- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
- 5 Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 6 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 25 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 46-NQ/TU ngày 08/9/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Kết luận số 1075-KL/TU ngày 29/6/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại kỳ họp thứ 21, ngày 29/6/2022;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr-SNN ngày 19/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021- 2025.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THEO BỘ TIÊU CHÍ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẾN HẾT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Tiêu chí | Thành phố | Tràng Định | Văn Lãng | Bình Gia | Bắc Sơn | Văn Quan | Cao Lộc | Lộc Bình | Đình Lập | Chi Lăng | Hữu Lũng | Tổng cộng | Tỉ lệ (%) |
1. Quy hoạch | 3 | 21 | 16 | 18 | 17 | 13 | 20 | 19 | 10 | 18 | 23 | 178 | 98.34 |
2. Giao thông | 3 | 7 | 6 | 7 | 9 | 6 | 7 | 7 | 6 | 10 | 10 | 78 | 43.09 |
3. Thuỷ lợi | 3 | 18 | 16 | 16 | 15 | 16 | 20 | 15 | 10 | 18 | 23 | 170 | 93.92 |
4. Điện | 3 | 15 | 13 | 11 | 7 | 15 | 18 | 11 | 10 | 14 | 21 | 138 | 76.24 |
5. Trường học | 3 | 7 | 6 | 7 | 8 | 8 | 7 | 6 | 8 | 7 | 7 | 74 | 40.88 |
6. Cơ sở vật chất văn hoá | 3 | 7 | 5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 6 | 6 | 7 | 7 | 67 | 37.02 |
7. Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | 3 | 15 | 12 | 17 | 17 | 14 | 20 | 19 | 10 | 16 | 19 | 162 | 89.50 |
8. Thông tin và truyền thông | 3 | 8 | 7 | 12 | 10 | 8 | 12 | 10 | 8 | 10 | 15 | 103 | 56.91 |
9. Nhà ở dân cư | 3 | 15 | 7 | 13 | 9 | 9 | 17 | 14 | 6 | 16 | 20 | 129 | 71.27 |
10. Thu nhập | 3 | 8 | 6 | 6 | 7 | 7 | 9 | 6 | 7 | 8 | 8 | 75 | 41.44 |
11.Hộ nghèo | 3 | 10 | 8 | 6 | 11 | 6 | 11 | 7 | 6 | 13 | 13 | 94 | 51.93 |
12. Lao động có việc làm | 3 | 21 | 16 | 18 | 17 | 16 | 20 | 19 | 10 | 18 | 22 | 180 | 99.45 |
13. Tổ chức sản xuất | 3 | 20 | 9 | 10 | 11 | 14 | 10 | 10 | 7 | 14 | 12 | 120 | 66.30 |
14. Giáo dục và Đào tạo | 3 | 21 | 16 | 18 | 17 | 16 | 19 | 19 | 10 | 18 | 23 | 180 | 99.45 |
15. Y tế | 3 | 17 | 10 | 13 | 14 | 13 | 16 | 19 | 10 | 14 | 18 | 147 | 81.22 |
16. Văn hoá | 3 | 17 | 9 | 6 | 12 | 9 | 13 | 13 | 10 | 11 | 20 | 123 | 67.96 |
17. Môi trường và an toàn thực phẩm | 3 | 7 | 6 | 6 | 7 | 5 | 8 | 6 | 6 | 7 | 7 | 68 | 37.57 |
18. HT chính trị và tiếp cận pháp luật | 3 | 8 | 13 | 6 | 8 | 9 | 9 | 8 | 8 | 7 | 12 | 91 | 50.28 |
19. Quốc phòng và an ninh | 3 | 21 | 14 | 17 | 16 | 14 | 18 | 18 | 10 | 18 | 22 | 171 | 94.48 |
Cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,348 |
|
Tỷ lệ đạt bình quân tiêu chí/xã 2020 | 19.00 | 12.52 | 12.19 | 11.83 | 12.88 | 12.75 | 13.05 | 12.21 | 15.80 | 13.56 | 13.13 | 12.97 |
|
KẾT QUẢ MỨC ĐỘ ĐẠT TIÊU CHÍ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẾN HẾT NĂM 2020 THEO BỘ TIÊU CHÍ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Mức độ đạt/huyện | Thành phố | Tràng Định | Văn Lãng | Bình Gia | Bắc Sơn | Văn Quan | Cao Lộc | Lộc Bình | Đình Lập | Chi Lăng | Hữu Lũng | Tổng cộng | Tỉ lệ (%) |
Số xã đạt 19 tiêu chí | 3 | 6 | 5 | 6 | 7 | 5 | 7 | 6 | 6 | 7 | 7 | 65 | 35.91 |
Số xã đạt 18 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 17 tiêu chí |
| 1 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 1 | 0.55 |
Số xã đạt 16 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 15 tiêu chí |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 0.55 |
Số xã đạt 14 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 13 tiêu chí |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 | 1 | 2 |
| 6 | 3.31 |
Số xã đạt 12 tiêu chí |
| 2 | 0 |
|
|
|
|
|
| 1 | 3 | 6 | 3.31 |
Số xã đạt 11 tiêu chí |
| 3 | 1 | 2 |
| 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 3 | 20 | 11.05 |
Số xã đạt 10 tiêu chí |
| 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 | 2 |
|
| 6 | 20 | 11.05 |
Số xã đạt 9 tiêu chí |
| 2 | 4 | 2 | 3 | 4 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 30 | 16.57 |
Số xã đạt 8 tiêu chí |
| 3 | 3 | 3 | 3 |
| 1 | 2 |
| 1 | 1 | 17 | 9.39 |
Số xã đạt 7 tiêu chí |
| 1 | 0 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 |
| 2 |
| 11 | 6.08 |
Số xã đạt 6 tiêu chí |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | 1.66 |
Số xã đạt 5 tiêu chí |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0.55 |
Số xã đạt 4 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 3 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 2 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 1 tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP MỨC ĐỘ ĐẠT TIÊU CHÍ THEO BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẾN HẾT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT | HUYỆN, TP | XÃ | SỐ TIÊU CHÍ ĐẠT | GHI CHÚ |
1 | TP Lạng Sơn | Mai Pha | 14 |
|
2 | Hoàng Đồng | 14 |
| |
3 | Quảng Lạc | 8 |
| |
4 | Tràng Định | Đại Đồng | 10 |
|
5 | Tri Phương | 6 |
| |
6 | Chi Lăng | 9 |
| |
7 | Đề Thám | 3 |
| |
8 | Hùng Sơn | 1 |
| |
9 | Cao Minh | 1 |
| |
10 | Văn Lãng | Hoàng Văn Thụ | 10 |
|
11 | Tân Thanh | 8 |
| |
12 | Bắc Việt | 5 |
| |
13 | Bắc Hùng | 5 |
| |
14 | Bình Gia | Bình La | 1 |
|
15 | Hoàng Văn Thụ | 5 |
| |
16 | Tân Văn | 13 |
| |
17 | Mông Ân | 5 |
| |
18 | Bắc Sơn | Bắc Quỳnh | 8 |
|
19 | Đồng Ý | 9 |
| |
20 | Chiến Thắng | 14 |
| |
21 | Vũ Sơn | 4 |
| |
22 | Hưng Vũ | 2 |
| |
23 | Nhất Tiến | 5 |
| |
24 | Văn Quan | Tân Đoàn | 6 |
|
25 | Tràng Phái | 3 |
| |
26 | Yên Phúc | 1 |
| |
27 | Cao Lộc | Gia Cát | 6 |
|
28 | Hải Yến | 14 |
| |
29 | Yên Trạch | 3 |
| |
30 | Hồng Phong | 3 |
| |
31 | Tân Thành | 3 |
| |
32 | Lộc Bình | Tú Đoạn | 7 |
|
33 | Yên Khoái | 7 |
| |
34 | Hữu Khánh | 12 |
| |
35 | Đồng Bục | 9 |
| |
36 | Đình Lập | Đình Lập | 12 |
|
37 | Cường Lợi | 14 |
| |
38 | Bính Xá | 4 |
| |
39 | Bắc Xa | 5 |
| |
40 | Bắc Lãng | 3 |
| |
41 | Chi Lăng | Chi Lăng | 14 |
|
42 | Vạn Linh | 8 |
| |
43 | Hòa Bình | 8 |
| |
44 | Bằng Mạc | 10 |
| |
45 | Mai Sao | 10 |
| |
46 | Gia Lộc | 6 |
| |
47 | Hữu Lũng | Tân Thành | 14 |
|
48 | Minh Sơn | 7 |
| |
49 | Đồng Tân | 5 |
| |
50 | Cai Kinh | 6 |
| |
51 | Sơn Hà | 7 |
| |
| Bình quân TC/xã |
| 7.20 |
|
NHIỆM VỤ MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN TỪNG TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐẾN HẾT 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tiêu chí | Thành phố | Tràng Định | Văn Lãng | Bình Gia | Bắc Sơn | Văn Quan | Cao Lộc | Lộc Bình | Đình Lập | Chi Lăng | Hữu Lũng | Tổng cộng | Tỉ lệ (%) |
1 | Quy hoạch | 3 | 21 | 16 | 18 | 17 | 16 | 20 | 19 | 10 | 18 | 23 | 181 | 100.0% |
2 | Giao thông | 3 | 12 | 12 | 11 | 14 | 13 | 14 | 12 | 11 | 13 | 13 | 128 | 70.7% |
3 | Thuỷ lợi và phòng, chống thiên tai | 3 | 21 | 16 | 18 | 17 | 16 | 20 | 19 | 10 | 18 | 23 | 181 | 100.0% |
4 | Điện | 3 | 16 | 14 | 13 | 15 | 13 | 17 | 15 | 10 | 18 | 21 | 155 | 85.6% |
5 | Trường học | 3 | 11 | 10 | 10 | 12 | 12 | 12 | 11 | 10 | 12 | 13 | 116 | 64.1% |
6 | Cơ sở vật chất văn hoá | 3 | 12 | 11 | 11 | 13 | 13 | 13 | 12 | 11 | 13 | 4 | 116 | 64.1% |
7 | Cơ sở hạ tầng TM nông thôn | 3 | 17 | 13 | 14 | 14 | 13 | 16 | 16 | 10 | 15 | 19 | 150 | 82.9% |
8 | Thông tin và truyền thông | 3 | 12 | 12 | 12 | 14 | 12 | 12 | 12 | 11 | 14 | 16 | 130 | 71.8% |
9 | Nhà ở dân cư | 3 | 15 | 11 | 13 | 13 | 11 | 15 | 17 | 10 | 17 | 20 | 145 | 80.1% |
10 | Thu nhập | 3 | 11 | 11 | 11 | 15 | 11 | 13 | 12 | 11 | 15 | 14 | 127 | 70.2% |
11 | Nghèo đa chiều | 3 | 11 | 11 | 11 | 14 | 10 | 12 | 12 | 10 | 14 | 14 | 122 | 67.4% |
12 | Lao động | 3 | 21 | 16 | 18 | 17 | 16 | 20 | 19 | 10 | 18 | 23 | 181 | 100.0% |
13 | Tổ chức SX và PTKT nông thôn | 3 | 12 | 11 | 12 | 13 | 11 | 13 | 12 | 11 | 14 | 14 | 126 | 69.6% |
14 | Giáo dục và Đào tạo | 3 | 21 | 16 | 18 | 17 | 16 | 20 | 19 | 10 | 18 | 23 | 181 | 100.0% |
15 | Y tế | 3 | 13 | 12 | 12 | 13 | 12 | 13 | 14 | 10 | 14 | 15 | 131 | 72.4% |
16 | Văn hoá | 3 | 19 | 15 | 15 | 17 | 14 | 18 | 17 | 10 | 16 | 19 | 163 | 90.1% |
17 | Môi trường và AT thực phẩm | 3 | 12 | 11 | 12 | 13 | 11 | 13 | 12 | 11 | 14 | 14 | 126 | 69.6% |
18 | HT chính trị và tiếp cận Pháp luật | 3 | 13 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 10 | 13 | 14 | 125 | 69.1% |
19 | Quốc phòng và an ninh | 3 | 21 | 16 | 18 | 17 | 16 | 20 | 19 | 10 | 18 | 23 | 181 | 100.0% |
| Cộng toàn tỉnh | 57 | 291 | 246 | 259 | 277 | 248 | 293 | 281 | 196 | 292 | 325 | 2,765 |
|
| Tỷ lệ đạt bình quân tiêu chí/xã | 19.00 | 13.86 | 15.38 | 14.39 | 16.29 | 15.50 | 14.65 | 14.79 | 19.60 | 16.22 | 14.13 | 15.28 |
|
NHIỆM VỤ MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN TỪNG TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN HẾT 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tiêu chí | Thành phố | Tràng Định | Văn Lãng | Bình Gia | Bắc Sơn | Văn Quan | Cao Lộc | Lộc Bình | Đình Lập | Chi Lăng | Hữu Lũng | Tổng cộng | Tỉ lệ (%) |
1 | Quy hoạch | 3 | 11 | 11 | 10 | 13 | 11 | 11 | 11 | 10 | 12 | 12 | 115 | 100.0% |
2 | Giao thông | 3 | 4 | 4 | 3 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 5 | 4 | 42 | 36.5% |
3 | Thuỷ lợi và phòng, chống thiên tai | 3 | 4 | 4 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 4 | 45 | 39.1% |
4 | Điện | 3 | 6 | 6 | 5 | 8 | 6 | 7 | 6 | 10 | 9 | 9 | 75 | 65.2% |
5 | Giáo dục | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 34 | 29.6% |
6 | Văn hoá | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 32 | 27.8% |
7 | Cơ sở hạ tầng TM nông thôn | 3 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 | 6 | 5 | 50 | 43.5% |
8 | Thông tin và truyền thông | 3 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 | 6 | 5 | 50 | 43.5% |
9 | Nhà ở dân cư | 3 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 4 | 5 | 6 | 5 | 50 | 43.5% |
10 | Thu nhập | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 35 | 30.4% |
11 | Nghèo đa chiều | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 35 | 30.4% |
12 | Lao động | 3 | 9 | 8 | 8 | 9 | 7 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 90 | 78.3% |
13 | Tổ chức SX và PTKT nông thôn | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 35 | 30.4% |
14 | Y Tế | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 4 | 45 | 39.1% |
15 | Hành chính công | 3 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 4 | 5 | 6 | 5 | 50 | 43.5% |
16 | Tiếp cận pháp luật | 3 | 5 | 5 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 55 | 47.8% |
17 | Môi trường | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 35 | 30.4% |
18 | Chất lượng môi trường sống | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 35 | 30.4% |
19 | Quốc phòng và an ninh | 3 | 11 | 11 | 10 | 13 | 11 | 11 | 11 | 10 | 12 | 12 | 115 | 100.0% |
| Cộng toàn tỉnh | 57 | 93 | 90 | 82 | 100 | 91 | 95 | 90 | 102 | 115 | 108 | 1,023 |
|
| Tỷ lệ đạt bình quân tiêu chí/xã | 19.00 | 4.43 | 5.63 | 4.56 | 5.88 | 5.69 | 4.75 | 4.74 | 10.20 | 6.39 | 4.70 | 8.90 |
|
DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên huyện, xã | Năm phấn đấu đạt chuẩn | Ghi chú |
I | Huyện Chi Lăng |
|
|
1 | Xã Quan Sơn | 2021 | Khu vực I |
2 | Thượng Cường | 2022 | Khu vực II |
3 | Nhân Lý | 2023 | Khu vực I |
4 | Vân Thủy | 2024 | Khu vực III |
5 | Chiến Thắng | 2025 | Khu vực III |
II | Huyện Tràng Định |
|
|
6 | Quốc khánh | 2021 | Khu vực I |
7 | Quốc Việt | 2022 | Khu vực I |
8 | Kháng Chiến | 2023 | Khu vực II |
9 | Tân Minh | 2024 | Khu vực III |
10 | Vĩnh Tiến | 2025 | Khu vực III |
III | Huyện Văn Lãng |
|
|
11 | Tân Mỹ Trùng Khánh | 2021 | Khu vực I |
12 | 2022 | Khu vực I | |
13 | Thanh Long | 2023 | Khu vực I |
14 | Hồng Thái | 2024 | Khu vực III |
15 | Tân Tác | 2025 | Khu vực III |
IV | Huyện Cao Lộc |
|
|
13 | Hợp Thành | 2021 | Khu vực I |
17 | Thụy Hùng | 2022 | Khu vực I |
18 | Bảo Lâm | 2023 | Khu vực I |
19 | Cao Lâu | 2024 | Khu vực II |
20 | Hòa Cư | 2025 | Khu vực III |
V | Huyện Hữu Lũng |
|
|
21 | Yên Thinh | 2021 | Khu vực I |
22 | Hồ Sơn | 2022 | Khu vực I |
23 | Đồng Tiến | 2023 | Khu vực II |
27 | Minh Tiến | 2024 | Khu vực I |
25 | Quyết Thắng | 2024 | Khu vực III |
26 | Yên Vượng | 2025 | Khu vực I |
VI | Huyện Đình Lập |
|
|
27 | Thái Bình | 2021 | Khu vực I |
28 | Châu Sơn | 2022 | Khu vực III |
29 | Lâm Ca | 2023 | Khu vực III |
30 | Đồng Thắng | 2024 | Khu vực III |
VII | Huyện Lộc Bình |
|
|
31 | Khánh Xuân | 2021 | Khu vực I |
32 | Tam Gia | 2022 | Khu vực III |
33 | Tĩnh Bắc | 2023 | Khu vực III |
34 | Thống Nhất | 2024 | Khu vực III |
35 | Xuân Dương | 2025 | Khu vực III |
VIII | Huyện Bình Gia |
|
|
36 | Thiện Long | 2021 | Khu vực I |
37 | Thiện Hòa | 2022 | Khu vực III |
38 | Hồng Phong | 2023 | Khu vực III |
39 | Hoa Thám | 2024 | Khu vực III |
40 | Thiện Thuật | 2025 | Khu vực III |
IX | Huyện Bắc Sơn |
|
|
41 | Vũ Lễ | 2021 | Khu vực I |
42 | Vũ Lăng | 2022 | Khu vực I |
43 | Long Đống | 2023 | Khu vực II |
44 | Tân Thành | 2024 | Khu vực III |
45 | Nhất Hòa | 2025 | Khu vực III |
X | Huyện Văn Quan |
|
|
46 | Điềm He | 2021 | Khu vực I |
47 | Bình Phúc | 2022 | Khu vực III |
48 | Liên Hội | 2023 | Khu vực III |
49 | Trấn Ninh | 2024 | Khu vực III |
50 | Khánh Khê | 2025 | Khu vực III |
DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT | Huyện, TP | Xã | Dự kiến năm phấn đấu đạt chuẩn | Ghi chú |
1 | TP Lạng Sơn | Quảng Lạc | 2022 |
|
2 | Tràng Định | Chi Lăng | 2022 |
|
3 | Tri Phương | 2024 |
| |
4 | Văn Lãng | Hoàng Văn Thụ | 2021 |
|
5 | Hoàng Việt | 2024 |
| |
6 | Tân Mỹ | 2025 |
| |
7 | Bình Gia | Tân Văn | 2023 |
|
8 | Bắc Sơn | Đồng Ý | 2021 |
|
9 | Bắc Quỳnh | 2022 |
| |
10 | Vũ Sơn | 2024 |
| |
11 | Văn Quan | Điềm He | 2023 |
|
12 | Yên Phúc | 2025 |
| |
13 | Cao Lộc | Gia Cát | 2022 |
|
14 | Yên Trạch | 2024 |
| |
15 | Lộc Bình | Hữu Khánh | 2021 |
|
16 | Khánh Xuân | 2023 |
| |
17 | Yên Khoái | 2024 |
| |
18 | Đình Lập | Đình Lập | 2021 |
|
19 | Bắc Lãng | 2022 |
| |
20 | Thái Bình | 2024 |
| |
21 | Chi Lăng | Bằng Mạc | 2021 |
|
22 | Mai Sao | 2023 |
| |
23 | Y Tịch | 2025 |
| |
24 | Hữu Lũng | Sơn Hà | 2022 |
|
25 | Cai Kinh | 2024 |
|
DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT | Huyện, TP | Xã | Năm phấn đấu đạt chuẩn | Ghi chú |
1 | TP Lạng Sơn | Hoàng Đồng | 2023 |
|
2 | Tràng Định | Tri Phương | 2025 |
|
3 | Văn Lãng | Hoàng Văn Thụ | 2025 |
|
4 | Bình Gia | Tân Văn | 2025 |
|
5 | Bắc Sơn | Đồng Ý | 2023 |
|
6 | Bắc Quỳnh | 2024 |
| |
7 | Văn Quan | Điềm He | 2025 |
|
8 | Cao Lộc | Hải Yến | 2025 |
|
9 | Lộc Bình | Khánh Xuân | 2024 |
|
10 | Đình Lập | Cường Lợi | 2024 |
|
11 | Chi Lăng | Chi Lăng | 2022 |
|
12 | Hữu Lũng | Cai Kinh | 2025 |
|
KHỐI LƯỢNG NHU CẦU ĐẦU TƯ CÁC HẠNG MỤC THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Tổng khối lượng | Phân theo năm | ||||
2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | ||||
I. | Đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giao thông | Km | 1,750 | 350 | 350 | 350 | 350 | 350 |
2 | Thủy lợi | Công trình | 215 | 43 | 45 | 42 | 42 | 43 |
3 | Điện nông thôn | Công trình | 47 | 5 | 10 | 12 | 10 | 10 |
4 | Trường học | Trường | 228 |
| 26 | 77 | 59 | 66 |
5 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
a | Sân thể thao xã | Sân | 35 | 6 | 6 | 7 | 8 | 8 |
b | CSVC văn hóa xã (Nhà văn hóa xã) | Nhà | 47 | 7 | 10 | 10 | 10 | 10 |
c | CSVC văn hóa thôn | Nhà | 699 | 169 | 140 | 130 | 130 | 130 |
6 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Công trình | 13 | 1 | 3 | 2 | 5 | 2 |
7 | Hệ thống CSVC thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đài truyền thanh xã | Đài | 17 | 7 | 5 | 5 |
|
|
b | Nâng cấp, sửa chữa, chuyển đổi từ đài truyền thanh FM sang đài IP (khu vực I và II) | Đài | 80 |
| 10 | 25 | 25 | 20 |
c | Lắp đặt các điểm phát Wifi miễn phí xã nâng cao | Điểm | 111 | 21 | 15 | 15 | 30 | 30 |
d | Duy trì, xử lý sự cố hệ thống trên trang thông tin điện tử cấp xã | Trang/xã | 37 | 7 | 5 | 5 | 10 | 10 |
8 | Trạm y tế xã | Trạm | 50 |
| 13 | 13 | 12 | 12 |
9 | Công trình cung cấp nước sinh hoạt | Công trình | 30 |
|
| 10 | 10 | 10 |
II. | Các chương trình, đề án của TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) | Sản phẩm | > 50 |
|
|
|
|
|
2 | Chương trình KHCN phục vụ XD NTM | Đề tài/dự án | 9 |
|
|
|
|
|
3 | Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới | Điểm du lịch | 17 | 1 | 3 | 4 | 6 | 3 |
4 | Chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới hướng, tới nông thôn mới thông minh. | Mô hình | 2 |
|
|
|
|
|
5 | Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới. |
|
|
|
|
|
|
|
a | Quản lý vận hành công trình cấp nước nông thôn | lớp | 3 |
|
| 1 | 1 | 1 |
b | Xét nghiệm, đánh giá chất lượng nước | mẫu | 2,100 |
|
| 700 | 700 | 700 |
6 | Chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả trong thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới. | Mô hình | 81 | 10 | 17 | 17 | 18 | 19 |
III. | Các nội dung thực hiện khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công tác quy hoạch | Xã | 159 | 41 | 39 | 25 | 26 | 28 |
2 | Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu | Khu | 339 | 39 | 60 | 70 | 80 | 90 |
3 | Xây dựng xã nâng cao, kiểu mẫu | Xã | 37 | 5 | 6 | 8 | 9 | 9 |
4 | Hỗ trợ PTSX và các HTTCSX | Mô hình | 256 | 16 | 60 | 60 | 60 | 60 |
5 | Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn | Người | 28,397 | 700 | 6,737 | 6,872 | 7,009 | 7,079 |
6 | Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
|
a | Nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác XDNTM | Lớp | 120 |
| 30 | 30 | 30 | 30 |
b | Tuyên truyền về nông thôn mới | Sản phẩm TT | 12,665 | 665 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
c | Lĩnh vực ngành Tư pháp | Hội nghị | 42 | 6 | 7 | 9 | 10 | 10 |
d | Đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã | Chỉ tiêu | 11,230 |
| 2,910 | 2,960 | 2,760 | 2,600 |
7 | Duy tu, bảo dưỡng, vận hành công trình | Km | 15,309 | 2,892 | 2,977 | 3,062 | 3,147 | 3,232 |
NHU CẦU ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CHO CÁC NỘI DUNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Hạng mục | Tổng nhu cầu vốn đầu tư | Nhu cầu đầu tư theo năm | ||||
2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | |||
| Tổng | 5,591,626 | 494,185 | 1,072,378 | 1,352,342 | 1,344,513 | 1,328,208 |
I. | Đầu tư cơ sở hạ tầng | 2,981,864 | 391,470 | 472,868 | 732,154 | 678,950 | 706,422 |
1 | Giao thông | 925,400 | 185,080 | 185,080 | 185,080 | 185,080 | 185,080 |
2 | Thủy lợi | 318,600 | 97,900 | 56,700 | 59,900 | 50,000 | 54,100 |
3 | Điện nông thôn | 232,710 | 35,470 | 52,790 | 67,600 | 42,500 | 34,350 |
4 | Trường học | 945,470 |
| 71,060 | 290,610 | 273,980 | 309,820 |
5 | CSVC văn hóa | 349,342 | 67,006 | 69,114 | 70,896 | 70,766 | 71,560 |
a | CSVC văn hóa (Nhà văn hóa xã) | 120,224 | 21,883 | 23,888 | 24,898 | 24,668 | 24,887 |
b | CSVC văn hóa (Nhà văn hóa thôn) | 229,118 | 45,123 | 45,226 | 45,998 | 46,098 | 46,673 |
6 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | 23,800 | 2,200 | 5,400 | 4,400 | 7,400 | 4,400 |
7 | Hệ thống CSVC thông tin và truyền thông | 41,541.6 | 3,814 | 6,724 | 12,668 | 10,224 | 8,112 |
a | Đài truyền thanh xã | 8,500 | 3,500 | 2,500 | 2,500 |
|
|
b | Nâng cấp, sửa chữa, chuyển đổi từ đài truyền thanh FM sang đài IP (khu vực I và II) | 32,000 |
| 4,000 | 10,000 | 10,000 | 8,000 |
c | Lắp đặt các điểm phát Wifi miễn phí xã nâng cao | 837.0 | 252 | 180 | 135 | 180 | 90 |
d | Duy trì, xử lý sự cố hệ thống trên trang thông tin điện tử cấp xã | 204.6 | 62 | 44 | 33 | 44 | 22 |
8 | Trạm y tế xã | 100,000 |
| 26,000 | 26,000 | 24,000 | 24,000 |
9 | Công trình cung cấp nước sinh hoạt | 45,000 |
|
| 15,000 | 15,000 | 15,000 |
II. | Các chương trình trọng tâm | 199,665 | 25,980 | 35,860 | 47,905 | 48,455 | 41,465 |
1 | Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) | 115,350 | 24,430 | 25,430 | 25,430 | 21,030 | 19,030 |
2 | Chương trình KHCN phục vụ XD NTM | 15,640 | 0 | 4,330 | 4,500 | 3,900 | 2,910 |
3 | Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới | 44,300 | 1,250 | 5,250 | 8,000 | 12,450 | 17,350 |
4 | Chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới hướng, tới nông thôn mới thông minh. | 17,000 |
|
| 8,000 | 9,000 |
|
5 | Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới. | 2,625 | - | - | 875 | 875 | 875 |
a | Quản lý vận hành công trình cấp nước nông thôn | 105 |
|
| 35 | 35 | 35 |
b | Xét nghiệm, đánh giá chất lượng nước | 2,520 |
|
| 840 | 840 | 840 |
6 | Chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả trong thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới. | 4,750 | 300 | 850 | 1100 | 1200 | 1300 |
III. | Các nội dung thực hiện khác | 2,410,097 | 76,735 | 563,650 | 572,283 | 617,108 | 580,321 |
1 | Công tác quy hoạch | 47,700 | 12,300 | 11,700 | 7,500 | 7,800 | 8,400 |
2 | Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu | 19,520 | 4,520 | 3,000 | 3,500 | 4,000 | 4,500 |
3 | Xây dựng xã nâng cao, kiểu mẫu | 163,050 | 3,050 | 30,000 | 40,000 | 45,000 | 45,000 |
4 | Xây dựng huyện Đình Lập đạt chuẩn NTM | 1,557,850 | - | 380,000 | 380,000 | 417,850 | 380,000 |
5 | Hỗ trợ PTSX và các HTTCSX | 206,900 | 6,900 | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
6 | Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn | 117,950 | 1,550 | 28,500 | 28,900 | 29,500 | 29,500 |
7 | Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền | 47,307 | 1,577 | 10,342 | 11,850 | 12,000 | 11,538 |
a | Nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác XDNTM | 18,000 | 0 | 4,500 | 4,500 | 4,500 | 4,500 |
b | Tuyên truyền về nông thôn mới | 21,277 | 1,277 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
c | Lĩnh vực ngành Tư pháp | 2,100 | 300 | 350 | 450 | 500 | 500 |
d | Đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã | 5,930 |
| 492 | 1,900 | 2,000 | 1,538 |
8 | Duy tu, bảo dưỡng, vận hành công trình | 237,640 | 46,658 | 47,108 | 47,533 | 47,958 | 48,383 |
9 | Quản lý, giám sát thực hiện Chương trình | 12,180 | 180 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
- 1 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
- 2 Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 3 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025