Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1250/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 62/TTr-SGTVT ngày 21/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (mười) thủ tục hành chính mới ban hành, 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 13 (mười ba) thủ tục hành chính thay thế cho 14 (mười bốn) thủ tục hành chính tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC t
nh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực đường thủy nội địa

1

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

2

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

03 ngày làm việc

Không

3

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

03 ngày làm việc

Không

4

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

03 ngày làm việc

Không

5

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

- Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 08 ngày làm việc

- Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 03 ngày làm việc

Không

6

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

7

Thiết lập khu neo đậu

03 ngày làm việc

Không

8

Công bố hoạt động khu neo đậu

03 ngày làm việc

Không

9

Công bố đóng khu neo đậu

03 ngày làm việc

Không

10

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

Không

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi

Tên thủ tục hành chính sau sửa đổi

Nội dung sửa đổi

Tên VBQPPL quy định việc ban hành thủ tục hành chính

Lĩnh vực đường thủy nội địa

1

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Thủ tục số 09, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

- Tên thủ tục hành chính;

- Thành phần hồ sơ.

Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

2

Công bố lại cảng thủy nội địa (Thủ tục s 15, Phần III, Quyết định s 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

- Tên thủ tục hành chính;

- Thành phần hồ sơ.

C. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế

STT

Tên thủ tục hành chính bị thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

Lĩnh vực đường thủy nội địa

1

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa (Thủ tục số 07, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

2

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

3

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Thủ tục số 08, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

4

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

5

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Thủ tục số 14, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

6

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

7

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (Thủ tục số 16, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng lối với luồng địa phương

Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

8

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (Thủ tục số 17, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

9

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (Thủ tục số 11, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (Thủ tục số 12, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

10

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (Thủ tục số 13, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

11

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (Thủ tục số 18, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (Thủ tục số 06, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

12

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (Thủ tục số 24, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (Thủ tục số 03, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (Thủ tục số 04, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

13

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (Thủ tục số 05, Phần III, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh).

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN