Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1233/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 24 tháng 05 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 62/TTr-SLĐTBXH ngày 19/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này TTHC lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được Công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày tháng văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Cục KSTTHC - VPCP (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (giao UBND cấp huyện sao gửi);
- Các phòng, TT: KGVX, HCTC, TH, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH

1. Lĩnh vực Lao động, tiền lương

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Lệ phí

Căn cứ pháp lý

Mức độ thực hiện

1

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Bộ luật Lao động 2019;

- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.

4

2

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

4

2. Lĩnh vực Việc làm

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Lệ phí

Căn cứ pháp lý

Mức độ thực hiện

1

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

3

2

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Không

4

II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH

1. Lĩnh vực Lao động, tiền lươngSTT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

Mức độ thực hiện

1

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Bộ luật Lao động năm 2019.

4

2

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động

4

3

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

4

4

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

4

5

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Không

3

6

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

4

2. Lĩnh vực Việc làm

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

Mức độ thực hiện

1

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

2

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

1.000.000đ/01 giấy phép, căn cứ theo quy định tại Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk khóa IX, kỳ họp thứ 10

3

3

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

800.000đ/01 giấy phép, căn cứ theo quy định tại Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk khóa IX, kỳ họp thứ 10

3

4

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Không

4

III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (Đã được công bố tại Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Tên TTHC

Tên văn bản quy phạm quy định việc bãi bỏ TTHC

 

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Bộ luật Lao động 2019