Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1248/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 19 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC CHI PHÍ VỀ GIỐNG CHO TỪNG LOẠI CÂY MÀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THUỘC DANH MỤC ĐƯỢC HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 580/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 580/QĐ-TTg, ngày 22/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ giống chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng màu tại vùng đồng bằng sông Cửu Long;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNNPTNT, ngày 08/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức các loại giống cây màu trên địa bàn tỉnh thuộc danh mục được hỗ trợ theo Quyết định số 580/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể như sau:

STT

Tên cây trồng

Số lượng giống/ha

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Mức hỗ trợ (đồng/ha)

1

Bắp (ngô)

30 kg

80.000

2.400.000

2.000.000

2

Đậu nành (Đậu tương)

90 kg

25.000

2.250.000

2.000.000

3

Vừng (mè)

10 kg

120.000

1.200.000

1.200.000

4

Lạc (đậu phộng)

110 kg

28.000

3.080.000

2.000.000

5

Dưa

800 g

3.000.000

2.400.000

2.000.000

6

Rau các loại

 

 

2.000.000

2.000.000

Danh mục rau các loại: Cải bắp, cải cách loại, rau muống, bí xanh (bí đau), cà chua, ớt, đậu quả các loại, hành tươi, bí đỏ, mướp, bầu, củ sắn, rau sa lat, rau cần, hẹ, rau thơm, diếp cá, xà lách soong, cà các loại (tím, phổi,...), củ cải, rau các loại khác.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Anh Vũ