ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/QĐ-UBND | Huế, ngày 15 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN, LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế Tài nguyên số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16 tháng 4 năm 1998 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Liên ngành Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số: 3744/LN:CT-TC ngày 29 tháng 12 năm 2008;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản rừng tự nhiên, không phân biệt mục đích khai thác để bán, trao đổi, dữ trữ hoặc tiêu dùng nội bộ được áp dụng thống nhất trong toàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đối tượng nộp thuế tài nguyên gồm tất cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác khoáng sản, lâm sản tự nhiên thuộc mọi thành phần kinh tế, hoạt động thường xuyên hay không thường xuyên, có địa điểm cố định hay lưu động.
- Mức giá quy định tại
- Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài áp dụng như quy định tại Điều 3, Điều 4 Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 3/9/1998 của Chính phủ và hướng dẫn tại Điểm 4, Điểm 5, Điểm 6 Phần I, Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Cục Thuế và các cơ quan liên quan theo dõi biến động giá cả thị trường, khi có giá biến động từ 20% trở lên, trình Ủy ban Nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế cho phù hợp thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế cho Quyết định số 2412/QĐ-UB ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 125 /QĐ-UBND ngày 125/01/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Các loại khoáng sản:
TT | Loại tài nguyên khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
1 | Cát xây dựng | đ/m3 | 13.000 |
2 | Đá sỏi xây dựng | đ/m3 | 67.000 |
3 | Đất xây dựng | đ/m3 | 7.000 |
4 | Đất làm gạch | đ/m3 | 13.000 |
5 | Sét dùng trong sản xuất xi măng | đ/tấn | 27.000 |
6 | Sét dùng trong sản xuất gạch men | đ/tấn | 75.000 |
7 | Cao lanh | đ/tấn | 54.000 |
8 | Đá granit xây dựng | đ/m3 | 46.000 |
9 | Đá Block (nguyên khối) | đ/m3 | 3.000.000 |
10 | Đá vôi xi măng | đ/tấn | 32.000 |
11 | Nước khoáng thiên nhiên (đóng chai, bình) | đ/m3 | 320.000 |
12 | Than bùn | đ/m3 | 190.000 |
13 | Cát thuỷ tinh | đ/m3 | 48.000 |
14 | Zilcon | đ/tấn | 1.000.000 |
15 | Rutile | đ/tấn | 1.250.000 |
16 | Inmeint | đ/tấn | 88.000 |
17 | Manazit | đ/tấn | 2.250.000 |
2. Gỗ tròn:
TT | Nhóm gỗ | ĐVT | Mức giá tính thuế tài nguyên | |||
ĐK < 25cm | ĐK 25cm-30cm | ĐK 30cm – 40 cm | ĐK 40 cm – > 50 cm | |||
1 | Nhóm I | m3 | 3.360.000 | 4.800.000 | 6.900.000 | 9.000.000 |
Riêng gỗ gõ | m3 | 2.200.000 | 3.000.000 | 4.000.000 | 5.000.000 | |
2 | Nhóm II | m3 | 2.200.000 | 3.000.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Riêng gỗ Kiền | m3 | 3.000.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.500.000 | |
gỗ Lim | m3 | 4.000.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | |
3 | Nhóm III | m3 | 1.270.000 | 1.850.000 | 2.600.000 | 3.650.000 |
4 | Nhóm IV | m3 | 800.000 | 1.100.000 | 1.700.000 | 2.200.000 |
5 | Nhóm V | m3 | 700.000 | 1.000.000 | 1.500.000 | 2.200.000 |
6 | Nhóm VI | m3 | 700.000 | 1.000.000 | 1.400.000 | 2.000.000 |
Riêng gỗ chò | m3 | 1.150.000 | 1.650.000 | 1.900.000 | 2.400.000 | |
7 | Nhóm VII | m3 | 550.000 | 750.000 | 950.000 | 1.250.000 |
8 | Nhóm VIII | m3 | 350.000 | 500.000 | 750.000 | 1.000.000 |
3. Gỗ hộp, phách đã qua sơ chế:
TT | Nhóm gỗ | ĐVT | Quy cách rộng (R) | Mức giá tính thuế tài nguyên | ||
Dài < 2,4 m | Dài: 2,5 – 3,9 m | Dài > 4 m | ||||
1 | Nhóm I | m3 | R < 25 cm | 5.100.000 | 6.200.000 | 6.800.000 |
25 = | 7.700.000 | 8.850.000 | 9.750.000 | |||
R >= 45 cm | 9.800.000 | 11.500.000 | 13.500.000 | |||
Riêng gỗ gõ | m3 | R < 25 cm | 2.600.000 | 3.200.000 | 3.600.000 | |
25 = | 3.800.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | |||
R >= 45 cm | 5.000.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | |||
2 | Nhóm II | m3 | R < 25 cm | 2.600.000 | 3.200.000 | 3.750.000 |
25 = | 3.600.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | |||
R >= 45 cm | 4.500.000 | 5.600.000 | 7.000.000 | |||
Riêng gỗ Kiền, Lim | m3 | R < 25 cm | 3.340.000 | 4.200.000 | 4.600.000 | |
25 = | 4.600.000 | 5.850.000 | 6.450.000 | |||
R >= 45 cm | 6.000.000 | 7.500.000 | 8.500.000 | |||
3 | Nhóm III | m3 | R < 25 cm | 1.900.000 | 2.350.000 | 2.670.000 |
25 = | 2.750.000 | 3.460.000 | 3.800.000 | |||
R >= 45 cm | 3.800.000 | 4.850.000 | 5.350.000 | |||
4 | Nhóm IV | m3 | R < 25 cm | 1.250.000 | 1.560.000 | 1.700.000 |
25 = | 1.950.000 | 2.400.000 | 2.670.000 | |||
R >= 45 cm | 2.500.000 | 3.120.000 | 3.450.000 | |||
5 | Nhóm V | m3 | R < 25 cm | 1.100.000 | 1.350.000 | 1.550.000 |
25 = | 1.670.000 | 2.100.000 | 2.280.000 | |||
R >= 45 cm | 2.500.000 | 3.100.000 | 3.450.000 | |||
6 | Nhóm VI | m3 | R < 25 cm | 975.000 | 1.200.000 | 1.350.000 |
25 = | 1.500.000 | 1.900.000 | 2.100.000 | |||
R >= 45 cm | 1.800.000 | 2.250.000 | 2.500.000 | |||
Riêng gỗ chò | m3 | R < 25 cm | 1.800.000 | 2.300.000 | 2.600.000 | |
25 = | 2.200.000 | 2.800.000 | 3.100.000 | |||
R >= 45 cm | 2.770.000 | 3.500.000 | 3.800.000 | |||
7 | Nhóm VII | m3 | R < 25 cm | 830.000 | 1.050.000 | 1.150.000 |
25 = | 1.050.000 | 1.300.000 | 1.450.000 | |||
R >= 45 cm | 1.380.000 | 1.750.000 | 1.900.000 | |||
8 | Nhóm VIII | m3 | R < 25 cm | 550.000 | 690.000 | 750.000 |
25 = | 830.000 | 1.050.000 | 1.150.000 | |||
R >= 45 cm | 1.100.000 | 1.380.000 | 1.520.000 |
4. Lâm sản khác ngoài gỗ:
TT | Loại lâm sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
1 | Mây nước: | đ/kg |
|
- Đường kính dưới 18 mm | 3.500 | ||
- Đường kính từ 18 mm < 20 mm | 4.500 | ||
- Đường kính từ 20 mm trên 30 mm | 5.500 | ||
2 | Mây song: | đ/kg |
|
- Đường kính từ 10 mm – 15 mm | 3.500 | ||
- Đường kính > 15 mm – 30 mm | 4.500 | ||
- Đường kính trên 30 mm | 5.500 | ||
3 | Song mây bột: | đ/kg |
|
- Đường kính dưới 20 mm | 4.200 | ||
- Đường kính từ 20 mm – 30 mm | 5.200 | ||
- Đường kính từ trên 30 mm | 7.000 | ||
4 | Các loại mây khác | đ/kg | 3.500 |
5 | Cây lồ ô | đ/cây | 6.300 |
6 | Cây nứa | đ/cây | 3.500 |
7 | Cây tre rừng, cây trúc | đ/cây | 7.500 |
8 | Cây Giang | đ/cây | 4.500 |
9 | Lá nón | đ/100 lá | 10.000 |
10 | Bông đót | đ/kg | 1.800 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- 1 Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2412/2005/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực pháp luật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 5 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 6 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1 Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1730/2009/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh thuế tài nguyên sửa đổi
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Thông tư 153/1998/TT/BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 68/1998NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 7 Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 1 Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2412/2005/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực pháp luật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 1730/2009/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 6 Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013