụng có đầu ra SDI, có chức năng remultiplexing, descrambling và giải mã HD/H264 | Bộ | 2 |
24 | Bộ dựng phi tuyến NLE và các phụ kiện kèm theo | Bộ | 17 |
35 | Bộ multiview tối thiểu 16 đường vào | Bộ | 5 |
36 | bộ multiview tối thiểu 4 đường vào | Bộ | 9 |
45 | Bộ thu radio AM,FM chuyên dụng | Cái | 4 |
46 | Bộ thu vệ tinh chuyên dụng chương trình từ vệ tinh, band C và Ku có đầu ra SDI | Bộ | 8 |
47 | Bộ trộn tín hiệu video - audio kỹ thuật số | Bộ | 4 |
49 | Bộ trộn tín hiệu video kỹ thuật số | Bộ | 7 |
53 | Camera cho studio, xe OBV: Thân máy và phụ kiện theo (không kèm ống kính) | Bộ | 15 |
54 | Camera không dây cho xe OBV: thân máy và phụ kiện kèm theo bao gồm cả phần phát và thu không dây | Bộ | 1 |
58 | Cáp đa âm thanh và trống cuốn cáp đa âm thanh 100m tối thiểu 8 đường XLR | Bộ | 2 |
59 | Cáp kết nối camera và trống cáp (tối thiểu 100m) | Bộ | 8 |
60 | Cáp nguồn và trống cuốn cáp nguồn chính 50m cho xe OBV | Bộ | 2 |
64 | Hệ thống âm thanh cho sân khấu trong Studio. Bộ khuếch đại, dây cáp và điều chỉnh độ trễ âm thanh cho loa, Audio 32 ch. Miner with variable output delay for PA sound, Bộ hiệu ứng âm thanh kỹ thuật số Digital audio effect, Bộ điều khiển, phân chia công xuất tiếng PA sound and studio sound loa treo cột, trần, loa sân khấu | HT | 3 |
65 | Hệ thống ánh sáng cho Studio có khán giả (gồm hệ thống điều khiển, hệ thống đèn, tời, dàn treo, phông nền...) | HT | 3 |
72 | Hệ thống intercom-Tally: bao gồm máy trạm chính, các máy trạm phụ, máy trạm Wirelee, anten phát Wireless, các bảng điều khiển, máy con dùng dây, cáp kết nối, máy con dùng Wirelee, đèn báo, tai nghe và micro | HT | 3 |
76 | Hệ thống máy phát hình Analog bao gồm: Máy phát hình, bộ chung hợp hình tiếng, bộ cộng kênh, fider, bộ chia và hệ thống anten phát,... | HT | 2 |
77 | Hệ thống máy phát hình số mặt đất DVB-T2, 02 máy phát hình số mặt đất UHF - 1000w kênh 29,30; (Chỉ gồm phần điều chế DVB - T2 và ghép chương trình) | HT | 1 |
78 | Hệ thống phân phối tín hiệu âm thanh và video trong studio | HT | 6 |
79 | Hệ thống phân phối tín hiệu cho phòng Tổng khống chế (gồm các tín hiệu: Complete HD SDI infrastructure; Tally connection from master control mixer to multi viewer; Complete intercom infrastructure; Synchronizing, Embedding and de embedding) | HT | 1 |
80 | Hệ thống quản lý tài nguyên và Server lưu trữ dự liệu trung tâm dự phòng cho hệ thống chính: Hệ thống MAM tối thiểu cho 10 bộ dựng, 40 TB Storage, 10 Web user truy cập đồng thời. Gồm: MAM Application Sever, MAM Database/Web Sever. | HT | 1 |
81 | Hệ thống server lưu trữ dữ liệu trung tâm tổng dung lượng tối thiểu 240 TB. Central Storage system: Two metadata controllers, each with mirrored OS drives; Configurable in RAID 5 or RAID 6; Minimum Storage 192 TB, RAW; Redundant power supply; MAM software (incl. editor 25 user licenses, administration 5 user licenses) | HT | 1 |
82 | Hệ thống thiết bị thu/ phát tín hiệu HD SDI qua mạng cáp quang giao thức IP | HT | 2 |
83 | Hệ thống thiết bị thu/phát sóng HD SDI qua mạng 3G và 4G | HT | 1 |
88 | Màn hình đôi 9" HD/SD-SDI | Cái | 4 |
80 | Màn hình kiểm tra tín hiệu 20" | Cái | 43 |
92 | Màn hình multiview UHD 16:9 55" | Cái | 2 |
93 | Màn hình multiview UHD 16:9 65" | Cái | 12 |
111 | Máy tính thu ghi Audio kèm phụ kiện và phần mềm chuyên dụng | Bộ | 6 |
112 | Micro cho dàn nhạc/ nhạc cụ kèm gá đỡ chống rung, màng lọc âm, chân đỡ | Bộ | 9 |
113 | Micro có dây cho Studio | Cái | 23 |
114 | Micro không dây cho ca sỹ | Bộ | 8 |
115 | Micro không dây cho MC | Bộ | 28 |
116 | Micro không dây dùng được như có dây cho Camera | Bộ | 45 |
117 | Microphone thu ca sĩ kèm gá đỡ chống rung, màng lọc âm, chân đỡ Micro | Bộ | 4 |
118 | Ống kính Camera chuyên dựng 22x7,6 (mở rộng x2) và Behind control set for zoom and focus - full servo kit | Cái | 9 |
119 | Ống kính Camera chuyên dụng 18x5,5 (mở rộng x2) và Behind control set for zoom and focus - full servo kit | Cái | 18 |
120 | Ống kính Camera chuyên dụng 77x9,5 incl tens support và Behind control set for zoom and focus - full servo kit kèm theo chân chuyên dụng | Cái | 2 |
123 | Server lưu trữ dự phòng cho phát sóng, dung lượng 20 TB | Bộ | 1 |
124 | Server lưu trữ dự phòng cho SXCT, dung lượng 28 TB | Bộ | 1 |
130 | Tivi Full HD 40" | Cái | 2 |
131 | Tivi HD 32” | Cái | 8 |
132 | Tivi UHD 55” | Cái | 2 |
133 | Tivi UHD 85” | Cái | 4 |
|
|
| |
104 | Bộ soi trục tràng loại ống cứng | Bộ | 1 |
247 | Máy cắt dịch kính | Cái | 1 |
457 | Máy nhuộm bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
|
| |
IV | Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
|
30 | Máy điện xung trị liệu dành cho bệnh nhân đột quỵ | Cái | 10 |
55 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Cái | 1 |
| PHỤ LỤC IX.3 -VĂN PHÒNG SỞ Y TẾ, KHỐI TRUNG TÂM TUYẾN TỈNH, CHI CỤC TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ |
|
|
II | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
|
|
110 | Máy bơm hơi vòi trứng | Cái | 1 |
129 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
- 1 Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành