THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2002/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2002 |
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 124/2002/QĐ-TTG NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 2002 VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Vật giá Chính phủ (tờ trình số 702/BVGCP-TLSX ngày 06 tháng 9 năm 2001, công văn số 255/BVGCP-TLSX ngày 16 tháng 4 năm 2002, công văn số 297/BVGCP-TLSX ngày 29 tháng 4 năm 2002, công văn số 622/BVGCP-TLSX ngày 02 tháng 8 năm 2002) và ý kiến của các Bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Giá bán điện quy định tại phụ lục này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 4. Bỏ chế độ phụ thu tiền điện trong phạm vi cả nước.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2002; những Quyết định ban hành trước đây của Thủ tướng Chính phủ trái với Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành.
| Phan Văn Khải (Đã ký) |
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/2002/QĐ-TTg ngày 20 tháng 9 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ
Đơn vị tính: đ/kWh
Đối tượng áp dụng giá | Mức giá |
| |
I. Giá bán điện cho các ngành sản xuất bình thường: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: |
|
a) Giờ bình thường | 785 |
b) Giờ thấp điểm | 425 |
c) Giờ cao điểm | 1325 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22KV đến dưới 110KV: |
|
a) Giờ bình thường | 815 |
b) Giờ thấp điểm | 445 |
c) Giờ cao điểm | 1370 |
3. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6KV đến dưới 22KV: |
|
a) Giờ bình thường | 860 |
b) Giờ thấp điểm | 480 |
c) Giờ cao điểm | 1430 |
4. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
a) Giờ bình thường | 895 |
b) Giờ thấp điểm | 505 |
c) Giờ cao điểm | 1480 |
II. Giá bán điện cho các ngành sản xuất đặc thù: |
|
1. Giá bán điện cho bơm nước tưới tiêu: lúa, rau, màu và cây công nghiệp ngắn ngày xem canh: |
|
a) Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: |
|
+ Giờ bình thường | 600 |
+ Giờ thấp điểm | 240 |
+ Giờ cao điểm | 950 |
b) Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
+ Giờ bình thường | 630 |
+ Giờ thấp điểm | 250 |
+ Giờ cao điểm | 1000 |
2. Giá bán điện cho sản xuất nước sạch, thoát nước đô thị, luyện thép, fero, clindon, xút, u re, phốt pho vàng, quẳng tuyển Apatit: |
|
a) Giá bán điện ở cấp điện áp từ 110 KV trở lên: |
|
+ Giờ bình thường | 740 |
+ Giờ thấp điểm | 390 |
+ Giờ cao điểm | 1265 |
b) Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV: |
|
+ Giờ bình thường | 770 |
+ Giờ thấp điểm | 410 |
+ Giờ cao điểm | 1310 |
c) Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV đến dưới 22 KV: |
|
+ Giờ bình thường | 795 |
+ Giờ thấp điểm | 425 |
+ Giờ cao điểm | 1350 |
d) Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
+ Giờ bình thường | 835 |
+ Giờ thấp điểm | 445 |
+ Giờ cao điểm | 1420 |
| |
I. Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường học phổ thông: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: | 780 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | 820 |
II. Chiếu sáng công cộng: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: | 860 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | 895 |
III. Cơ quan hành chính, sự nghiệp: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: | 885 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | 920 |
| |
I. Giá bán lẻ điện tiêu dùng sinh hoạt bậc thang: |
|
1. Cho 100 kWh đầu tiên | 550 |
2. Cho 50 kWh tiếp theo | 900 |
3. Cho 50 kWh tiếp theo | 1210 |
4. Cho 100 kWh tiếp theo | 1340 |
5. Cho kWh thứ 301 trở lên | 1400 |
II. Giá bán buôn: |
|
1. Giá bán điện cho nông thôn: |
|
a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt: | 390 |
b) Giá bán điện cho các mục đích khác: | 730 |
2. Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư: |
|
a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt: |
|
+ Bán điện qua MBA của khách hàng: | 570 |
+ Bán điện qua MBA của ngành điện: | 580 |
b) Giá bán điện cho các mục đích khác | 770 |
D. Giá bán điện cho kinh doanh dịch vụ, du lịch, thương nghiệp: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: |
|
a) Giờ bình thường | 1350 |
b) Giờ thấp điểm | 790 |
c) Giờ cao điểm | 2190 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
a) Giờ bình thường | 1410 |
b) Giờ thấp điểm | 815 |
c) Giờ cao điểm | 2300 |
Đ. Giá bán điện đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người nước ngoài tại Việt Nam: |
|
I. Giá bán điện đối với sản xuất: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: |
|
a) Giờ bình thường | 830 |
b) Giờ thấp điểm | 440 |
c) Giờ cao điểm | 1410 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV: |
|
a) Giờ bình thường | 890 |
b) Giờ thấp điểm | 480 |
c) Giờ cao điểm | 1510 |
3. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV: |
|
a) Giờ bình thường | 950 |
b) Giờ thấp điểm | 520 |
c) Giờ cao điểm | 1600 |
4. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
a) Giờ bình thường | 1020 |
b) Giờ thấp điểm | 560 |
c) Giờ cao điểm | 1710 |
- 1 Quyết định 215/2004/QĐ-TTg về giá bán điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn số 3831/CV-TCKT ngày 02/10/2002 của Bộ Công nghiệp về việc tăng cường quản lý giá bán điện sinh hoạt nông thôn
- 3 Thông tư 03/2002/TT-BCN hướng dẫn thực hiện giá bán điện do Bộ Công nghiệp ban hành
- 4 Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 5 Thông tư liên tịch 05/1999/TTLT/BVGCP-BCN về việc thực hiện giá bán điện do Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Công nghiệp ban hành
- 6 Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP về giá bán điện năng do Trưởng ban Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 46/1999/QĐ-BVGCP về giá bán điện đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do Trưởng ban Ban Vật giá Chính phủ ban hành
- 1 Thông tư liên tịch 05/1999/TTLT/BVGCP-BCN về việc thực hiện giá bán điện do Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Công nghiệp ban hành
- 2 Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP về giá bán điện năng do Trưởng ban Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 46/1999/QĐ-BVGCP về giá bán điện đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do Trưởng ban Ban Vật giá Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 215/2004/QĐ-TTg về giá bán điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Thông báo 25/TB-VPCP về kết luận của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện giá bán điện do Văn phòng Chính phủ ban hành