Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1239/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mộ Đức;

Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 20/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5662/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,19ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Mộ Đức:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mộ Đức không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong405)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Tỷ lệ (%)

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21,408.23

871.73

466.44

1,171.85

1,063.48

1,912.48

908.73

1,630.78

936.46

1,354.99

1,146.12

4,243.99

2,713.63

2,987.55

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,848.50

616.46

190.89

914.87

700.88

1,542.24

637.34

1,293.37

676.10

1,011.17

906.96

3,813.91

2,159.24

2,385.08

78.70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,245.25

271.01

17.43

317.43

507.84

588.05

251.99

56.55

344.21

503.46

295.26

526.30

848.43

717.29

24.50

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,193.29

270.46

17.43

314.00

507.84

582.14

251.99

42.00

340.61

501.32

295.26

511.20

841.76

717.29

24.26

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

51.95

0.55

 

3.43

 

5.91

 

14.55

3.60

2.14

 

15.10

6.67

 

0.24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,189.40

131.39

102.86

274.22

167.23

391.86

192.18

615.53

304.79

269.33

150.44

286.79

711.78

591.00

19.57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,214.40

85.90

23.10

90.74

8.01

195.52

94.98

118.49

7.19

90.92

106.03

172.93

157.78

62.81

5.67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,466.57

 

13.67

78.99

 

51.18

 

186.52

17.93

3.18

145.76

1,552.30

144.78

272.26

11.52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3,124.64

31.46

5.03

144.60

16.81

288.55

92.88

212.04

 

115.34

200.76

1,147.47

175.34

694.36

14.60

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

185.21

1.50

27.98

8.89

0.98

18.73

 

65.02

1.49

2.87

 

2.36

48.63

6.76

0.87

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

423.04

95.21

0.82

 

 

8.35

5.31

39.22

0.49

26.07

8.71

125.76

72.50

40.60

1.98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,430.19

255.08

262.25

229.24

361.66

365.34

271.11

302.57

258.31

343.24

238.74

427.72

514.28

600.65

20.69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31.71

1.07

0.09

3.48

0.17

4.50

 

2.12

 

 

 

4.39

 

15.89

0.15

2.2

Đất an ninh

CAN

4.05

3.56

 

 

 

 

0.19

0.14

0.16

 

 

 

 

 

0.02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

136.78

35.00

 

 

0.55

20.88

17.32

 

 

 

 

 

 

63.03

0.64

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23.84

5.00

0.16

0.20

2.61

6.10

0.31

1.42

2.50

 

0.11

0.12

1.26

4.05

0.11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72.91

 

0.10

 

0.94

2.66

0.13

0.23

0.83

6.10

0.28

60.87

0.12

0.65

0.34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.47

 

 

 

 

 

2.47

 

 

 

 

 

 

 

0.01

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15.97

 

 

0.57

 

1.59

7.64

 

0.30

0.03

4.32

 

 

1.52

0.07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,648.16

134.58

93.12

140.37

153.85

221.32

119.73

196.44

186.23

234.38

167.08

251.41

369.98

379.67

12.37

 

Đất giao thông

DGT

874.64

74.36

31.09

46.65

62.60

56.00

45.89

62.80

51.54

101.55

51.43

60.67

99.54

130.52

4.09

 

Đất thủy lợi

DTL

779.68

27.10

5.51

26.23

41.37

73.16

26.71

7.25

49.21

48.74

72.19

146.45

106.51

149.25

3.64

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3.09

3.04

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

0.01

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4.99

0.10

0.10

0.21

0.14

0.20

0.05

0.16

3.06

0.11

0.23

0.15

0.37

0.11

0.02

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64.24

5.46

2.60

2.21

8.74

8.39

2.28

5.51

5.15

3.56

3.75

4.17

4.99

7.43

0.30

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

37.28

5.60

1.18

1.73

2.56

2.08

2.30

2.40

3.63

5.09

1.59

4.54

2.76

1.82

0.17

 

Đất công trình năng lượng

DNL

27.67

0.31

 

0.04

0.06

0.12

0.01

23.64

0.02

 

0.22

 

0.27

2.98

0.13

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.33

0.12

0.01

0.02

0.01

0.04

0.01

0.02

0.02

0.01

0.02

0.02

0.02

0.01

0.00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7.14

 

0.06

0.14

0.05

0.37

 

0.15

0.40

 

5.74

 

0.23

 

0.03

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.92

 

0.08

0.29

0.17

0.02

 

0.07

 

0.16

0.48

0.07

 

0.58

0.01

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7.35

0.81

0.80

1.51

0.39

0.91

0.29

 

0.19

0.11

0.40

0.51

0.23

1.20

0.03

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

832.39

16.34

51.42

60.75

37.71

79.27

41.90

93.75

72.41

75.05

31.03

34.70

153.87

84.19

3.89

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0.57

 

 

0.32

 

 

 

 

0.25

 

 

 

 

 

0.00

 

Đất chợ

DCH

6.87

1.34

0.27

0.27

0.05

0.76

0.29

0.69

0.30

 

 

0.13

1.19

1.58

0.03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10.47

0.13

0.65

0.58

1.03

0.60

0.61

0.69

1.60

1.23

0.58

0.75

0.84

1.18

0.05

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6.96

0.94

 

 

5.12

 

 

 

0.49

0.11

 

 

 

0.30

0.03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

877.47

 

44.80

41.56

114.06

96.46

61.25

49.66

60.00

73.45

50.78

79.27

88.20

117.98

4.10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

63.96

63.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10.85

4.72

0.47

0.68

0.26

0.99

0.27

0.46

0.41

0.58

0.26

0.51

0.87

0.62

0.05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9.67

1.32

0.38

0.14

1.25

0.95

1.90

0.60

0.32

0.78

0.25

 

0.62

1.16

0.05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.89

0.19

0.28

0.35

0.11

0.83

0.13

0.27

0.05

0.35

0.38

0.49

0.41

0.05

0.02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

374.82

 

120.33

40.95

79.62

 

57.71

1.99

2.34

19.32

10.44

29.53

4.41

8.18

1.75

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

129.88

4.47

1.87

0.33

1.49

3.20

1.45

48.54

3.07

6.89

4.26

0.39

47.55

6.37

0.61

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6.08

0.16

 

 

0.63

5.26

 

 

 

0.02

0.01

 

 

 

0.03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

129.54

0.19

13.30

27.74

0.94

4.90

0.28

34.84

2.05

0.58

0.42

2.37

40.11

1.82

0.61

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

298.37

61.10

15.75

14.08

19.96

15.19

 

13.21

6.74

33.26

14.25

2.42

8.54

84.63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101.69

19.76

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

27.85

6.60

2.09

2.75

17.84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

101.51

19.76

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

27.85

6.60

2.09

2.75

17.66

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70.90

2.22

7.52

4.73

12.29

2.30

0.05

1.74

0.70

4.14

5.26

0.18

5.31

24.46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64.38

27.51

3.64

1.39

2.83

10.56

5.92

1.15

0.14

1.27

2.09

0.15

0.48

7.25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10.85

 

0.39

2.63

 

0.19

 

7.64

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

50.55

11.61

 

0.11

 

 

1.85

1.60

 

 

0.30

 

 

35.08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.34

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37.36

4.50

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

13.73

0.00

0.00

0.00

0.00

19.13

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

37.36

4.50

0.00

0.00

 

 

 

13.73

 

 

 

 

19.13

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6.80

0.13

0.00

0.00

4.14

0.68

0.00

0.00

0.23

0.59

 

0.30

0.00

0.73

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

501.97

114.21

16.35

14.08

19.96

15.19

11.64

27.31

6.74

46.95

15.15

56.80

61.59

96.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

103.86

23.53

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

27.15

7.50

2.88

4.00

14.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

103.68

23.53

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

27.15

7.50

2.88

4.00

13.82

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.18

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

229.92

39.79

7.52

4.73

12.29

2.30

0.05

1.91

0.70

18.53

5.26

53.77

37.18

45.89

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

75.56

36.39

4.24

1.39

2.83

10.56

8.32

1.35

0.14

1.27

2.09

0.15

1.28

5.55

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.85

 

0.39

2.63

 

0.19

 

7.64

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

81.43

14.50

 

0.11

 

 

1.85

15.33

 

 

0.30

 

19.13

30.21

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.35

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

56.40

6.69

2.07

3.11

4.30

0.98

0.06

0.98

0.23

10.52

4.31

7.56

4.61

10.98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0.15

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34.97

3.77

0.05

0.23

1.88

0.12

0.06

0.16

0.01

8.42

2.36

5.62

3.56

8.73

 

Đất giao thông

DGT

19.20

1.36

 

0.00

1.43

 

 

0.16

0.00

4.02

1.82

2.66

1.75

6.00

 

Đất thủy lợi

DTL

9.00

2.01

0.05

0.00

0.03

0.12

0.06

 

0.00

3.04

0.44

2.01

0.65

0.59

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.30

 

 

 

0.30

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.09

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5.79

0.40

 

0.23

0.03

 

0.00

0.00

0.01

1.00

0.10

0.95

1.16

1.91

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

 

0.00

 

0.21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.90

 

0.16

0.89

0.00

0.04

 

 

 

2.10

1.95

 

 

0.76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.87

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.54

 

 

 

 

0.54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8.60

0.00

1.86

1.99

2.42

 

 

 

0.08

 

 

 

1.05

1.20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.16

2.05

 

 

0.00

0.13

0.00

0.82

0.14

 

 

1.94

 

0.08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.66

0.12

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3.56

0.00

0.00

0.00

0.49

0.19

0.30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.00

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.66

0.12

 

 

 

 

 

3.56

 

0.00

 

0.49

0.19

0.30

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7.19

0.06

1.01

0.82

0.50

0.12

0.00

0.00

0.18

0.00

0.00

0.09

0.00

4.41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3.61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.61

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.43

0.00

1.01

0.82

0.00

0.12

0.00

0.00

0.11

0.00

0.00

0.08

0.00

0.29

 

Đất giao thông

DGT

1.56

 

0.25

0.82

 

0.12

 

 

 

 

 

0.08

 

0.29

 

Đất thủy lợi

DTL

0.76

 

0.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0.11

 

 

 

 

 

 

 

0.11

 

 

0.00

 

 

 

Đất chợ

DCH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.09

 

 

 

0.50

 

 

 

0.07

 

 

0.01

 

0.51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch

Địa điểm (cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Công văn, chủ trương

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Phú

0.13

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 16,23

Quyết định số 1184a/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định 297/QĐ-04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

160.6

 

160.6

 

 

 

2

Nhà Văn hóa thôn Thạch Trụ Tây

0.06

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 44 của xã Đức Lân

Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 12/11/2011 của UBND xã Đức Lân và Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Đức Lân

1,500.0

 

 

900.0

600.0

 

Tổng cộng 2 công trình

0.19

 

 

 

1,660.55

0.00

160.55

900.00

600.00

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIb

15.3

0.04

0.0

Xã Đức Chánh và Đức Minh

Tờ bản đồ số 08, 09, 16, xã Đức Chánh; Tờ bản đồ số 01, 04, 09, 10, 13, 16, 20, 21, 24 xã Đức Minh

Đã phê duyệt Kế hoạch Sử dụng đất tại Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh

2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Phú

0.13

0.06

0.0

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 16,23

 

3

Nhà Văn hóa thôn Thạch Trụ Tây

0.06

0.06

0.0

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 44 của xã Đức Lân

 

Tổng cộng

15.49

0.16

0.00

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích QH
(ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Lý do xin điều chỉnh thông tin

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(9)

(10)

1

Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.

Xã Đức Tân

3.03

Tờ bản đồ số 8 xã Đức Tân

Công trình Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022, vị trí thực hiện dự án tại "tờ bản đồ số 8, xã Đức Tân". Tuy nhiên tại phụ lục kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh thì vị trí thực hiện là "tờ bản đồ số 8 của xã Đức Hòa". Nay điều chỉnh lại vị trí thực hiện dự án thuộc "tờ bản đồ số 8 của xã Đức Tân"

 

2

Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)

Xã Đức Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh

4.38

Tờ bản đồ số 19, 20, 25, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3, 14, 17 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15,19 xã Đức Minh

Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B) được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 460/QĐ-UBND, ngày 17/5/2022, vị trí thực hiện dự án tại "Tờ bản đồ số 19, 20, 25, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh". Tuy nhiên tại phụ biểu 01 và 03 kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND, ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh thì vị trí thực hiện dự án thiếu thông tin "Tờ bản đồ số 3, 14, 17 xã Đức Thạnh; tờ bản đồ số 25 của xã Đức Chánh". Nay điều chỉnh lại vị trí thực hiện dự án thuộc "Tờ bản đồ số 19, 20, 25, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3, 14, 17 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh"

 

 

Tổng cộng

 

7.41