Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 124/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 17 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ mười hai về phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại tờ trình số 14/TTr-TCKH ngày 14 tháng 01 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
-TT. UBND Huyện;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Tùng

 

DANH MỤC

BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH

1

Biểu số 81/CK-NSNN

Cân đối ngân sách huyện năm 2020

2

Biểu số 82/CK-NSNN

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020

3

Biểu số 83/CK-NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2020

4

Biểu số 84/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2020

5

Biểu số 85/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2020

6

Biểu số 86/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2020

7

Biểu số 88/CK-NSNN

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020

8

Biểu số 89/CK-NSNN

Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm 2020

9

Biểu số 90/CK-NSNN

Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2020

10

Biểu số 91/CK-NSNN

Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Biểu số 81/CK-NSNN

Thông tư 343/2016/TT-BTC

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

713.932

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

97.799

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

58.379

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

39.420

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

590.549

-

Thu bổ sung cân đối

589.520

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.029

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

25.584

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

713.932

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

713.932

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

701.017

3

Dự phòng ngân sách

12.915

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

48.606

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.067

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.094

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

973

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Biểu số 82/CK-NSNN

Thông tư 343/2016/TT-BTC

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

666.036

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

61.835

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

590.549

-

Thu bổ sung cân đối

589.520

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.029

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

13.652

II

Chi ngân sách

666.036

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

620.809

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

45.227

-

Chi bổ sung cân đối

44.029

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.198

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

I

Nguồn thu ngân sách

93.123

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

35.964

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

45.227

-

Thu bổ sung cân đối

44.029

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.198

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

11.932

II

Chi ngân sách

93.123

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Biểu số 83/CK-NSNN

Thông tư 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

A

B

1

2

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1.154.000

97.799

I

Thu nội địa

1.154.000

97.799

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

5.000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.000

 

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

28.000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.000

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

223.000

39.420

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng nội địa

153.000

27.540

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

66.000

11.880

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.000

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

230.000

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

7

Lệ phí trước bạ

135.000

38.205

 

Trong đó : Lệ phí trước bạ nhà đất

38.205

38.205

8

Lệ phí môn bài

6.100

6.100

9

Thu phí, lệ phí

25.900

2.668

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

5.000

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

60.000

 

13

Thu tiền sử dụng đất

400.000

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

15

Thu khác

32.000

6.406

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Biểu số 84/CK-NSNN

Thông tư 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020 (Ngân sách Huyện)

Bao gồm

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

713.932

620.809

93.123

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

701.017

607.894

93.123

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

II

Chi thường xuyên

701.017

607.894

93.123

 

Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

340.848

340.848

 

III

Chi dự phòng ngân sách

12.915

12.915

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

48.606

41.944

6.661

V

Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND

130.071

113.432

16.639

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.067

2.067

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.094

1.094

 

 

- CTMT: Dân số KHHGĐ

1.094

1.094

 

 

- CTMT: dạy nghề lao động nông thôn

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

973

973

 

 

- CSSK ban đầu người cao tuổi

318

318

 

 

- KP chúc thọ người cao tuổi

655

655

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Biểu số 85/CK-NSNN

Thông tư 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

666.036

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

44.029

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

622.007

I

Chi đầu tư phát triển

 

II

Chi thường xuyên

607.894

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

340.848

2

Chi y tế, dân số và gia đình

62.104

3

Chi văn hóa thông tin

5.313

4

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.736

5

Chi thể dục thể thao

3.250

6

Chi bảo vệ môi trường

45.256

7

Chi các hoạt động kinh tế

47.879

8

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

67.114

9

Chi bảo đảm xã hội

25.063

10

Chi khác

2.331

III

Dự phòng ngân sách

12.915

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

41.944

V

Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND

113.432

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Biểu số 86/CK-NSNN

Thông tư 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

n đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể CTMT quốc gia)

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chỉ thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ- HĐND

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG SỐ

622.007

 

451.423

12.915

41.944

113.432

1.094

 

1.094

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

607.894

 

451.423

 

41.944

113.432

1.094

 

1.094

 

A

Cơ quan nhà nước, đoàn thể

204.583

 

176.947

 

6.236

20.305

1.094

 

1.094

 

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

12.401

 

8.965

 

1.315

2.120

 

 

 

 

2

Phòng Tư pháp

2.099

 

1.287

 

184

628

 

 

 

 

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.212

 

2.643

 

312

1.256

 

 

 

 

3.1

Quản lý nhà nước

3.212

 

1.643

 

312

1.256

 

 

 

 

3.2

Sự nghiệp kinh tế khác

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Phòng Quản lý đô thị

47.601

 

45.337

 

458

1.806

 

 

 

 

4.1

Quản lý nhà nước

4.655

 

2.391

 

458

1.806

 

 

 

 

4.2

Sự nghiệp kinh tế

42.946

 

42.946

 

 

 

 

 

 

 

5

Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)

5.126

 

3.067

 

488

1.570

 

 

 

 

6

Phòng Kinh tế

5.147

 

3.821

 

304

1.021

 

 

 

 

6.1

Quản lý nhà nước

5.038

 

3.712

 

304

1.021

 

 

 

 

6.2

Sự nghiệp nông lâm thủy lợi (SNKT)

109

 

109

 

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Giáo dục và đào tạo

34.300

 

32.761

 

439

1.099

 

 

 

 

7.1

Quản lý nhà nước

3.340

 

1871

 

369

1.099

 

 

 

 

7.2

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo

30.960

 

30.890

 

70

 

 

 

 

 

8

Phòng Y tế

2.439

 

749

 

125

471

1.094

 

1.094

 

8.1

Quản lý nhà nước

1.345

 

749

 

125

471

 

 

 

 

8.2

Sự nghiệp y tế

1.094

 

 

 

 

 

1.094

 

1.094

 

9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

47.571

 

46.195

 

277

1.099

 

 

 

 

9.1

Quản lý nhà nước

2.884

 

1.508

 

277

1.099

 

 

 

 

9.2

Sự nghiệp giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Sự nghiệp y tế

20.542

 

20.542

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Sự nghiệp xã hội

24.145

 

24.145

 

 

 

 

 

 

 

10

Phòng Văn hóa - Thông tin

2.053

 

1.211

 

214

628

 

 

 

 

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9.054

 

6.868

 

459

1.728

 

 

 

 

11.1

Quản lý nhà nước

4.544

 

2.358

 

459

1.728

 

 

 

 

11.2

Sự nghiệp kinh tế

4.510

 

4.510

 

 

 

 

 

 

 

12

Phòng Nội vụ

5.123

 

3.728

 

296

1.099

 

 

 

 

13

Thanh tra huyện

1.878

 

1.048

 

202

628

 

 

 

 

14

UB MTTQ Việt Nam

3.605

 

2.554

 

295

755

 

 

 

 

15

Huyện Đoàn

4.037

 

3.343

 

288

407

 

 

 

 

16

Hội liên hiệp Phụ nữ

1.797

 

1.205

 

189

403

 

 

 

 

17

Hội Nông dân

1.471

 

956

 

159

357

 

 

 

 

18

Hội Cựu chiến binh

1.124

 

689

 

122

313

 

 

 

 

19

Hội chữ Chữ thập đỏ

881

 

770

 

111

 

 

 

 

 

20

BCH Quân sự huyện

3.700

 

3.700

 

 

 

 

 

 

 

21

Công an huyện

2.300

 

2.300

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi hỗ trợ khối nội chính

1.003

 

1.003

 

 

 

 

 

 

 

22.1

Chi cục Thống kê

85

 

85

 

 

 

 

 

 

 

22.2

Viện kiểm sát nhân dân

306

 

306

 

 

 

 

 

 

 

22.3

Tòa án nhân dân

378

 

378

 

 

 

 

 

 

 

22.4

Chi cục Thi hành án dân sự

234

 

234

 

 

 

 

 

 

 

23

Các khoản khác

5.660

 

2.746

 

 

2.914

 

 

 

 

23.1

- Lương nghỉ việc (QLNN)

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

23.2

- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT

2.914

 

 

 

 

2.914

 

 

 

 

23.2.1

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

1.687

 

 

 

 

1.687

 

 

 

 

23.2.2

Ban Bồi thường GPMB huyện Nhà Bè

1.227

 

 

 

 

1.227

 

 

 

 

23.3

- Số giao đơn vị

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

23.3.1

Phòng Kinh tế (mua phôi giấy phép ĐKKD)

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

23.3.2

Phòng QLĐT (biên lai thu cấp giấy phép xây dựng)

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

23.3.3

Phòng Y tế (mua biên lai, phôi GCN ATVSTP)

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

23.3.4

Phòng Tư pháp (mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

23.3.5

Đội QL Trật tự đô thị

365

 

365

 

 

 

 

 

 

 

23.4

- KP hỗ trợ BHXH tự nguyện (SN xã hội)

918

 

918

 

 

 

 

 

 

 

23.5

- Chi khác cân đối ngân sách

928

 

928

 

 

 

 

 

 

 

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

403.311

 

274.476

 

35.708

93.127

 

 

 

 

1

Khối Mầm non

75.612

 

50.923

 

7.997

16.692

 

 

 

 

1.1

Trường MN Thị Trấn

3.690

 

2.480

 

401

808

 

 

 

 

1.2

Trường MN Sơn Ca

5.041

 

3.416

 

552

1.072

 

 

 

 

1.3

Trường MN Tuổi Ngọc

5.344

 

3.469

 

577

1.298

 

 

 

 

1.4

Trường MN Mạ Non

6.132

 

4.141

 

637

1.354

 

 

 

 

1.5

Trường MN Hoa Lan

3.916

 

2.726

 

421

770

 

 

 

 

1.6

Trường MN Họa Mi

5.852

 

3.900

 

598

1.354

 

 

 

 

1.7

Trường MN Vàng Anh

6.302

 

4.297

 

651

1.354

 

 

 

 

1.8

Trường MN Vành Khuyên

5.885

 

3.800

 

617

1.467

 

 

 

 

1.9

Trường MN Hoa Sen

3.588

 

2.612

 

421

556

 

 

 

 

1.10

Trường MN Hướng Dương

9.423

 

6.374

 

961

2.088

 

 

 

 

1.11

Trường MN Đồng Xanh

7.827

 

5.173

 

792

1.862

 

 

 

 

1.12

Trường MN Sao Mai

5.112

 

3.515

 

582

1.016

 

 

 

 

1.13

Trường MN Tuổi Hoa

7.500

 

5.019

 

787

1.693

 

 

 

 

2

Khối Tiểu học

141.325

 

91.130

 

15.368

34.828

 

 

 

 

2.1

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

12.575

 

8.047

 

1.448

3.080

 

 

 

 

2.2

Trường TH Lâm Văn Bền

12.823

 

8.050

 

1.441

3.332

 

 

 

 

2.3

Trường TH Nguyễn Trực

12.814

 

8.021

 

1.336

3.458

 

 

 

 

2.4

Trường TH Nguyễn Bình

8.197

 

5.490

 

884

1.823

 

 

 

 

2.5

Trường TH Lê Quang Định

9.254

 

6.054

 

999

2.200

 

 

 

 

2.6

Trường TH Tạ Uyên

11.788

 

7.502

 

1.269

3.018

 

 

 

 

2.7

Trường TH Lê Lợi

7.996

 

5.198

 

848

1.949

 

 

 

 

28

Trường TH Lê Văn Lương

10.203

 

6.670

 

1.081

2.452

 

 

 

 

2.9

Trường TH Trang Tấn Khương

13.095

 

8.572

 

1.443

3.080

 

 

 

 

2.10

Trường TH Dương Văn Lịch

11.267

 

7.346

 

1.218

2.703

 

 

 

 

2.11

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

10.387

 

6.573

 

1.111

2.703

 

 

 

 

2.12

Trường TH Bùi Thanh Khiết

7.387

 

4.609

 

766

2.012

 

 

 

 

2.13

Trường TH Bùi Văn Ba

6.771

 

4.430

 

707

1.635

 

 

 

 

2.14

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

6.766

 

4.566

 

817

1.383

 

 

 

 

3

Khối THCS

78.514

 

49.561

 

8.647

20.306

 

 

 

 

3.1

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

16.053

 

9.655

 

1.809

4.589

 

 

 

 

3.2

Trường THCS Lê Văn Hưu

13.566

 

8.480

 

1.504

3.583

 

 

 

 

3.3

Trường THCS Nguyễn Thị Hương

6.295

 

4.409

 

755

1.132

 

 

 

 

3.4

Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

7.801

 

4.946

 

844

2.012

 

 

 

 

3.5

Trường THCS Lê Thành Công

6.951

 

4.336

 

730

1.886

 

 

 

 

3.6

Trường THCS Phước Lộc

5.390

 

 3.523

 

609

1.257

 

 

 

 

3.7

Trường THCS Hai Bà Trưng

11.911

 

7.178

 

1.212

3.521

 

 

 

 

3.8

Trường THCS Hiệp Phước

10.546

 

7.034

 

1.186

2.326

 

 

 

 

4

Trường Bồi dưỡng giáo dục

1.988

 

1.425

 

129

434

 

 

 

 

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

9.122

 

5.171

 

672

3.279

 

 

 

 

6

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

3.327

 

2.867

 

113

347

 

 

 

 

7

Bệnh viện

8.371

 

 

 

 

8.371

 

 

 

 

8

Trung tâm y tế Huyện

32.097

 

23.662

 

1.834

6.601

 

 

 

 

9

Trung tâm văn hóa

3.946

 

2.750

 

296

900

 

 

 

 

10

Nhà thiếu nhi

1.367

 

1.072

 

154

141

 

 

 

 

11

Đài truyền thanh

2.736

 

1.781

 

249

706

 

 

 

 

12

Trung tâm thể dục thể thao

3.250

 

2.479

 

249

522

 

 

 

 

13

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

41.656

 

41.656

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

12.915

 

 

12.915

 

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI THU NHẬP TĂNG THÊM THEO NQ03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ

1.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Biểu số 88/CK-NSNN

Thông tư 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

TRONG ĐÓ:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi quốc phòng

Chi an ninh

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG SỐ

607.894

340.848

 

62.104

5.313

2.736

3.250

45.256

47.256

18.576

109

3.700

2.300

67.114

25.063

2.331

A

Cơ quan nhà nước, đoàn thể

204.583

30.960

 

21.636

 

 

 

3.600

47.879

18.576

109

3.700

2.300

67.114

25.063

2.331

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

12.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.401

 

2

Phòng Tư pháp

2.099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.099

 

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.212

 

 

 

 

 

 

 

1.00

 

 

 

 

 

3.212

 

4

Phòng Quản lý đô thị

47.601

 

 

 

 

 

 

 

42.946

18.576

 

 

 

 

4.655

 

5

Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)

5.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.126

 

6

Phòng Kinh tế

5.147

 

 

 

 

 

 

 

109

 

109

 

 

 

5.038

 

7

Phòng Giáo dục và đào tạo

34.300

30.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.340

 

8

Phòng Y tế

2.439

 

 

1.094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.345

 

 

9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

47.571

 

 

20.542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.884

24.145

 

10

Phòng Văn hóa - Thông tin

2.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.053

 

 

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9.054

 

 

 

 

 

 

3.600

910

 

 

 

 

4.544

 

 

12

Phòng Nội vụ

5.123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.123

 

 

13

Thanh tra huyện

1.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.878

 

 

14

UB MTTQ Việt Nam

3.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.605

 

 

15

Huyện Đoàn

4.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.037

 

 

16

Hội liên hiệp Phụ nữ

1.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.797

 

 

17

Hội Nông dân

1.471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.471

 

 

18

Hội Cựu chiến binh

1.124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.124

 

 

19

Hội chữ Chữ thập đỏ

881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

881

 

 

20

BCH Quân sự huyện

3.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.700

 

 

 

 

21

Công an huyện

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

 

 

 

22

Chi hỗ trợ khối nội chính

1.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.003

22.1

Chi cục Thống kê

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

22.2

Viện kiểm sát nhân dân

306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

22.3

Tòa án nhân dân

378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

22.4

Chi cục Thi hành án dân sự

234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

234

23

Các khoản khác

5.660

 

 

 

 

 

 

 

2.914

 

 

 

 

500

918

1.328

23.1

- Lương nghỉ việc (QLNN)

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

23.2

- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vụ SNKT

2.914

 

 

 

 

 

 

 

2.914

 

 

 

 

 

 

 

23.2.1

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

1.687

 

 

 

 

 

 

 

1.687

 

 

 

 

 

 

 

23.2.2

Ban Bồi thường GPMB huyện Nhà Bè

1.227

 

 

 

 

 

 

 

1.227

 

 

 

 

 

 

 

23.3

- Số giao đơn vị

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

23.3.1

Phòng Kinh tế (mua phôi giấy phép ĐKKD)

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

23.3.2

Phòng QLĐT (biên lai thu cấp giấy phép xây dựng)

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

23.3.3

Phòng Y tế (mua biên lai, phôi GCN ATVSTP)

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

23.3.4

Phòng Tư pháp (mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

23.3.5

Đội QL Trật tự đô thị

365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

365

23.4

- KP hỗ trợ BHXH tự nguyện (SN xã hội)

918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

918

 

23.5

- Chi khác cân đối ngân sách

928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

928

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

403.311

309.888

 

40.468

5.313

2.736

3.250

41.656

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khối mầm non

75.612

76.612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trường MN Thị Trấn

3.690

3.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trường MN Sơn Ca

5.041

5.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trường MN Tuổi Ngọc

5.344

5.344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Trường MN Mạ Non

6.132

6.132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Trường MN Hoa Lan

3.916

3.916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Trường MN Họa Mi

5.852

5.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Trường MN Vàng Anh

6.302

6.302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Trường MN Vành Khuyên

5.885

5.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Trường MN Hoa Sen

3.588

3.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Trường MN Hướng Dương

9.423

9.423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Trường MN Đồng Xanh

7.827

7.827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Trường MN Sao Mai

5.112

5.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Trường MN Tuổi Hoa

7.500

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối Tiu học

141.325

141.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

12.575

12.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trường TH Lâm Văn Bền

12.823

12.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trường TH Nguyễn Trực

12.814

12.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trường TH Nguyễn Bình

8.197

8.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Trường TH Lê Quang Định

9.254

9.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Trường TH Tạ Uyên

11.788

11.788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Trường TH Lê Lợi

7.996

7.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Trường TH Lê Văn Lương

10.203

10.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Trường TH Trang Tấn Khương

13.095

13.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Trường TH Dương Văn Lịch

11.267

11.267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

10.387

10.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Trường TH Bùi Thanh Khiết

7.387

7.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Trường TH Bùi Văn Ba

6.771

6.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

6.766

6.766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối THCS

78.514

78.514

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

16.053

16.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Trường THCS Lê Văn Hưu

13.566

13.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trường THCS Nguyễn Thị Hương

6.295

6.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

7.801

7.801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Trường THCS Lê Thành Công

6.951

6.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Trường THCS Phước Lộc

5.390

5.390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Trường THCS Hai Bà Trưng

11.911

11.911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Trường THCS Hiệp Phước

10.546

10.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Bồi dưỡng giáo dục

1.988

1.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

9.122

9.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

3.327

3.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện

8.371

 

 

8.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trung tâm y tế Huyện

32.097

 

 

32.097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm văn hóa

3.946

 

 

 

3.946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhà thiếu nhi

1.367

 

 

 

1.367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đài truyền thanh

2.736

 

 

 

 

2.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trung tâm thể dục thể thao

3.250

 

 

 

 

 

3.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

41.656

 

 

 

 

 

 

41.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Biểu số 89/CK-NSNN

Thông tư 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện

Chi bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên)

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

47.426

35.964

9.220

26.744

44.029

 

11.932

91.925

1

Thị trấn Nhà Bè

5.696

4.354

1.223

3.131

7.728

 

1.444

13.526

2

Xã Phước Kiển

18.723

13.948

2.808

11.141

 

 

2.094

16.042

3

Xã Phước Lộc

1.789

1.392

465

927

9.443

 

879

11.713

4

Xã Nhơn Đức

6.757

5.161

1.437

3.724

5.289

 

2.095

12.545

5

Xã Phú Xuân

6.067

4.668

1.405

3.263

7.398

 

2.095

14.161

6

Xã Long Thới

4.971

3.738

858

2.879

5.636

 

1.918

11.292

7

Xã Hiệp Phước

3.424

2.704

1.024

1.680

8.536

 

1.407

12.646

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Biểu số 90/CK-NSNN

Thông tư 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN THU CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

1.198

 

1.198

 

1

Thị trấn Nhà Bè

546

 

546

 

2

Xã Phước Kiển

154

 

154

 

3

Xã Phước Lộc

49

 

49

 

4

Xã Nhơn Đức

55

 

55

 

5

Xã Phú Xuân

215

 

215

 

6

Xã Long Thới

121

 

121

 

7

Xã Hiệp Phước

58

 

58

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Biểu số 91/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghLĐNT

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - KHH GĐ

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

TNG SỐ

1.094

-

1.094

-

-

-

-

-

-

-

1.094

-

-

-

1.094

1.094

-

 

Ngân sách cp huyện

1.094

-

1.094

-

-

-

-

-

-

-

1.094

-

-

-

1.094

1.094

-

1

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

-

-

-

-

-

 

 

-

-

 

-

-

 

 

-

 

 

2

Phòng Y tế

1.094

-

1.094

-

-

 

 

-

 

 

1.094

-

 

 

1.094

1.094