
- 1 Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (Các lĩnh vực: Chứng thực; Hộ tịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1 Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (Các lĩnh vực: Chứng thực; Hộ tịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 15 (Mười lăm) thủ tục hành chính (TTHC) (06 TTHC áp dụng chung, 04 TTHC cấp huyện và 05 TTHC cấp xã) và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ trong TTHC lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên, mã số TTHC | Mức độ cung cấp DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (06 TT) |
| ||||||
01 | Cấp bản sao từ sổ gốc 2.000908 | Một phần | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. | Bộ phận Một cửa của cơ quan, tổ chức | Không | Cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
02 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận 2.000815 | Một phần | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện, Tổ chức hành nghề công chứng. | Tại Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính; | UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
03 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) 2.000884 | Một phần | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Một cửa cấp huyện, Tổ chức hành nghề công chứng. | Tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). | UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
04 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 2.000913 | Một phần | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện | Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | UBND cấp xã, Phòng Tư pháp | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
05 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch 2.000927 | Một phần | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện | Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | UBND cấp xã, Phòng Tư pháp | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. Quyết định số 86/QĐ- BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
06 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực 2.000942 | Một phần | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện | Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | UBND cấp xã, Phòng Tư pháp | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
| ||||||
01 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp 2.001008 | Một phần | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Phí: 10.000 đồng/trường hợp. | Phòng Tư pháp | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. Quyết định số 86/QĐ- BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
02 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản 2.001044 | Một phần | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | Phòng Tư pháp | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
03 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản 2.001050 |
| Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Bộ phận một cửa cấp huyện | Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | Phòng Tư pháp | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
04 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản 2.001052 | Một phần | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Phí: 50.000 đồng/văn bản. | Phòng Tư pháp | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
| ||||||
01 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 2.001035 | Một phần | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Bộ phận một cửa cấp xã | Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhà. | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. Quyết định số 86/QĐ- BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
02 | Chứng thực di chúc 2.001019 | Một phần | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Bộ phận một cửa cấp xã | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã | |
03 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản 2.001016 | Một phần | Bộ phận một cửa cấp xã | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã | ||
04 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 2.001406 | Một phần | Bộ phận một cửa cấp xã | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã | ||
05 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 2.001009 |
| Bộ phận một cửa cấp xã | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao từ sổ gốc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
4. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
5. Tên thủ tục hành chính: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
7. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
8. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
9. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
10. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
11. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
12. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
13. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực di chúc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
14. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
15. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
16. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. | |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
- 1 Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (Các lĩnh vực: Chứng thực; Hộ tịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành