ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125 /QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 18 tháng 01 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải tại Mục Đề án 30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn.
Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính của ngành nội vụ đang áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trước đây được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 và Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 01/7/2009.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | ||
1 | Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo | Tôn giáo |
|
2 | Chấp thuận chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo |
|
3 | Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo |
|
4 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
5 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong | Công tác thanh niên |
|
6 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong | Công tác thanh niên |
|
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
1 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
2 | Thành lập, chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn.. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
3 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
4 | Tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
5 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
6 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
7 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
8 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
9 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
10 | Thủ tục: công nhận các danh hiệu thi đua: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở; Lao động tiên tiến; Tập thể lao động tiên tiến | Thi đua, Khen thưởng |
|
11 | Thủ tục tặng Giấy khen cho: Thành tích thường xuyên trong thực hiện nhiệm vụ chính trị; Thành tích đột xuất; Thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề | Thi đua, Khen thưởng |
|
12 | Thủ tục cấp đổi hiện vật khen thưởng bị mất mát, hư hỏng: Huân chương, Huy chương kháng chiến chống pháp và chống Mỹ. | Thi đua, Khen thưởng |
|
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||
1 | Tiếp nhận Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng, không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP | Tín ngưỡng |
|
2 | Đăng ký người vào tu | Tôn giáo |
|
3 | Tiếp nhận thông báo việc cải tạo, sửa chữa công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình | Tôn giáo |
|
4 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | Tôn giáo |
|
5 | Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành. | Tôn giáo |
|
6 | Tên thủ tục công nhận danh hiệu: Gia đình văn hoá | Thi đua, Khen thưởng |
|
7 | Tên thủ tục: Tặng giấy khen cho: thành tích thường xuyên trong thực hiện nhiệm vụ chính trị; Thành tích đột xuất; Thi đua theo đợt, theo chuyên đề | Thi đua, Khen thưởng |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú | ||||||
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ |
| |||||||
1 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo | 053909 |
| |||||
2 | Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng: Lễ hội được tổ chức lần đầu; Được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; Được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống. | Tín ngưỡng | 053708 |
| |||||
3 | Chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | 053334 |
| |||||
4 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Tôn giáo | 049555 |
| |||||
5 | Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo | 050365 |
| |||||
6 | Chấp thuận mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Tôn giáo | 053271 |
| |||||
7 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử | Tôn giáo | 053991 |
| |||||
8 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | Tôn giáo | 050380 |
| |||||
9 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | Tôn giáo | 050957 |
| |||||
10 | Chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo | Tôn giáo | 053239 |
| |||||
11 | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố hoặc nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | 050353 |
| |||||
12 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | Tôn giáo | 053396 |
| |||||
13 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo | 049670 |
| |||||
14 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước | Tổ chức hành chính sự nghiệp | 146674 |
| |||||
15 | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước | Tổ chức hành chính sự nghiệp | 146693 |
| |||||
16 | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước | Tổ chức hành chính sự nghiệp | 146695 |
| |||||
17 | Tuyển dụng công chức | Cán bộ, công chức | 146705 |
| |||||
18 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chínhphủ | 146770 |
| |||||
19 | Hợp nhất, sáp nhập; chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146833 |
| |||||
20 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146846 |
| |||||
21 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146862 |
| |||||
22 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146883 |
| |||||
23 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146903 |
| |||||
24 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146816 |
| |||||
25 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146811 |
| |||||
26 | Khen thưởng thành tích kinh tế - xã hội hàng năm (Huân chương các loại, Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua Chính phủ) | Thi đua, Khen thưởng | 146958 |
| |||||
27 | Khen thưởng thành tích kinh tế - xã hội hàng năm (Bằng khen của UBND tỉnh, Cờ thi đua của UBND tỉnh, Tập thể lao động xuất sắc, Chiến sĩ thi đua tỉnh, Chiến sĩ thi đua cơ sở, Lao động tiên tiến) | Thi đua, Khen thưởng | 147025 |
| |||||
28 | Khen thưởng thành tích đột xuất | Thi đua, Khen thưởng | 88961 |
| |||||
29 | Khen thưởng thành tích một mặt theo chuyên đề: Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh | Thi đua, Khen thưởng | 147073 |
| |||||
30 | Hiệp y khen thưởng | Thi đua, Khen thưởng | 147085 |
| |||||
31 | Tiếp nhận đăng ký thi đua | Thi đua, Khen thưởng | 147013 |
| |||||
32 | Cấp phát hiện vật khen thưởng kèm theo | Thi đua, Khen thưởng | 147124 |
| |||||
33 | Khen thưởng cho cán bộ lãnh đạo có quá trình cống hiến trong các cơ quan, tổ chức và đoàn thể tỉnh. | Thi đua, Khen thưởng | 147136 |
| |||||
34 | Xác nhận số năm thực tế kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 147720 |
| |||||
35 | Thu hồi Bằng, Huân, Huy chương kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 147808 |
| |||||
36 | Trích sao quá trình tham gia kháng chiến của các đối tượng thuộc diện cán bộ đã được khen thưởng Huân, Huy chương kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 147760 |
| |||||
37 | Điều chỉnh mức khen về tổng kết thành tích kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 147823 |
| |||||
38 | Cấp đổi hiện vật khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến bị hư hỏng | Thi đua, Khen thưởng | 147713 |
| |||||
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
| |||||||
1 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 089009 |
| |||||
2 | Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 089030 |
| |||||
3 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đi) | Tôn giáo | 089046 |
| |||||
4 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đến) | Tôn giáo | 089036 |
| |||||
5 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 089024 |
| |||||
6 | Chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | 089027 |
| |||||
7 | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 089021 |
| |||||
8 | Chấp thuận giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo | Tôn giáo | 089003 |
| |||||
9 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo trong phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | Tôn giáo | 089054 |
| |||||
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
|
|
| |||||
1 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | 091773 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ HOẶC HỦY BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú |
1 | Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo | 049508 |
2 | Cấp đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động nhiều huyện, quận, thị xã thuộc tỉnh. | Tôn giáo | 049514 |
3 | Cấp phép hoạt động của hội đoàn tôn giáo không nhằm mục đích lễ nghi tôn giáo, có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Tôn giáo | 049696 |
4 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | 088956 |
5 | Đăng ký tổ chức lễ tôn giáo hàng năm trong phạm vi cấp xã | Tôn giáo | 091750 |
6 | Cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình tôn giáo | Xây dựng | 049481 |
7 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | 088332 |
8 | Thành lập hội | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 048675 |
9 | Sáp nhập, giải thể hội. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 048643 |
10 | Công nhận điều lệ hội | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 048225 |
11 | Thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 048717 |
12 | Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146927 |
13 | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146744 |
14 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146791 |
15 | Tuyển dụng công chức dự bị | Cán bộ, công chức | 146735 |
16 | Tuyển dụng viên chức sự nghiệp | Cán bộ, công chức | 088330 |
17 | Tuyển dụng công chức cấp xã | Cán bộ, công chức | 088986 |
18 | Xét tặng Huy hiệu “Vì nghĩa vụ quốc tế” cho Chuyên gia dân sự Việt Nam làm nhiệm vụ giúp Campuchia giai đoạn 1979-1989 | Thi đua, Khen thưởng | 147153 |
19 | Kỷ niệm chương bị địch bắt tù đày | Thi đua, Khen thưởng | 147791 |
20 | Tặng thưởng Huân chương Độc lập cho gia đình có nhiều con là liệt sĩ | Thi đua, Khen thưởng | 147194 |
21 | Khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 147167 |
22 | Xác nhận đã được khen thưởng khi không còn bằng Huân, Huy chương kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 147735 |
23 | Tiếp nhận hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến tỉnh khác chuyển đến | Thi đua, Khen thưởng | 147773 |
24 | Chuyển hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến sang tỉnh khác | Thi đua, Khen thưởng | 147784 |
25 | Khen thưởng thành tích giúp đỡ Cách mạng và tham gia kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 88972 |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các TTHC này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 2 Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 3 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh