Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1238/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 25 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 46-NQ/TU ngày 08/9/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Kết luận số 1075-KL/TU ngày 29/6/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại kỳ họp thứ 21, ngày 29/6/2022;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr-SNN ngày 19/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021- 2025.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Các Bộ: KHĐT, TC, NN&PTNT;
- Văn phòng ĐP NTM TW;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UB MTTQ, đoàn thể, tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Ban Xây dựng Đảng, Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Huyện ủy, Thành ủy thành phố Lạng Sơn;
- Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(PVĐ)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu 1A:

TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THEO BỘ TIÊU CHÍ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẾN HẾT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Tiêu chí

Thành phố

Tràng Định

Văn Lãng

Bình Gia

Bắc Sơn

Văn Quan

Cao Lộc

Lộc Bình

Đình Lập

Chi Lăng

Hữu Lũng

Tổng cộng

Tỉ lệ (%)

1. Quy hoạch

3

21

16

18

17

13

20

19

10

18

23

178

98.34

2. Giao thông

3

7

6

7

9

6

7

7

6

10

10

78

43.09

3. Thuỷ lợi

3

18

16

16

15

16

20

15

10

18

23

170

93.92

4. Điện

3

15

13

11

7

15

18

11

10

14

21

138

76.24

5. Trường học

3

7

6

7

8

8

7

6

8

7

7

74

40.88

6. Cơ sở vật chất văn hoá

3

7

5

6

7

6

7

6

6

7

7

67

37.02

7. Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

3

15

12

17

17

14

20

19

10

16

19

162

89.50

8. Thông tin và truyền thông

3

8

7

12

10

8

12

10

8

10

15

103

56.91

9. Nhà ở dân cư

3

15

7

13

9

9

17

14

6

16

20

129

71.27

10. Thu nhập

3

8

6

6

7

7

9

6

7

8

8

75

41.44

11.Hộ nghèo

3

10

8

6

11

6

11

7

6

13

13

94

51.93

12. Lao động có việc làm

3

21

16

18

17

16

20

19

10

18

22

180

99.45

13. Tổ chức sản xuất

3

20

9

10

11

14

10

10

7

14

12

120

66.30

14. Giáo dục và Đào tạo

3

21

16

18

17

16

19

19

10

18

23

180

99.45

15. Y tế

3

17

10

13

14

13

16

19

10

14

18

147

81.22

16. Văn hoá

3

17

9

6

12

9

13

13

10

11

20

123

67.96

17. Môi trường và an toàn thực phẩm

3

7

6

6

7

5

8

6

6

7

7

68

37.57

18. HT chính trị và tiếp cận pháp luật

3

8

13

6

8

9

9

8

8

7

12

91

50.28

19. Quốc phòng và an ninh

3

21

14

17

16

14

18

18

10

18

22

171

94.48

Cộng toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,348

 

Tỷ lệ đạt bình quân tiêu chí/xã 2020

19.00

12.52

12.19

11.83

12.88

12.75

13.05

12.21

15.80

13.56

13.13

12.97

 

 

Biểu 1B

KẾT QUẢ MỨC ĐỘ ĐẠT TIÊU CHÍ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẾN HẾT NĂM 2020 THEO BỘ TIÊU CHÍ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Mức độ đạt/huyện

Thành phố

Tràng Định

Văn Lãng

Bình Gia

Bắc Sơn

Văn Quan

Cao Lộc

Lộc Bình

Đình Lập

Chi Lăng

Hữu Lũng

Tổng cộng

Tỉ lệ (%)

Số xã đạt 19 tiêu chí

3

6

5

6

7

5

7

6

6

7

7

65

35.91

Số xã đạt 18 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 17 tiêu chí

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1

0.55

Số xã đạt 16 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 15 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

0.55

Số xã đạt 14 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 13 tiêu chí

 

 

1

 

 

1

 

1

1

2

 

6

3.31

Số xã đạt 12 tiêu chí

 

2

0

 

 

 

 

 

 

1

3

6

3.31

Số xã đạt 11 tiêu chí

 

3

1

2

 

3

2

1

2

3

3

20

11.05

Số xã đạt 10 tiêu chí

 

2

1

1

2

2

4

2

 

 

6

20

11.05

Số xã đạt 9 tiêu chí

 

2

4

2

3

4

4

5

1

2

3

30

16.57

Số xã đạt 8 tiêu chí

 

3

3

3

3

 

1

2

 

1

1

17

9.39

Số xã đạt 7 tiêu chí

 

1

0

2

2

1

1

2

 

2

 

11

6.08

Số xã đạt 6 tiêu chí

 

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

3

1.66

Số xã đạt 5 tiêu chí

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0.55

Số xã đạt 4 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 3 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 2 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 1 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02:

TỔNG HỢP MỨC ĐỘ ĐẠT TIÊU CHÍ THEO BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẾN HẾT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

HUYỆN, TP

SỐ TIÊU CHÍ ĐẠT

GHI CHÚ

1

TP Lạng Sơn

Mai Pha

14

 

2

Hoàng Đồng

14

 

3

Quảng Lạc

8

 

4

Tràng Định

Đại Đồng

10

 

5

Tri Phương

6

 

6

Chi Lăng

9

 

7

Đề Thám

3

 

8

Hùng Sơn

1

 

9

Cao Minh

1

 

10

Văn Lãng

Hoàng Văn Thụ

10

 

11

Tân Thanh

8

 

12

Bắc Việt

5

 

13

Bắc Hùng

5

 

14

Bình Gia

Bình La

1

 

15

Hoàng Văn Thụ

5

 

16

Tân Văn

13

 

17

Mông Ân

5

 

18

Bắc Sơn

Bắc Quỳnh

8

 

19

Đồng Ý

9

 

20

Chiến Thắng

14

 

21

Vũ Sơn

4

 

22

Hưng Vũ

2

 

23

Nhất Tiến

5

 

24

Văn Quan

Tân Đoàn

6

 

25

Tràng Phái

3

 

26

Yên Phúc

1

 

27

Cao Lộc

Gia Cát

6

 

28

Hải Yến

14

 

29

Yên Trạch

3

 

30

Hồng Phong

3

 

31

Tân Thành

3

 

32

Lộc Bình

Tú Đoạn

7

 

33

Yên Khoái

7

 

34

Hữu Khánh

12

 

35

Đồng Bục

9

 

36

Đình Lập

Đình Lập

12

 

37

Cường Lợi

14

 

38

Bính Xá

4

 

39

Bắc Xa

5

 

40

Bắc Lãng

3

 

41

Chi Lăng

Chi Lăng

14

 

42

Vạn Linh

8

 

43

Hòa Bình

8

 

44

Bằng Mạc

10

 

45

Mai Sao

10

 

46

Gia Lộc

6

 

47

Hữu Lũng

Tân Thành

14

 

48

Minh Sơn

7

 

49

Đồng Tân

5

 

50

Cai Kinh

6

 

51

Sơn Hà

7

 

 

Bình quân TC/xã

 

7.20

 

 

Biểu 3A

NHIỆM VỤ MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN TỪNG TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐẾN HẾT 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tiêu chí

Thành phố

Tràng Định

Văn Lãng

Bình Gia

Bắc Sơn

Văn Quan

Cao Lộc

Lộc Bình

Đình Lập

Chi Lăng

Hữu Lũng

Tổng cộng

Tỉ lệ (%)

1

Quy hoạch

3

21

16

18

17

16

20

19

10

18

23

181

100.0%

2

Giao thông

3

12

12

11

14

13

14

12

11

13

13

128

70.7%

3

Thuỷ lợi và phòng, chống thiên tai

3

21

16

18

17

16

20

19

10

18

23

181

100.0%

4

Điện

3

16

14

13

15

13

17

15

10

18

21

155

85.6%

5

Trường học

3

11

10

10

12

12

12

11

10

12

13

116

64.1%

6

Cơ sở vật chất văn hoá

3

12

11

11

13

13

13

12

11

13

4

116

64.1%

7

Cơ sở hạ tầng TM nông thôn

3

17

13

14

14

13

16

16

10

15

19

150

82.9%

8

Thông tin và truyền thông

3

12

12

12

14

12

12

12

11

14

16

130

71.8%

9

Nhà ở dân cư

3

15

11

13

13

11

15

17

10

17

20

145

80.1%

10

Thu nhập

3

11

11

11

15

11

13

12

11

15

14

127

70.2%

11

Nghèo đa chiều

3

11

11

11

14

10

12

12

10

14

14

122

67.4%

12

Lao động

3

21

16

18

17

16

20

19

10

18

23

181

100.0%

13

Tổ chức SX và PTKT nông thôn

3

12

11

12

13

11

13

12

11

14

14

126

69.6%

14

Giáo dục và Đào tạo

3

21

16

18

17

16

20

19

10

18

23

181

100.0%

15

Y tế

3

13

12

12

13

12

13

14

10

14

15

131

72.4%

16

Văn hoá

3

19

15

15

17

14

18

17

10

16

19

163

90.1%

17

Môi trường và AT thực phẩm

3

12

11

12

13

11

13

12

11

14

14

126

69.6%

18

HT chính trị và tiếp cận Pháp luật

3

13

12

12

12

12

12

12

10

13

14

125

69.1%

19

Quốc phòng và an ninh

3

21

16

18

17

16

20

19

10

18

23

181

100.0%

 

Cộng toàn tỉnh

57

291

246

259

277

248

293

281

196

292

325

2,765

 

 

Tỷ lệ đạt bình quân tiêu chí/xã

19.00

13.86

15.38

14.39

16.29

15.50

14.65

14.79

19.60

16.22

14.13

15.28

 

 

Biểu 3B

NHIỆM VỤ MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN TỪNG TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN HẾT 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tiêu chí

Thành phố

Tràng Định

Văn Lãng

Bình Gia

Bắc Sơn

Văn Quan

Cao Lộc

Lộc Bình

Đình Lập

Chi Lăng

Hữu Lũng

Tổng cộng

Tỉ lệ (%)

1

Quy hoạch

3

11

11

10

13

11

11

11

10

12

12

115

100.0%

2

Giao thông

3

4

4

3

4

3

4

4

4

5

4

42

36.5%

3

Thuỷ lợi và phòng, chống thiên tai

3

4

4

3

5

4

4

4

5

5

4

45

39.1%

4

Điện

3

6

6

5

8

6

7

6

10

9

9

75

65.2%

5

Giáo dục

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

34

29.6%

6

Văn hoá

3

3

3

2

3

2

3

3

3

4

3

32

27.8%

7

Cơ sở hạ tầng TM nông thôn

3

4

4

4

5

5

5

4

5

6

5

50

43.5%

8

Thông tin và truyền thông

3

4

4

4

5

5

5

4

5

6

5

50

43.5%

9

Nhà ở dân cư

3

5

4

4

4

5

5

4

5

6

5

50

43.5%

10

Thu nhập

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

4

35

30.4%

11

Nghèo đa chiều

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

4

35

30.4%

12

Lao động

3

9

8

8

9

7

8

8

10

10

10

90

78.3%

13

Tổ chức SX và PTKT nông thôn

3

3

3

2

3

3

3

3

4

4

4

35

30.4%

14

Y Tế

3

4

4

4

4

4

4

4

5

5

4

45

39.1%

15

Hành chính công

3

5

4

4

4

5

5

4

5

6

5

50

43.5%

16

Tiếp cận pháp luật

3

5

5

4

5

5

5

5

6

6

6

55

47.8%

17

Môi trường

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

4

35

30.4%

18

Chất lượng môi trường sống

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

4

35

30.4%

19

Quốc phòng và an ninh

3

11

11

10

13

11

11

11

10

12

12

115

100.0%

 

Cộng toàn tỉnh

57

93

90

82

100

91

95

90

102

115

108

1,023

 

 

Tỷ lệ đạt bình quân tiêu chí/xã

19.00

4.43

5.63

4.56

5.88

5.69

4.75

4.74

10.20

6.39

4.70

8.90

 

 

Biểu 4:

DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên huyện, xã

Năm phấn đấu đạt chuẩn

Ghi chú

I

Huyện Chi Lăng

 

 

1

Xã Quan Sơn

2021

Khu vực I

2

Thượng Cường

2022

Khu vực II

3

Nhân Lý

2023

Khu vực I

4

Vân Thủy

2024

Khu vực III

5

Chiến Thắng

2025

Khu vực III

II

Huyện Tràng Định

 

 

6

Quốc khánh

2021

Khu vực I

7

Quốc Việt

2022

Khu vực I

8

Kháng Chiến

2023

Khu vực II

9

Tân Minh

2024

Khu vực III

10

Vĩnh Tiến

2025

Khu vực III

III

Huyện Văn Lãng

 

 

11

Tân Mỹ Trùng Khánh

2021

Khu vực I

12

2022

Khu vực I

13

Thanh Long

2023

Khu vực I

14

Hồng Thái

2024

Khu vực III

15

Tân Tác

2025

Khu vực III

IV

Huyện Cao Lộc

 

 

13

Hợp Thành

2021

Khu vực I

17

Thụy Hùng

2022

Khu vực I

18

Bảo Lâm

2023

Khu vực I

19

Cao Lâu

2024

Khu vực II

20

Hòa Cư

2025

Khu vực III

V

Huyện Hữu Lũng

 

 

21

Yên Thinh

2021

Khu vực I

22

Hồ Sơn

2022

Khu vực I

23

Đồng Tiến

2023

Khu vực II

27

Minh Tiến

2024

Khu vực I

25

Quyết Thắng

2024

Khu vực III

26

Yên Vượng

2025

Khu vực I

VI

Huyện Đình Lập

 

 

27

Thái Bình

2021

Khu vực I

28

Châu Sơn

2022

Khu vực III

29

Lâm Ca

2023

Khu vực III

30

Đồng Thắng

2024

Khu vực III

VII

Huyện Lộc Bình

 

 

31

Khánh Xuân

2021

Khu vực I

32

Tam Gia

2022

Khu vực III

33

Tĩnh Bắc

2023

Khu vực III

34

Thống Nhất

2024

Khu vực III

35

Xuân Dương

2025

Khu vực III

VIII

Huyện Bình Gia

 

 

36

Thiện Long

2021

Khu vực I

37

Thiện Hòa

2022

Khu vực III

38

Hồng Phong

2023

Khu vực III

39

Hoa Thám

2024

Khu vực III

40

Thiện Thuật

2025

Khu vực III

IX

Huyện Bắc Sơn

 

 

41

Vũ Lễ

2021

Khu vực I

42

Vũ Lăng

2022

Khu vực I

43

Long Đống

2023

Khu vực II

44

Tân Thành

2024

Khu vực III

45

Nhất Hòa

2025

Khu vực III

X

Huyện Văn Quan

 

 

46

Điềm He

2021

Khu vực I

47

Bình Phúc

2022

Khu vực III

48

Liên Hội

2023

Khu vực III

49

Trấn Ninh

2024

Khu vực III

50

Khánh Khê

2025

Khu vực III

 

Biểu 5:

DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

Huyện, TP

Dự kiến năm phấn đấu đạt chuẩn

Ghi chú

1

TP Lạng Sơn

Quảng Lạc

2022

 

2

Tràng Định

Chi Lăng

2022

 

3

Tri Phương

2024

 

4

Văn Lãng

Hoàng Văn Thụ

2021

 

5

Hoàng Việt

2024

 

6

Tân Mỹ

2025

 

7

Bình Gia

Tân Văn

2023

 

8

Bắc Sơn

Đồng Ý

2021

 

9

Bắc Quỳnh

2022

 

10

Vũ Sơn

2024

 

11

Văn Quan

Điềm He

2023

 

12

Yên Phúc

2025

 

13

Cao Lộc

Gia Cát

2022

 

14

Yên Trạch

2024

 

15

Lộc Bình

Hữu Khánh

2021

 

16

Khánh Xuân

2023

 

17

Yên Khoái

2024

 

18

Đình Lập

Đình Lập

2021

 

19

Bắc Lãng

2022

 

20

Thái Bình

2024

 

21

Chi Lăng

Bằng Mạc

2021

 

22

Mai Sao

2023

 

23

Y Tịch

2025

 

24

Hữu Lũng

Sơn Hà

2022

 

25

Cai Kinh

2024

 

 

Biểu 6:

DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

Huyện, TP

Năm phấn đấu đạt chuẩn

Ghi chú

1

TP Lạng Sơn

Hoàng Đồng

2023

 

2

Tràng Định

Tri Phương

2025

 

3

Văn Lãng

Hoàng Văn Thụ

2025

 

4

Bình Gia

Tân Văn

2025

 

5

Bắc Sơn

Đồng Ý

2023

 

6

Bắc Quỳnh

2024

 

7

Văn Quan

Điềm He

2025

 

8

Cao Lộc

Hải Yến

2025

 

9

Lộc Bình

Khánh Xuân

2024

 

10

Đình Lập

Cường Lợi

2024

 

11

Chi Lăng

Chi Lăng

2022

 

12

Hữu Lũng

Cai Kinh

2025

 

 

Biểu 7:

KHỐI LƯỢNG NHU CẦU ĐẦU TƯ CÁC HẠNG MỤC THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Tổng khối lượng

Phân theo năm

2021

2022

2023

2024

2025

I.

Đầu tư cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

1

Giao thông

Km

1,750

350

350

350

350

350

2

Thủy lợi

Công trình

215

43

45

42

42

43

3

Điện nông thôn

Công trình

47

5

10

12

10

10

4

Trường học

Trường

228

 

26

77

59

66

5

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

a

Sân thể thao xã

Sân

35

6

6

7

8

8

b

CSVC văn hóa xã (Nhà văn hóa xã)

Nhà

47

7

10

10

10

10

c

CSVC văn hóa thôn

Nhà

699

169

140

130

130

130

6

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Công trình

13

1

3

2

5

2

7

Hệ thống CSVC thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

a

Đài truyền thanh xã

Đài

17

7

5

5

 

 

b

Nâng cấp, sửa chữa, chuyển đổi từ đài truyền thanh FM sang đài IP (khu vực I và II)

Đài

80

 

10

25

25

20

c

Lắp đặt các điểm phát Wifi miễn phí xã nâng cao

Điểm

111

21

15

15

30

30

d

Duy trì, xử lý sự cố hệ thống trên trang thông tin điện tử cấp xã

Trang/xã

37

7

5

5

10

10

8

Trạm y tế xã

Trạm

50

 

13

13

12

12

9

Công trình cung cấp nước sinh hoạt

Công trình

30

 

 

10

10

10

II.

Các chương trình, đề án của TƯ

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP)

Sản phẩm

> 50

 

 

 

 

 

2

Chương trình KHCN phục vụ XD NTM

Đề tài/dự án

9

 

 

 

 

 

3

Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới

Điểm du lịch

17

1

3

4

6

3

4

Chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới hướng, tới nông thôn mới thông minh.

Mô hình

2

 

 

 

 

 

5

Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới.

 

 

 

 

 

 

 

a

Quản lý vận hành công trình cấp nước nông thôn

lớp

3

 

 

1

1

1

b

Xét nghiệm, đánh giá chất lượng nước

mẫu

2,100

 

 

700

700

700

6

Chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả trong thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới.

Mô hình

81

10

17

17

18

19

III.

Các nội dung thực hiện khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác quy hoạch

159

41

39

25

26

28

2

Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu

Khu

339

39

60

70

80

90

3

Xây dựng xã nâng cao, kiểu mẫu

37

5

6

8

9

9

4

Hỗ trợ PTSX và các HTTCSX

Mô hình

256

16

60

60

60

60

5

Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn

Người

28,397

700

6,737

6,872

7,009

7,079

6

Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền

 

 

 

 

 

 

 

a

Nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác XDNTM

Lớp

120

 

30

30

30

30

b

Tuyên truyền về nông thôn mới

Sản phẩm TT

12,665

665

3,000

3,000

3,000

3,000

c

Lĩnh vực ngành Tư pháp

Hội nghị

42

6

7

9

10

10

d

Đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã

Chỉ tiêu

11,230

 

2,910

2,960

2,760

2,600

7

Duy tu, bảo dưỡng, vận hành công trình

Km

15,309

2,892

2,977

3,062

3,147

3,232

 

Biểu 8:

NHU CẦU ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CHO CÁC NỘI DUNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Hạng mục

Tổng nhu cầu vốn đầu tư

Nhu cầu đầu tư theo năm

2021

2022

2023

2024

2025

 

Tổng

5,591,626

494,185

1,072,378

1,352,342

1,344,513

1,328,208

I.

Đầu tư cơ sở hạ tầng

2,981,864

391,470

472,868

732,154

678,950

706,422

1

Giao thông

925,400

185,080

185,080

185,080

185,080

185,080

2

Thủy lợi

318,600

97,900

56,700

59,900

50,000

54,100

3

Điện nông thôn

232,710

35,470

52,790

67,600

42,500

34,350

4

Trường học

945,470

 

71,060

290,610

273,980

309,820

5

CSVC văn hóa

349,342

67,006

69,114

70,896

70,766

71,560

a

CSVC văn hóa (Nhà văn hóa xã)

120,224

21,883

23,888

24,898

24,668

24,887

b

CSVC văn hóa (Nhà văn hóa thôn)

229,118

45,123

45,226

45,998

46,098

46,673

6

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

23,800

2,200

5,400

4,400

7,400

4,400

7

Hệ thống CSVC thông tin và truyền thông

41,541.6

3,814

6,724

12,668

10,224

8,112

a

Đài truyền thanh xã

8,500

3,500

2,500

2,500

 

 

b

Nâng cấp, sửa chữa, chuyển đổi từ đài truyền thanh FM sang đài IP (khu vực I và II)

32,000

 

4,000

10,000

10,000

8,000

c

Lắp đặt các điểm phát Wifi miễn phí xã nâng cao

837.0

252

180

135

180

90

d

Duy trì, xử lý sự cố hệ thống trên trang thông tin điện tử cấp xã

204.6

62

44

33

44

22

8

Trạm y tế xã

100,000

 

26,000

26,000

24,000

24,000

9

Công trình cung cấp nước sinh hoạt

45,000

 

 

15,000

15,000

15,000

II.

Các chương trình trọng tâm

199,665

25,980

35,860

47,905

48,455

41,465

1

Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP)

115,350

24,430

25,430

25,430

21,030

19,030

2

Chương trình KHCN phục vụ XD NTM

15,640

0

4,330

4,500

3,900

2,910

3

Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới

44,300

1,250

5,250

8,000

12,450

17,350

4

Chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới hướng, tới nông thôn mới thông minh.

17,000

 

 

8,000

9,000

 

5

Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới.

2,625

-

-

875

875

875

a

Quản lý vận hành công trình cấp nước nông thôn

105

 

 

35

35

35

b

Xét nghiệm, đánh giá chất lượng nước

2,520

 

 

840

840

840

6

Chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả trong thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới.

4,750

300

850

1100

1200

1300

III.

Các nội dung thực hiện khác

2,410,097

76,735

563,650

572,283

617,108

580,321

1

Công tác quy hoạch

47,700

12,300

11,700

7,500

7,800

8,400

2

Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu

19,520

4,520

3,000

3,500

4,000

4,500

3

Xây dựng xã nâng cao, kiểu mẫu

163,050

3,050

30,000

40,000

45,000

45,000

4

Xây dựng huyện Đình Lập đạt chuẩn NTM

1,557,850

-

380,000

380,000

417,850

380,000

5

Hỗ trợ PTSX và các HTTCSX

206,900

6,900

50,000

50,000

50,000

50,000

6

Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn

117,950

1,550

28,500

28,900

29,500

29,500

7

Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền

47,307

1,577

10,342

11,850

12,000

11,538

a

Nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác XDNTM

18,000

0

4,500

4,500

4,500

4,500

b

Tuyên truyền về nông thôn mới

21,277

1,277

5,000

5,000

5,000

5,000

c

Lĩnh vực ngành Tư pháp

2,100

300

350

450

500

500

d

Đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã

5,930

 

492

1,900

2,000

1,538

8

Duy tu, bảo dưỡng, vận hành công trình

237,640

46,658

47,108

47,533

47,958

48,383

9

Quản lý, giám sát thực hiện Chương trình

12,180

180

3,000

3,000

3,000

3,000