Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1249/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 26 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 4 về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 tỉnh Lào Cai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Lào Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

1.1. Đất nông nghiệp

- Năm 2017, diện tích đất nông nghiệp có 14.489,12 ha.

- Đến năm 2018, đất nông nghiệp có 13.102,28 ha, chiếm 57,48% diện tích đất tự nhiên, giảm 1.386,84 ha so với năm 2017.

1.2. Đất phi nông nghiệp

- Năm 2017, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.417,72 ha.

- Đến năm 2018, diện tích đất phi nông nghiệp có 6.934,20 ha, chiếm 30,42% diện tích tự nhiên, tăng 1.516,48 ha so với năm 2017.

1.3. Đất chưa sử dụng

- Năm 2017, diện tích đất chưa sử dụng có 2.886,24 ha

- Trong kế hoạch 2018 diện tích đất chưa sử dụng giảm 129,64 do chuyển sang đất phi nông nghiệp.

- Đến năm 2018, diện tích đất chưa sử dụng có 2.756,60 ha.

 (Chi tiết thể hiện tại phụ lục 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Năm 2018 dự kiến thu hồi 928,74 ha đất để thực hiện các dự án được HĐND tỉnh thông qua, trong đó:

- Đất nông nghiệp thu hồi 904,59 ha.

- Đất phi nông nghiệp thu hồi 24,15 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 1.387,53 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp (Đất rng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng) là 651,96 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 11,04 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Trong kế hoạch 2018 sẽ đưa 129,14 ha đất chưa sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp.

(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 đính kèm)

* Nội dung điều 1 được thể hiện chi tiết trong Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở TN&MT (05 bản);
- Chánh Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, QLĐT4, BBT1, TNMT1

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Hưng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Duyên Hải

P. Lào Cai

P. Phố Mới

P. Cốc Lếu

P. Kim Tân

P. Bắc Lệnh

P. Pom Hán

P. Xuân Tăng

P. Bình Minh

P. Thống Nhất

P. Bắc Cường

P. Nam Cường

X. Đồng Tuyền

X. Vạn Hòa

X. Cam Đường

X. Tả Phi

X. Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

22,793.07

375.84

329.13

450.57

118.00

244.60

286.88

182.80

337.50

972.80

249.75

1,284.71

1,148.87

1,513.51

2,045.37

1.539.78

8,940.83

2,772.13

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,102.28

107.68

201.15

275.19

5.90

47.45

109.19

78.82

46.15

90.09

180.42

333.66

411.18

485.43

1,469.55

952.08

6,196.46

2,111.87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

665.64

 

 

 

 

 

 

 

0.95

2.51

3.92

1.54

0.53

15.61

4.82

58.34

336.15

241.27

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

424.99

 

 

 

 

 

 

 

0.95

0.63

3.92

1.54

0.53

15.61

4.82

58.34

98.85

239.80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

525.06

 

1.50

 

 

0.72

1.70

1.50

2.33

0.69

4.05

9.48

9.82

24.58

13.57

16.57

387.25

51.30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

834.49

3.87

0.95

0.27

0.06

0.17

35.57

50.85

4.81

0.69

36.77

47.31

26.08

41.36

19.15

208.13

183.75

174.71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,414.86

71.23

76.22

 

 

46.50

30.73

 

 

82.98

54.79

53.52

54.70

91.40

 

17.70

3,781.30

1,053.80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,851.27

32.50

122.07

274.55

5.85

0.05

38.28

24.84

36.79

0.52

71.66

198.38

307.21

304.65

759.94

626.54

1,476.10

571.34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

134.60

0.09

0.41

0.37

 

0.02

2.91

1.63

1.26

2.70

9.23

7.52

12.84

7.83

12.57

23.85

31.91

19.45

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

676.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.92

 

 

659.50

0.95

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,934.20

267.06

119.87

174.13

112.08

197.15

176.43

91.60

291.30

882.63

69.33

654.04

700.55

1,006.45

472.06

498.47

972.88

248.18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

204.64

4.42

3.24

3.12

 

2.82

0.60

 

 

10.46

1.14

49.39

31.82

8.26

 

29.36

 

60.00

2.2

Đất an ninh

TAN

85.06

0.55

0.10

0.05

0.26

1.48

0.09

0.57

0.59

35.20

0.32

0.17

18.06

0.24

27.37

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

123.73

49.47

 

11.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.77

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15.47

8.22

 

4.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.91

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92.11

5.23

2.28

0.01

2.98

5.66

2.02

0.34

 

37.77

0.32

7.31

15.52

11.21

 

0.63

0.83

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

200.65

10.11

4.54

12.48

7.16

6.22

3.11

6.17

 

1.32

 

7.52

6.64

113.66

8.19

1.58

11.23

0.71

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,115.87

 

28.20

 

 

 

 

 

 

 

 

120.33

204.85

636.98

40.29

278.09

726.39

80.74

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.199.46

64.31

32.66

77.55

41.94

77.12

95.80

34.87

223.76

504.12

34.66

231.58

215.38

107.19

204.36

119.44

107.65

27.06

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.59

 

2.54

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

0.02

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

68.31

0.05

 

0.07

0.14

 

2.31

 

 

0.10

 

0.15

25.23

40.19

 

0.06

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

232.29

 

 

0.94

 

 

 

 

 

 

 

3.40

 

66.27

39.12

48.58

45.07

28.90

2.14

Đất ở đô thị

ODT

820.91

96.21

9.58

41.21

37.43

65.48

67.74

45.24

42.85

194.21

15.37

148.84

56.69

0.04

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

95.32

0.46

1.14

0.54

1.88

5.82

1.63

0.95

0.58

0.92

0.76

3.05

76.13

0.26

0.16

0.44

0.35

0.24

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

9.54

0.13

0.10

 

2.50

0.21

0.11

0.04

 

0.85

 

1.96

3.50

 

 

0.14

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.34

 

0.16

 

0.23

 

0.39

 

 

0.03

 

0.28

 

 

0.25

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

43.75

0.44

0.50

 

 

 

 

0.78

 

0.76

14.27

2.37

2.94

2.22

11.40

5.45

0.11

2.50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

66.87

 

6.53

2.54

 

 

 

1.78

0.48

16.71

 

4.03

 

 

 

0.71

23.38

10.71

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18.69

0.88

0.35

2.07

0.91

0.94

1.04

0.67

 

1.64

1.08

1.30

1.07

1.56

0.86

1.32

1.03

1.97

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

66.75

10.06

1.41

0.80

0.27

9.71

 

0.17

 

13.51

1.40

8.74

18.97

0.10

1.34

0.27

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1.65

 

0.18

0.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

0.46

0.10

0.06

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

424.54

16.26

26.34

16.02

13.18

15.27

1.59

 

23.05

60.11

 

43.71

18.58

18.24

68.23

11.91

56.74

35.29

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12.64

 

 

0.26

 

5.87

 

 

 

 

 

1.11

5.14

 

0.26

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

32.02

0.26

0.03

 

3.18

0.54

 

 

 

4.90

 

18.78

 

 

4.33

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,756.60

1.11

8.10

1.25

0.02

 

1.26

12.38

0.05

0.08

 

297.01

37.14

21.63

103.77

89.23

1,771.49

412.08

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

2,558.24

375.84

329.12

450.57

118.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,284.71

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

5,981.45

375.84

329.13

450.57

118.00

244.60

286.88

182.80

337.50

972.80

249.75

1,284.71

1,148.87

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duyên Hải

Phường Lào Cai

Phường Phố Mới

Phường Cốc Lếu

Phường Kim Tân

Phường Bắc Lệnh

Phường Pom Hán

Phường Xuân Tăng

Phường Bình Minh

Phường Thống Nhất

Phường Bắc Cường

Phường Nam Cường

Xã Đồng Tuyền

Xã Vạn Hòa

Xã Cam Đường

Xã Tả Phời

Xã Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

904.59

72.98

0.05

5.04

0.10

0.01

38.58

0.02

8.76

329.47

21.09

129.18

126.14

98.17

 

0.62

36.28

38.10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

74.03

 

 

 

 

 

 

 

 

47.20

12.00

2.48

1.58

0.55

 

0.37

5.50

4.35

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

71.92

 

 

 

 

 

 

 

 

45.09

12.00

2.48

1.58

0.55

 

0.37

5.50

4.35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52.63

 

0.05

 

 

 

2.46

 

 

20.51

2.10

17.86

8.87

 

 

 

0.78

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

198.49

1.17

 

 

0.06

0.01

7.41

 

2.55

123.16

3.94

27.15

5.14

0.90

 

0.25

10.00

16.75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.03

1.50

 

 

 

 

 

 

 

11.21

 

14.32

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

533.89

70.31

 

5.04

0.04

 

28.26

0.02

6.01

112.38

2.75

64.81

110.55

96.72

 

 

20.00

17.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18.52

 

 

 

 

 

0.45

 

0.20

15.01

0.30

2.56

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24.15

 

0.10

 

 

1.00

1.11

 

0.62

12.01

 

2.55

4.59

1.95

 

 

0.22

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

TAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.03

 

 

 

 

0.03

 

 

 

0.48

 

 

0.17

1.35

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

 

 

0.22

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

19.74

 

 

 

 

0.97

1.11

 

0.62

11.37

 

2.55

3.12

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.40

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Duyên Hải

P. Lào Cai

P. Phố Mới

P. Cốc Lếu

P. Kim Tân

P. Bắc Lệnh

P. Pom Hán

P. Xuân Tăng

P. Bình Minh

P. Thống Nhất

P. Bắc Cường

P. Nam Cường

X. Đồng Tuyền

X. Vạn Hòa

X. Cam Đường

X. Tả Phời

X. Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

1,387.53

43.37

0.11

8.20

0.19

0.28

40.38

0.30

18.33

329.58

22.11

139.03

128.09

242.42

50.44

11.42

314.36

38.92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

93.35

 

 

 

 

 

 

 

0.16

47.20

12.00

2.48

1.58

0.59

1.66

0.67

21.92

 5.09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

84.59

 

 

 

 

 

 

 

0.16

45.09

12.00

2.48

1.58

0.59

1.66

0.67

15.27

5.09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

82.45

 

0.06

 

 

0.12

2.66

0.01

 

20.51

2.10

19.68

9.00

0.48

12.18

0.60

15.05

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

264.10

1.18

0.05

0.31

0.06

0.16

8.93

0.27

3.20

128.20

4.92

30.98

5.77

4.76

13.61

6.81

38.06

16.83

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27.03

1.50

 

 

 

 

 

 

 

11.21

 

14.32

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

898.67

40.69

 

7.89

0.13

 

28.34

0.02

14.19

107.45

2.79

67.90

111.74

236.50

22.89

3.00

238.14

17.00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 21.93

 

 

 

 

 

0.45

 

0.78

15.01

0.30

3.67

 

0.09

 0.10

0.34

1.19

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP

 

651.96

 

 

1.37

 

7.07

0.03

 

 

0.06

0.20

0.77

0.82

0.86

651.50

0.26

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

651.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

651.50

0.26

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11.04

0.06

 

1.37

 

7.07

0.03

 

 

0.06

 

0.77

0.82

0.86

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
 (Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Duyên Hải

P. Lào Cai

P. Phố Mới

P. Cốc Lếu

P. Kim Tân

P. Bắc Lệnh

P. Pom Hán

P. Xuân Tăng

P. Bình Minh

P. Thống Nhất

P. Bắc Cường

P. Nam Cường

X. Đồng Tuyền

X. Vạn Hòa

X. Cam Đường

X. Tả Phời

X. Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

129.64

 

0.25

 

 

0.76

2.26

 

 

5.75

0.26

1.35

9.11

 

8.54

2.41

85.95

13.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

TAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.54

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

0.47

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.74

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

93.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.41

85.95

5.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

21.65

 

0.25

 

 

0.69

2.26

 

 

2.36

0.25

 

8.04

 

7.80

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

3.95

 

 

 

 

 

 

 

 

2.85

 

0.50

0.60

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.54

 

 

 

 

 

 

 

 

0.54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK