- 1 Quyết định 1091/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 1091/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 17 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1577/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mộ Đức; số 349/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức; số 953/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 09/10/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5896/TTr-STNMT ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023 huyện Mộ Đức.
Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất là 02 công trình, dự án; với diện tích là 1,31ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án bổ sung trong năm 2023 không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai của huyện Mộ Đức
Có 06 công trình, dự án trong năm 2023 không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai của huyện Mộ Đức, với diện tích 38,61ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2023 huyện Mộ Đức.
Có 01 công trình, dự án đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2023 huyện Mộ Đức, với diện tích 7.585,20m2 (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 21.408,23 | 871,72 | 466,44 | 1.171,85 | 1.063,48 | 1.912,48 | 908,73 | 1.630,78 | 936,46 | 1.355,00 | 1.146,13 | 4.244,00 | 2.713,61 | 2.987,55 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.759,90 | 602,95 | 196,68 | 918,36 | 700,22 | 1.533,87 | 623,96 | 1.284,80 | 672,83 | 1.005,80 | 898,93 | 3.807,71 | 2.143,44 | 2.370,35 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.231,36 | 268,22 | 17,49 | 320,78 | 501,32 | 589,16 | 242,75 | 57,29 | 341,59 | 499,81 | 294,78 | 524,85 | 849,93 | 723,40 | |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.179.26 | 267,67 | 17,49 | 317,35 | 501,32 | 583,25 | 242,75 | 42,76 | 337,99 | 497,67 | 294,78 | 509,75 | 843,26 | 723,22 | |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52,11 | 0,55 |
| 3,43 |
| 5,91 |
| 14,53 | 3,60 | 2,14 |
| 15,10 | 6,67 | 0,18 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.314,91 | 153,63 | 106,79 | 273,24 | 170,91 | 394,17 | 189,15 | 613,42 | 304,42 | 282,82 | 149,96 | 317,37 | 738,62 | 620,42 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.221,12 | 104,99 | 25,89 | 89,63 | 10,20 | 196,74 | 94,51 | 117,83 | 735 | 90,69 | 102,73 | 172,49 | 158,00 | 50,27 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.475,18 |
| 14,06 | 81,59 |
| 51,37 |
| 193,27 | 17,69 | 3,18 | 145,76 | 1.552,27 | 143,73 | 272,26 | |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.106,11 | 39,12 | 4,25 | 144,23 | 16,81 | 275,36 | 94,64 | 197,93 |
| 114,99 | 196,99 | 1.142,47 | 192,28 | 687,03 | |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 183,97 | 1,49 | 27,98 | 8,89 | 0,98 | 18,73 |
| 63,79 | 1,49 | 2,87 |
| 2,36 | 48,63 | 6,76 | |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 227,26 | 35,51 | 0,22 |
|
| 8,35 | 2,91 | 41,27 | 0,49 | 11,43 | 8,71 | 95,91 | 12,26 | 10,21 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.511,45 | 268,71 | 255,70 | 225,90 | 362,15 | 373,71 | 284,63 | 307,89 | 261,59 | 348,78 | 246,83 | 434,07 | 530,23 | 611,26 | |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 37,47 | 1,07 | 0,09 | 3,48 | 0,17 | 4,50 | 0,13 | 2,12 |
|
|
| 4,39 |
| 21,52 | |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,05 | 3,56 |
|
|
|
| 0,19 | 0,14 | 0,16 |
|
|
|
|
| |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 136,77 | 32,12 |
|
| 0,55 | 19,29 | 18,91 |
|
|
| 2,88 |
|
| 63,02 | |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,08 | 5,41 | 0,16 | 0,20 | 2,61 | 3,63 | 0,31 | 1,42 | 1,40 | 1,40 | 0,11 | 0,12 | 1,26 | 4,05 | |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 72,68 |
| 0,10 |
| 0,94 | 2,42 | 0,13 | 0,23 | 0,83 | 6,11 | 0,28 | 60,87 | 0,12 | 0,65 | |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,47 |
|
|
|
|
| 2,47 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 65,96 | 8,42 |
| 0,57 |
| 15,80 | 7,64 | 7,51 | 0,30 | 0,03 | 8,29 | 4,50 |
| 12,90 | |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.674,45 | 138,13 | 91,46 | 137,13 | 153,90 | 220,54 | 119,18 | 197,27 | 185,94 | 237,99 | 168,35 | 255,26 | 386,39 | 382,93 | |
| Đất giao thông | DGT | 903,21 | 77,74 | 29,91 | 47,09 | 64,38 | 55,67 | 44,50 | 64,48 | 51,14 | 104,96 | 52,74 | 62,09 | 113,19 | 135,32 | |
| Đất thủy lợi | DTL | 777,38 | 27,42 | 7,51 | 22,75 | 40,01 | 73,19 | 27,64 | 7,53 | 48,29 | 48,88 | 72,13 | 147,99 | 107,78 | 146,25 | |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,06 | 3,04 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,85 | 0,10 | 0,10 | 0,21 | 0,14 | 0,06 | 0,05 | 0,16 | 3,06 | 0,11 | 0,23 | 0,15 | 0,37 | 0,11 | |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 64,28 | 5,48 | 2,60 | 2,21 | 9,01 | 8,39 | 2,19 | 5,48 | 5,15 | 3,56 | 3,51 | 4,17 | 5,09 | 7,43 | |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 35,09 | 5,60 | 1,18 | 1,57 | 2,56 | 2,08 | 2,30 | 1,32 | 3,52 | 5,09 | 1,59 | 4,54 | 2,76 | 0,98 | |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 29,70 | 0,31 |
| 0,04 | 0,06 | 0,12 | 0,01 | 23,64 | 0,02 | 0,61 | 0,55 |
| 0,58 | 3,76 | |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,33 | 0,12 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,14 |
| 0,06 | 0,14 | 0,05 | 0,37 |
| 0,15 | 0,40 |
| 5,74 |
| 0,23 |
| |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,92 |
| 0,08 | 0,29 | 0,17 | 0,02 |
| 0,07 |
| 0,16 | 0,48 | 0,07 |
| 0,58 | |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,44 | 0,81 | 0,80 | 1,51 | 0,48 | 0,91 | 0,29 |
| 0,19 | 0,11 | 0,40 | 0,51 | 0,23 | 1,20 | |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 830,12 | 16,18 | 48,64 | 60,70 | 36,99 | 78,92 | 41,90 | 93,72 | 72,37 | 74,16 | 30,96 | 35,46 | 154,64 | 85,50 | |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,00 |
| 0,30 | 0,32 |
|
|
|
| 0,25 |
|
| 0,13 |
|
| |
| Đất chợ | DCH | 8,93 | 1,34 | 0,27 | 0,27 | 0,05 | 0,76 | 0,29 | 0,69 | 1,50 | 0,35 |
| 0,13 | 1,49 | 1,79 | |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,57 | 0,13 | 0,65 | 0,58 | 1,03 | 0,60 | 0,75 | 0,69 | 1,60 | 1,23 | 0,57 | 0,75 | 0,84 | 1,15 | |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 6,72 | 0,94 |
|
| 5,12 |
|
|
| 0,04 | 0,11 | 0,21 |
|
| 0,30 | |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 885,16 |
| 43,73 | 39,56 | 120,41 | 95.56 | 74,55 | 49,01 | 65,00 | 74,08 | 50,54 | 77,44 | 87,92 | 107,35 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 66,23 | 66,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,85 | 4,47 | 0,47 | 0,68 | 0,26 | 0,99 | 0,27 | 0,46 | 0,41 | 0,58 | 0,26 | 0,51 | 0,87 | 0,62 | |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,22 | 1,57 | 0,38 | 0,14 | 1,25 | 1,24 | 1,91 | 0,60 | 0,32 | 0,78 | 0,25 |
| 0,62 | 1,16 | |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,88 | 0,19 | 0,28 | 0,35 | 0,11 | 0,83 | 0,13 | 0,27 | 0,05 | 0,35 | 0,38 | 0,49 | 0,41 | 0,03 | |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 369,18 |
| 118,31 | 42,86 | 73,69 |
| 56,62 | 1,63 | 2,42 | 19,24 | 10,44 | 29,36 | 5,38 | 9,24 | |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 126,65 | 6,33 | 0.07 | 0,33 | 1,49 | 3,06 | 1,45 | 46,53 | 3,12 | 6,86 | 4,26 | 0,38 | 46,42 | 6,35 | |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,09 | 0,16 |
| 0,02 | 0,63 | 5,26 |
|
|
| 0,02 | 0,01 |
|
|
| |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 136,88 | 0,06 | 14,06 | 27,59 | 1,11 | 4,90 | 0,14 | 38,10 | 2,04 | 0,42 | 0,37 | 2,22 | 39,94 | 5,93 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+....+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 52,05 | 8,42 |
|
| 0,10 | 14,21 |
| 7,51 |
|
| 3,97 | 4,50 |
| 13,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,51 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,51 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
1.5 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,28 | 1,00 |
|
|
| 1,02 |
| 1,04 |
|
| 0,20 |
|
| 0,02 |
1.6 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất rừng sản xuất | RSX | 48,25 | 7,42 |
|
|
| 13,19 |
| 6,47 |
|
| 3,77 | 4,50 |
| 12,90 |
1.9 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,37 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,13 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 52,05 | 8,42 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 14,21 | 0,00 | 7,51 | 0,00 | 0,00 | 3,97 | 4,50 | 0,00 | 13,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,51 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0.00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,51 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,28 | 1,00 |
|
|
| 1,02 |
| 1,04 |
|
| 0,20 |
|
| 0,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 48,25 | 7,42 |
|
|
| 13,19 |
| 6,47 |
|
| 3,77 | 4,50 |
| 12,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Đất giao thông | DGT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
1 | Tuyến đường Chợ Mới - Tân Phong (giai đoạn 3) | 1,153 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ số 27 xã Đức Lân | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 27.000 | 13.500 |
| 13.500 | 0 | 0 |
|
2 | Tuyến đường Văn Bân - Xe Bò (Giai đoạn 2) | 0,153 | Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ số 15 xã Đức Nhuận | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 2.000 | 1.000 |
| 1.000 | 0 | 0 |
|
Tổng cộng | 1,31 |
|
|
| 29.000 | 14.500 | 0 | 14.500 | 0 | 0 |
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
1 | Mỏ đất núi Vân Bân, thôn 4, xã Đức Chánh (vị trí 1), huyện Mộ Đức | 9,41 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14 | Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh |
|
2 | Mỏ đất núi Vân Bân, thôn 4, xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | 4,80 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 7 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong "Báo cáo kết quả thăm dò trữ lượng khoáng sản tại mỏ đất núi Vân Bân, thôn 4, xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
|
3 | Mỏ đất núi An Hội, thôn Minh Tân Bắc, xã Đức Minh (phần diện tích mở rộng), huyện Mộ Đức | 7,51 | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ số 2, 7 | Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh |
|
4 | Mỏ đất hồ Đá Bàn, xã Đức Tân và thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức | 5,55 | Xã Đức Tân và thị trấn Mộ Đức | Xã Đức Tân (tờ bản đồ 16) và thị trấn Mộ Đức (tờ bản đồ 22) | Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh |
|
5 | Mỏ đất Đèo Đồng Ngỗ, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức | 4,50 | Xã Đức Phú | Tờ bản đồ số 27 | Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh |
|
6 | Mỏ đá Núi Lớn, thị trấn Mộ Đức | 6,84 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 22 | Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
Tổng cộng | 38,61 |
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Diện tích đấu giá đất (m2) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Dự kiến thời gian thực hiện dự án | Quyết định | Loại đất đăng ký đấu giá | Ghi chú |
(1) | (2) | (4) | (3) |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư dọc tuyến đường Bồ Đề - Chợ Vom thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp | 7.585,20 | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ số 5 | Năm 2023 | Quyết định số 403/QĐ-UBND, ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | ONT | Đã được UBND tỉnh giao đất |
Tổng cộng: 01 công trình | 7.585,20 |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1091/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi