- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng tài sản hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 241/TT'r-STC ngày 02/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính, gồm 04 thủ tục được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ (sửa đổi, bổ sung 03 thủ; bãi bỏ 01 thủ tục) trong lĩnh vực: quản lý công sản, tin học-thống kê, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu hình thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn). Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (nếu có thay đổi) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có số thứ tự 1 phần I mục A khoản 1 và số thứ tự 12, 13 phần I mục A khoản 2 Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Bãi bỏ số thứ tự 1 phần 2 mục A khoản 2 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Cơ quan thực hiện | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
| |||
01 | 1.006221.000. 00.00.H47 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp. | Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng tài sản hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước | Chủ tịch: UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố | Số thứ tự 12, 13 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh: 1. Bãi bỏ nội dung tại cột: - Cơ quan (địa điểm) thực hiện: Sở Tài chính; Sở Ban, ngành thuộc tỉnh. - Các căn cứ pháp lý: + Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quảng Nam về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam; + Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam; + Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về Quy định thẩm quyền quyết định xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam. 2. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại cột: - Cơ quan (địa điểm) thực hiện: + Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; + Tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; + Chủ tịch UBND tỉnh; + Người đứng đầu cơ quan, tổ chức (đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt); + Người có thẩm quyền quyết định giao quyền sở hữu quyền sử dụng tài sản tại Hợp đồng khoa học và công nghệ (áp dụng đối với trường hợp Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ do ngân sách hỗ trợ). + Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; - Căn cứ pháp lý: + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; + Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2017 của Chính phủ quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước (gọi tắt Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2017 của Chính phủ); + Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; + Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ” (gọi tắt Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ); + Thông tư số 10/2019/TT-BTC ngày 20/02/2019 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc xác định tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ sử dụng vốn nhà nước; + Thông tư số 02/2020/TT-BKHCN ngày 10/8/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành khoản 1 Điều 41 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng tài sản hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. |
02 | 1.006222.000. 00.00.H47 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ. | |||
II. LĨNH VỰC TIN HỌC-THỐNG KÊ |
| ||||
01 | 2.002206.000. 00.00.H47 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. | Cấp tỉnh (Sở Tài chính) giải quyết. | Bãi bỏ tên: Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước tại số thứ tự 1, mục III của Phụ lục I, số thứ tự 1 (I), mục A, khoản 1, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh; thành: Lĩnh vực: Tin học - Thống kê. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
|
| |||
01 | 1.007614.000. 00.00.H47 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá. | Số thứ tự 1, Mục B, Khoản 2, Phần I kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | UBND tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố | Bãi bỏ số thứ tự 2, mục IV, Phụ lục I; số thứ tự 1 (II), mục A, khoản 2 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 9 Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam