ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1251/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư s ố 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư s ố 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư s ố 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1050/TTr-SXD ngày 30 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020 kèm theo Quyết định này làm cơ sở phục vụ công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Trường hợp tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này và chưa ký kết hợp đồng xây dựng thì người quyết định đầu tư quyết định việc điều chỉnh giá ca máy trong tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở xác định giá gói thầu theo giá ca máy và thiết bị công trình được công bố kèm theo Quyết định này trên cơ sở đảm bảo tiến độ và hiệu quả thực hiện dự án.
Các gói thầu xây dựng đã ký kết hợp đồng xây dựng trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định thì thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu và nội dung hợp đồng xây dựng đã ký kết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Và các văn bản khác theo quy định hiện hành.
1. Máy và thiết bị thi công quy định trong công bố là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ chạy bằng xăng, dầu, điện được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, sà lan và các thiết bị tương tự nhưng tham gia vào các hoạt động xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.
2. Giá ca máy công bố trong Bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
- Chi phí khấu hao là khoản chi phí về hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy và thiết bị thi công trong quá trình sử dụng máy.
- Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, ga hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động... Đơn giá nhiên liệu là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng được quy định:
+ Xăng sinh học E5 RON 92-II: 12.409 đồng/lít.
+ Dầu Diezen 0,05S-II: 11.673 đồng/lít.
+ Điện: 1.685 đồng/kWh.
- Hệ số nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc có giá trị như sau: Động cơ xăng: 1,02; động cơ diesel: 1,03; động cơ điện: 1,05.
- Chi phí nhân công điều khiển là khoản chi phí về các khoản lương, phụ cấp lương, các khoản bảo hiểm thuộc trách nhiệm của người lao động phải nộp theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn) tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD. Chi phí tiền lương nhân công điều khiển được xác định theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD, cụ thể:
Đơn giá nhân công xây dựng được tính trong giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn là đơn giá nhân công xây dựng vùng III (địa bàn thành phố Bắc Kạn) được công bố kèm theo Văn bản số 882/SXD-KTXD ngày 04/6/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Đối với địa bàn vùng IV, đơn giá nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh trung bình như sau:
Công nhân xây dựng: | Kđc= 0,978 | Vận hành tàu thuyền (thuyền trưởng, thuyền phó: | Kđc= 0,976 |
Kỹ sư (khảo sát, thí nghiệm): | Kđc= 0,963 | Thủy thủ, thợ máy: | Kđc= 0,956 |
Tư vấn xây dựng: | Kđc=1,000 | Thợ điều khiển tàu sông: | Kđc= 0,975 |
Nghệ nhân: | Kđc= 0,958 | Thợ lặn: | Kđc= 0,950 |
- Chi phí khác là các khoản chi đảm bảo cho máy, thiết bị thi công xây dựng hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm: Bảo hiểm máy trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình; các khoản chi phí khác có liên quan đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác và đơn giá, dự toán công trình.
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020 làm cơ sở phục vụ công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Đối với các loại máy và thiết bị thi công xây dựng không có trong công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì chủ đầu tư tổ chức xây dựng giá ca máy của công trình theo nguyên tắc và phương pháp quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD, trình người quyết định đầu tư xem xét, phê duyệt áp dụng cho dự án, công trình và gửi về Sở Xây dựng và Bộ Xây dựng để phục vụ quản lý.
3. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
4. Trong quá trình sử dụng giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn để tổng hợp, nghiên cứu, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020
Kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá (1000 đồng) | Chi phí khấu hao (đồng) | Chi phí sửa chữa (đồng) | Chi phí khác (đồng) | Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng) | Chi phí tiền lương (đồng) | Giá Ca máy (đồng) | |||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | Định mức | Loại nhiên liệu | ||||||||||||
| M101.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | M101.0101 | 0,40m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 43 | lít diezel | 1x4/7 | 809.944 | 442.577 | 167.774 | 144.633 | 516.997 | 262.263 | 1.534.244 |
2 | M101.0102 | 0,50m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 51 | lít diezel | 1x4/7 | 952.186 | 520.302 | 197.239 | 170.033 | 613.183 | 262.263 | 1.763.019 |
3 | M101.0103 | 0,65m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 59 | lít diezel | 1x4/7 | 1.075.609 | 587.743 | 222.805 | 192.073 | 709.368 | 262.263 | 1.974.253 |
4 | M101.0104 | 0,80m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 65 | lít diezel | 1x4/7 | 1.183.203 | 646.536 | 245.092 | 211.286 | 781.507 | 262.263 | 2.146.685 |
5 | M101.0105 | 1,25m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 83 | lít diezel | 1x4/7 | 1.863.636 | 1.018.344 | 386.039 | 332.792 | 997.925 | 262.263 | 2.997.363 |
6 | M101.0106 | 1,60m3 | 280 | 16 | 5,5 | 5 | 113 | lít diezel | 1x4/7 | 2.244.200 | 1.154.160 | 440.825 | 400.750 | 1.358.620 | 262.263 | 3.616.619 |
7 | M101.0107 | 2,30m3 | 280 | 16 | 5,5 | 5 | 138 | lít diezel | 1x4/7 | 3.258.264 | 1.675.679 | 640.016 | 581.833 | 1.659.200 | 262.263 | 4.818.991 |
8 | M101.0108 | 3,60m3 | 300 | 14 | 4 | 5 | 199 | lít diezel | 1x4/7 | 6.504.000 | 2.731.680 | 867.200 | 1.084.000 | 2.392.615 | 262.263 | 7.337.758 |
9 | M101.0115 | Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 83 | lít diezel | 1x4/7 | 2.150.000 | 1.174.821 | 445.357 | 383.929 | 997.925 | 262.263 | 3.264.295 |
10 | M101.0116 | Máy đào 1,60m3 gắn đầu búa thủy lực | 300 | 16 | 5,5 | 5 | 113 | lít diezel | 1x4/7 | 2.530.564 | 1.214.671 | 463.937 | 421.761 | 1.358.620 | 262.263 | 3.721.252 |
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
11 | M101.0201 | 0,80m3 | 260 | 17 | 5,4 | 5 | 57 | lít diezel | 1x4/7 | 1.172.647 | 690.058 | 243.550 | 225.509 | 685.322 | 262.263 | 2.106.701 |
12 | M101.0202 | 1,25m3 | 260 | 17 | 4,7 | 5 | 73 | lít diezel | 1x4/7 | 2.084.693 | 1.226.762 | 376.848 | 400.903 | 877.693 | 262.263 | 3.144.469 |
| M101.0300 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
14 | M101.0301 | 0,40m3 | 260 | 17 | 5,8 | 5 | 59 | lít diezel | 1x5/7 | 1.080.697 | 635.949 | 241.079 | 207.826 | 709.368 | 308.358 | 2.102.580 |
15 | M101.0302 | 0,65m3 | 260 | 17 | 5,8 | 5 | 65 | lít diezel | 1x5/7 | 1.188.698 | 699.503 | 265.171 | 228.596 | 781.507 | 308.358 | 2.283.135 |
16 | M101.0303 | 1,20m3 | 260 | 16 | 5,5 | 5 | 113 | lít diezel | 1x5/7 | 2.208.172 | 1.222.988 | 467.113 | 424.648 | 1.358.620 | 308.358 | 3.781.728 |
17 | M101.0304 | 1,60m3 | 260 | 16 | 5,5 | 5 | 128 | lít diezel | 1x5/7 | 2.806.763 | 1.554.515 | 593.738 | 539.762 | 1.538.968 | 308.358 | 4.535.342 |
18 | M101.0305 | 2,30m3 | 260 | 16 | 5,5 | 5 | 164 | lít diezel | 1x5/7 | 3.732.682 | 2.067.332 | 789.606 | 717.823 | 1.971.803 | 308.358 | 5.854.922 |
| M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
19 | M101.0401 | 0,65m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 29 | lít diezel | 1x4/7 | 690.656 | 355.195 | 118.398 | 123.331 | 348.673 | 262.263 | 1.207.860 |
20 | M101.0402 | 1,25m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7 | 1.061.665 | 545.999 | 182.000 | 189.583 | 565.090 | 262.263 | 1.744.935 |
21 | M101.0403 | 1,65m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 75 | lít diezel | 1x4/7 | 1.362.509 | 700.719 | 233.573 | 243.305 | 901.739 | 262.263 | 2.341.599 |
22 | M101.0404 | 2,30m3 | 280 | 14 | 4,4 | 5 | 95 | lít diezel | 1x4/7 | 1.769.175 | 796.129 | 278.013 | 315.924 | 1.142.203 | 262.263 | 2.794.532 |
23 | M101.0405 | 3,20m3 | 280 | 14 | 4 | 5 | 134 | lít diezel | 1x4/7 | 3.282.220 | 1.476.999 | 468.889 | 586.111 | 1.611.107 | 262.263 | 4.405.369 |
24 | M101.0406 | 2,80m3 | 260 | 14 | 4,4 | 5 | 101 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.928.600 | 934.629 | 326.378 | 370.885 | 1.214.342 | 627.842 | 3.474.077 |
25 | M101.0407 | 3,20m3 | 260 | 14 | 3,8 | 5 | 134 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.862.800 | 1.387.357 | 418.409 | 550.538 | 1.611.107 | 627.842 | 4.595.254 |
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
26 | M101.0501 | 75 cv | 280 | 18 | 6 | 5 | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 496.093 | 287.025 | 106.306 | 88.588 | 456.881 | 262.263 | 1.201.063 |
27 | M101.0502 | 110 cv | 280 | 14 | 5,8 | 5 | 46 | lít diezel | 1x4/7 | 851.855 | 383.335 | 176.456 | 152.117 | 553.067 | 262.263 | 1.527.237 |
28 | M101.0503 | 140 cv | 280 | 14 | 5,8 | 5 | 59 | lít diezel | 1x4/7 | 1.366.980 | 615.141 | 283.160 | 244.104 | 709.368 | 262.263 | 2.114.036 |
29 | M101.0504 | 180 cv | 280 | 14 | 5,5 | 5 | 76 | lít diezel | 1x4/7 | 1.753.811 | 789.215 | 344.499 | 313.181 | 913.762 | 262.263 | 2.622.920 |
30 | M101.0505 | 240 cv | 280 | 13 | 5,2 | 5 | 94 | lít diezel | 1x4/7 | 2.203.242 | 920.640 | 409.174 | 393.436 | 1.130.180 | 262.263 | 3.115.693 |
31 | M101.0506 | 320 cv | 280 | 12 | 4,1 | 5 | 125 | lít diezel | 1x4/7 | 3.710.784 | 1.431.302 | 543.365 | 662.640 | 1.502.899 | 262.263 | 4.402.469 |
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
32 | M101.0601 | 9m3 | 280 | 14 | 4,2 | 5 | 132 | lít diezel | 1x6/7 | 1.727.900 | 777.555 | 259.185 | 308.554 | 1.587.061 | 365.579 | 3.297.934 |
33 | M101.0602 | 16m3 | 280 | 14 | 4 | 5 | 154 | lít diezel | 1x6/7 | 2.631.577 | 1.184.210 | 375.940 | 469.924 | 1.851.571 | 365.579 | 4.247.224 |
34 | M101.0603 | 25m3 | 280 | 13 | 4 | 5 | 182 | lít diezel | 1x6/7 | 3.289.328 | 1.374.469 | 469.904 | 587.380 | 2.188.221 | 365.579 | 4.985.553 |
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
35 | M101.0701 | 110 cv | 230 | 15 | 3,6 | 5 | 39 | lít diezel | 1x5/7 | 1.022.799 | 600.339 | 160.090 | 222.348 | 468.904 | 308.358 | 1.760.039 |
36 | M101.0702 | 140 cv | 230 | 14 | 3,08 | 5 | 44 | lít diezel | 1x5/7 | 1.370.764 | 750.940 | 183.563 | 297.992 | 529.020 | 308.358 | 2.069.874 |
37 | M101.0703 | 180 cv | 250 | 14 | 3,1 | 5 | 54 | lít diezel | 1x5/7 | 1.713.454 | 863.581 | 212.468 | 342.691 | 649.252 | 308.358 | 2.376.350 |
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
38 | M101.0801 | 50kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 3 | lít xăng | 1x3/7 | 26.484 | 26.484 | 7.151 | 5.297 | 37.972 | 220.937 | 297.840 |
39 | M101.0802 | 60kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 3,5 | lít xăng | 1x3/7 | 33.134 | 29.821 | 8.946 | 6.627 | 44.300 | 220.937 | 310.631 |
40 | M101.0803 | 70kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 4 | lít xăng | 1x3/7 | 35.771 | 32.194 | 9.658 | 7.154 | 50.629 | 220.937 | 320.572 |
41 | M101.0804 | 80kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 5 | lít xăng | 1x3/7 | 37.663 | 33.897 | 10.169 | 7.533 | 63.286 | 220.937 | 335.821 |
| M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
42 | M101.0901 | 9 t | 270 | 15 | 4,3 | 5 | 34 | lít diezel | 1x4/7 | 611.661 | 305.831 | 97.413 | 113.271 | 408.788 | 241.600 | 1.166.902 |
43 | M101.0902 | 16 t | 270 | 15 | 4,3 | 5 | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 695.012 | 347.506 | 110.687 | 128.706 | 456.881 | 241.600 | 1.285.380 |
44 | M101.0903 | 18 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 42 | lít diezel | 1x4/7 | 765.981 | 357.458 | 121.990 | 141.848 | 504.974 | 241.600 | 1.367.870 |
45 | M101.0904 | 25 t | 270 | 14 | 4,1 | 5 | 55 | lít diezel | 1x4/7 | 873.524 | 407.645 | 132.646 | 161.764 | 661.275 | 241.600 | 1.604.930 |
| M101.1000 | Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
46 | M101.1001 | 8 t | 270 | 14 | 4,6 | 5 | 19 | lít diezel | 1x4/7 | 778.593 | 363.343 | 132.649 | 144.184 | 228.441 | 241.600 | 1.110.217 |
47 | M101.1002 | 15 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 39 | lít diezel | 1x4/7 | 1.268.266 | 591.857 | 201.983 | 234.864 | 468.904 | 241.600 | 1.739.209 |
48 | M101.1003 | 18 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 53 | lít diezel | 1x4/7 | 1.484.153 | 692.605 | 236.365 | 274.843 | 637.229 | 241.600 | 2.082.642 |
49 | M101.1004 | 20 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 61 | lít diezel | 1x4/7 | 1.535.452 | 716.544 | 244.535 | 284.343 | 733.415 | 241.600 | 2.220.437 |
50 | M101.1005 | 25 t | 270 | 14 | 3,7 | 5 | 67 | lít diezel | 1x4/7 | 1.668.970 | 778.853 | 228.711 | 309.069 | 805.554 | 241.600 | 2.363.786 |
| M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
51 | M101.1101 | 6,0 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 20 | lít diezel | 1x4/7 | 310.973 | 155.487 | 33.401 | 57.588 | 240.464 | 241.600 | 728.539 |
52 | M101.1102 | 8,5 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 24 | lít diezel | 1x4/7 | 365.850 | 182.925 | 39.295 | 67.750 | 288.557 | 241.600 | 820.127 |
53 | M101.1103 | 10 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 26 | lít diezel | 1x4/7 | 476.144 | 238.072 | 51.141 | 88.175 | 312.603 | 241.600 | 931.591 |
54 | M101.1104 | 12 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 32 | lít diezel | 1x4/7 | 516.960 | 258.480 | 55.525 | 95.733 | 384.742 | 241.600 | 1.036.081 |
| M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
55 | M101.1201 | 12 t | 270 | 15 | 3,6 | 5 | 29 | lít diezel | 1x4/7 | 1.073.429 | 536.715 | 143.124 | 198.783 | 348.673 | 241.600 | 1.468.894 |
56 | M101.1202 | 20 t | 270 | 15 | 3,6 | 5 | 61 | lít diezel | 1x4/7 | 1.610.452 | 805.226 | 214.727 | 298.232 | 733.415 | 241.600 | 2.293.199 |
| M102.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
57 | M102.0101 | 3 t | 250 | 9 | 5,1 | 5 | 25 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 645.827 | 209.248 | 131.749 | 129.165 | 300.580 | 500.339 | 1.271.081 |
58 | M102.0102 | 4 t | 250 | 9 | 5,1 | 5 | 26 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 693.293 | 224.627 | 141.432 | 138.659 | 312.603 | 500.339 | 1.317.659 |
59 | M102.0103 | 5 t | 250 | 9 | 4,7 | 5 | 30 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 769.879 | 249.441 | 144.737 | 153.976 | 360.696 | 500.339 | 1.409.189 |
60 | M102.0104 | 6 t | 250 | 9 | 4,7 | 5 | 33 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 948.964 | 307.464 | 178.405 | 189.793 | 396.765 | 500.339 | 1.572.767 |
61 | M102.0105 | 10 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 37 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.328.572 | 430.457 | 239.143 | 265.714 | 444.858 | 500.339 | 1.880.512 |
62 | M102.0106 | 16 t | 250 | 8 | 4,5 | 5 | 43 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.556.727 | 448.337 | 280.211 | 311.345 | 516.997 | 500.339 | 2.057.230 |
63 | M102.0107 | 20 t | 250 | 8 | 4,5 | 5 | 44 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.939.546 | 558.589 | 349.118 | 387.909 | 529.020 | 500.339 | 2.324.976 |
64 | M102.0108 | 25 t | 250 | 8 | 4,3 | 5 | 50 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.230.644 | 642.425 | 383.671 | 446.129 | 601.160 | 500.339 | 2.573.724 |
65 | M102.0109 | 30 t | 250 | 8 | 4,3 | 5 | 54 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.521.398 | 726.163 | 433.680 | 504.280 | 649.252 | 500.339 | 2.813.714 |
66 | M102.0110 | 40 t | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 64 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 3.736.007 | 941.474 | 612.705 | 747.201 | 769.484 | 500.339 | 3.571.203 |
67 | M102.0111 | 50 t | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 70 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 5.241.944 | 1.320.970 | 859.679 | 1.048.389 | 841.623 | 500.339 | 4.571.000 |
| M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
68 | M102.0201 | 6 t | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 25 | lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 629.428 | 212.432 | 118.018 | 131.131 | 300.580 | 586.516 | 1.348.676 |
69 | M102.0201 | 16 t | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 33 | lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.032.544 | 348.484 | 193.602 | 215.113 | 396.765 | 586.516 | 1.740.480 |
70 | M102.0202 | 25 t | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 36 | lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.266.087 | 427.304 | 237.391 | 263.768 | 432.835 | 586.516 | 1.947.814 |
71 | M102.0203 | 40 t | 240 | 8 | 4 | 5 | 50 | lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.624.354 | 787.306 | 437.392 | 546.740 | 601.160 | 586.516 | 2.959.114 |
72 | M102.0204 | 63 t | 240 | 8 | 4 | 5 | 61 | lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 3.109.212 | 932.764 | 518.202 | 647.753 | 733.415 | 586.516 | 3.418.648 |
73 | M102.0205 | 80 t | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 67 | lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 4.714.447 | 1.237.542 | 746.454 | 982.176 | 805.554 | 586.516 | 4.358.242 |
74 | M102.0205 | 90 t | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 69 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.870.688 | 1.541.056 | 929.526 | 1.223.060 | 829.600 | 586.516 | 5.109.757 |
75 | M102.0206 | 100 t | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 74 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.072.227 | 1.856.460 | 1.119.769 | 1.473.381 | 889.716 | 693.011 | 6.032.336 |
76 | M102.0207 | 110 t | 240 | 7 | 3,6 | 5 | 78 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.936.333 | 2.345.787 | 1.340.450 | 1.861.736 | 937.809 | 693.011 | 7.178.793 |
77 | M102.0208 | 130 t | 240 | 7 | 3,6 | 5 | 81 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 10.669.966 | 2.800.866 | 1.600.495 | 2.222.910 | 973.878 | 693.011 | 8.291.159 |
| M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
78 | M102.0301 | 5 t | 250 | 9 | 5,4 | 5 | 32 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 808.517 | 261.960 | 174.640 | 161.703 | 384.742 | 570.621 | 1.553.666 |
79 | M102.0302 | 10 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 36 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.085.398 | 351.669 | 195.372 | 217.080 | 432.835 | 570.621 | 1.767.576 |
80 | M102.0303 | 16 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 45 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.411.235 | 457.240 | 254.022 | 282.247 | 541.044 | 570.621 | 2.105.174 |
81 | M102.0304 | 25 t | 250 | 8 | 4,6 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.896.437 | 546.174 | 348.944 | 379.287 | 565.090 | 627.842 | 2.467.338 |
82 | M102.0305 | 28 t | 250 | 8 | 4,6 | 5 | 49 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.263.892 | 652.001 | 416.556 | 452.778 | 589.136 | 627.842 | 2.738.314 |
83 | M102.0306 | 40 t | 250 | 8 | 4,1 | 5 | 51 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.973.986 | 856.508 | 487.734 | 594.797 | 613.183 | 627.842 | 3.180.064 |
84 | M102.0307 | 50 t | 250 | 8 | 4,1 | 5 | 54 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.818.900 | 1.099.843 | 626.300 | 763.780 | 649.252 | 627.842 | 3.767.017 |
85 | M102.0308 | 63 t | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 56 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 4.653.327 | 1.172.638 | 763.146 | 930.665 | 673.299 | 627.842 | 4.167.590 |
86 | M102.0309 | 80 t | 250 | 7 | 3,8 | 5 | 58 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 5.492.391 | 1.384.083 | 834.843 | 1.098.478 | 697.345 | 627.842 | 4.642.591 |
87 | M102.0310 | 100 t | 250 | 7 | 3,8 | 5 | 59 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 7.004.354 | 1.765.097 | 1.064.662 | 1.400.871 | 709.368 | 627.842 | 5.567.840 |
88 | M102.0311 | 110 t | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 63 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 8.157.167 | 2.055.606 | 1.174.632 | 1.631.433 | 757.461 | 627.842 | 6.246.975 |
89 | M102.0312 | 130 t | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 72 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 11.463.578 | 2.888.822 | 1.650.755 | 2.292.716 | 865.670 | 627.842 | 8.325.804 |
90 | M102.0313 | 150 t | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 83 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 12.790.430 | 3.223.188 | 1.841.822 | 2.558.086 | 997.925 | 627.842 | 9.248.863 |
91 | M102.0314 | 250 t | 200 | 7 | 3,6 | 5 | 141 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 26.563.873 | 8.367.620 | 4.781.497 | 6.640.968 | 1.695.270 | 627.842 | 22.113.197 |
92 | M102.0315 | 300 t | 200 | 7 | 3,6 | 5 | 155 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 36.309.348 | 11.437.445 | 6.535.683 | 9.077.337 | 1.863.594 | 627.842 | 29.541.901 |
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
93 | M102.0401 | 5 t | 290 | 13 | 4,7 | 6 | 42 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 871.689 | 351.681 | 141.274 | 180.349 | 74.309 | 529.295 | 1.276.908 |
94 | M102.0402 | 10 t | 290 | 12 | 4 | 6 | 60 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.419.834 | 528.766 | 195.839 | 293.759 | 106.155 | 529.295 | 1.653.813 |
95 | M102.0403 | 12 t | 290 | 12 | 4 | 6 | 68 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.729.964 | 644.262 | 238.616 | 357.924 | 120.309 | 529.295 | 1.890.406 |
96 | M102.0404 | 15 t | 290 | 12 | 4 | 6 | 90 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.900.450 | 707.754 | 262.131 | 393.197 | 159.233 | 529.295 | 2.051.609 |
97 | M102.0405 | 20 t | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 113 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 2.279.943 | 778.325 | 298.751 | 471.712 | 199.925 | 529.295 | 2.278.009 |
98 | M102.0406 | 25 t | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 120 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 3.161.607 | 1.079.307 | 414.280 | 654.126 | 212.310 | 586.516 | 2.946.538 |
99 | M102.0407 | 30 t | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 128 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 3.962.098 | 1.352.578 | 519.171 | 819.744 | 226.464 | 586.516 | 3.504.474 |
100 | M102.0408 | 40 t | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 135 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 4.598.753 | 1.569.919 | 555.022 | 951.466 | 238.849 | 586.516 | 3.901.772 |
101 | M102.0409 | 50 t | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 143 | kWh | 1x4/7+1x6/7 | 5.768.420 | 1.969.219 | 696.189 | 1.193.466 | 253.003 | 586.516 | 4.698.393 |
102 | M102.0410 | 60 t | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 198 | kWh | 1x4/7+1x6/7 | 7.210.611 | 2.461.553 | 870.246 | 1.491.851 | 350.312 | 586.516 | 5.760.477 |
| M102.0500 | Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
103 | M102.0501 | Kéo theo - sức nâng 30 t | 195 | 9 | 6,2 | 7 | 81 | lít diezel | 1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.794.100 | 1.160.626 | 888.381 | 1.003.010 | 973.878 | 1.835.909 | 5.861.804 |
104 | M102.0502 | Tự hành - sức nâng 100 t | 195 | 9 | 6 | 7 | 118 | lít diezel | 1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 4.205.700 | 1.746.983 | 1.294.062 | 1.509.738 | 1.418.736 | 2.551.702 | 8.521.222 |
| M102.0600 | Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
105 | M102.0601 | 10 t | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 81 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 471.300 | 261.028 | 67.674 | 120.846 | 143.309 | 529.295 | 1.122.152 |
106 | M102.0602 | 20 t | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 90 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 655.320 |
|
|
|
| 586.516 |
|
107 | M102.0603 | 30 t | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 90 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 730.500 | 404.585 | 104.892 | 187.308 | 159.233 | 586.516 | 1.442.533 |
108 | M102.0604 | 50 t | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 123 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 891.135 |
|
|
|
| 651.684 |
|
109 | M102.0605 | 60 t | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 144 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 966.900 | 535.514 | 123.962 | 247.923 | 254.772 | 651.684 | 1.813.855 |
110 | M102.0606 | 90 t | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 180 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.300.802 | 720.444 | 166.769 | 333.539 | 318.465 | 651.684 | 2.190.902 |
111 | M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 195 | 12 | 3,5 | 6 | 233 | kWh | 1x3/7+4x4/7 +1x6/7 | 2.698.418 | 1.494.508 | 484.331 | 830.282 | 412.235 | 1.635.568 | 4.027.474 |
112 | M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90T | 195 | 12 | 3,5 | 6 | 232 | kWh | 1x3/7+2x4/7 +1x6/7 | 2.955.481 | 1.636.882 | 530.471 | 909.379 | 410.466 | 848.779 | 4.335.976 |
113 | M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn) | 195 | 14 | 3,5 | 6 | 16 | kWh | 1x4/7 | 11.818 |
|
|
|
| 262.263 |
|
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
114 | M102.0801 | 30 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 48 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 378.691 | 105.772 | 30.034 | 65.292 | 84.924 | 586.516 | 872.538 |
115 | M102.0802 | 40 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 60 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 426.157 | 119.030 | 33.799 | 73.475 | 106.155 | 586.516 | 918.975 |
116 | M102.0803 | 50 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 72 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 482.909 | 134.881 | 38.300 | 83.260 | 127.386 | 586.516 | 970.343 |
117 | M102.0804 | 60 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 84 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 579.445 | 161.845 | 45.956 | 99.904 | 148.617 | 651.684 | 1.108.006 |
118 | M102.0805 | 90 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 108 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 720.350 | 201.201 | 57.131 | 124.198 | 191.079 | 651.684 | 1.225.294 |
119 | M102.0806 | 110 t | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 132 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 994.021 | 277.640 | 71.981 | 171.383 | 233.541 | 651.684 | 1.406.229 |
120 | M102.0807 | 125 t | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 144 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.143.067 | 319.270 | 82.774 | 197.081 | 254.772 | 651.684 | 1.505.581 |
121 | M102.0808 | 180 t | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 168 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.486.217 | 415.116 | 107.623 | 256.244 | 297.234 | 651.684 | 1.727.901 |
122 | M102.0809 | 250 t | 290 | 9 | 2 | 5 | 204 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.918.794 | 535.939 | 132.331 | 330.827 | 360.927 | 651.684 | 2.011.707 |
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
123 | M102.0901 | 0,8 t | 290 | 17 | 4,3 | 5 | 21 | kWh | 1x3/7 | 187.683 | 99.019 | 27.829 | 32.359 | 37.154 | 220.937 | 417.298 |
124 | M102.0902 | 2 t | 290 | 17 | 4,1 | 5 | 32 | kWh | 1x3/7 | 251.200 | 132.530 | 35.514 | 43.310 | 56.616 | 220.937 | 488.907 |
125 | M102.0903 | 3 t | 290 | 17 | 4,1 | 5 | 39 | kWh | 1x3/7 | 288.920 | 152.430 | 40.847 | 49.814 | 69.001 | 220.937 | 533.029 |
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
126 | M102.1001 | 3 t | 290 | 16.5 | 4,1 | 5 | 47 | kWh | 1x3/7 | 590.336 | 302.293 | 83.461 | 101.782 | 83.155 | 220.937 | 791.628 |
127 | M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
128 | M102.1101 | 0,5 t | 240 | 15 | 5,1 | 4 | 4 | kWh | 1x3/7 | 4.600 | 2.875 | 978 | 767 | 7.077 | 220.937 | 232.633 |
129 | M102.1102 | 1,0 t | 240 | 15 | 5,1 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 5.900 | 3.688 | 1.254 | 983 | 8.846 | 220.937 | 235.708 |
130 | M102.1103 | 1,5 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 5,5 | kWh | 1x3/7 | 16.400 | 10.250 | 3.143 | 2.733 | 9.731 | 220.937 | 246.794 |
131 | M102.1104 | 2,0 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 6,3 | kWh | 1x3/7 | 23.900 | 14.938 | 4.581 | 3.983 | 11.146 | 220.937 | 255.585 |
132 | M102.1105 | 3,0 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 11 | kWh | 1x3/7 | 38.600 | 21.713 | 7.398 | 6.433 | 19.462 | 220.937 | 275.943 |
133 | M102.1106 | 3,5 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 12 | kWh | 1x3/7 | 42.500 | 23.906 | 8.146 | 7.083 | 21.231 | 220.937 | 281.303 |
134 | M102.1107 | 5,0 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 14 | kWh | 1x3/7 | 51.700 | 29.081 | 9.909 | 8.617 | 24.770 | 220.937 | 293.313 |
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
135 | M102.1201 | 3 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 |
| 1x3/7 | 7.900 | 4.938 | 1.514 | 1.317 |
| 220.937 | 228.705 | |
136 | M102.1202 | 5 t | 240 | 15 | 4,2 | 4 |
| 1x3/7 | 10.200 | 6.375 | 1.785 | 1.700 |
| 220.937 | 230.797 | |
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
137 | M102.1301 | 10 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 4.600 | 3.147 | 533 | 1.211 |
| 262.263 | 267.154 | |
138 | M102.1302 | 30 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 5.800 | 3.968 | 672 | 1.526 |
| 262.263 | 268.429 | |
139 | M102.1303 | 50 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 9.800 | 6.705 | 1.135 | 2.579 |
| 262.263 | 272.682 | |
140 | M102.1304 | 100 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 19.000 | 13.000 | 2.200 | 5.000 |
| 262.263 | 282.463 | |
141 | M102.1305 | 200 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 27.400 | 18.747 | 3.173 | 7.211 |
| 262.263 | 291.394 | |
142 | M102.1306 | 250 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 44.000 | 27.095 | 5.095 | 11.579 |
| 262.263 | 306.032 | |
143 | M102.1307 | 500 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 95.500 | 58.808 | 11.058 | 25.132 |
| 262.263 | 357.261 | |
144 | M102.1308 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW) | 190 | 13 | 2 | 5 | 14 | kWh | 1x4/7 | 118.182 | 72.775 | 12.440 | 31.101 | 24.770 | 262.263 | 403.349 |
| M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
145 | M102.1401 | RRH - 100 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 84.383 | 51.962 | 9.771 | 22.206 |
| 262.263 | 346.202 | |
146 | M102.1402 | YCW - 150 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 11.694 |
|
|
|
| 262.263 |
| |
147 | M102.1403 | YCW - 250 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 18.000 | 12.316 | 2.084 | 4.737 |
| 262.263 | 281.400 | |
148 | M102.1404 | YCW - 500 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 55.491 | 34.171 | 6.425 | 14.603 |
| 262.263 | 317.462 | |
149 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) | 190 | 13 | 3,5 | 5 | 29 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 242.715 | 149.461 | 44.711 | 63.872 | 51.308 | 570.621 | 879.974 |
150 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC-500 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 20.179 | 13.807 | 2.337 | 5.310 |
| 262.263 | 283.717 | |
| M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
151 | M102.1701 | 40 MPa (HCP-400) | 190 | 16 | 6,5 | 5 | 14 | kWh | 1x4/7 | 24.077 | 20.275 | 8.237 | 6.336 | 24.770 | 262.263 | 321.881 |
152 | M102.1702 | 50 MPa (ZB4 - 500) | 190 | 16 | 6,5 | 5 | 20 | kWh | 1x4/7 | 30.497 | 23.114 | 10.433 | 8.026 | 35.385 | 262.263 | 339.220 |
| M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
153 | M102.1801 | 12m | 280 | 13 | 4 | 5 | 25 | lít diezel | 1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 731.758 | 305.770 | 104.537 | 130.671 | 300.580 | 500.339 | 1.341.897 |
154 | M102.1802 | 18m | 280 | 13 | 3,8 | 5 | 29 | lít diezel | 1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 994.767 | 415.670 | 135.004 | 177.637 | 348.673 | 500.339 | 1.577.323 |
155 | M102.1803 | 24m | 280 | 13 | 3,8 | 5 | 33 | lít diezel | 1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.254.565 | 524.229 | 170.262 | 224.029 | 396.765 | 500.339 | 1.815.625 |
| M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
156 | M102.1901 | 9m | 280 | 15 | 3,9 | 5 | 25 | lít diezel | 1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.008.639 | 486.308 | 140.489 | 180.114 | 300.580 | 500.339 | 1.607.830 |
157 | M102.1902 | 12m | 280 | 15 | 3,7 | 5 | 29 | lít diezel | 1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.371.165 | 661.097 | 181.190 | 244.851 | 348.673 | 500.339 | 1.936.149 |
158 | M102.1903 | 18m | 280 | 15 | 3,7 | 5 | 33 | lít diezel | 1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.662.779 | 801.697 | 219.724 | 296.925 | 396.765 | 500.339 | 2.215.450 |
| M103.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
159 | M103.0101 | 1,2 t | 260 | 14 | 4,4 | 5 | 56 | lít diezel | 1x5/7 | 1.125.927 | 545.642 | 190.541 | 216.524 | 673.299 | 308.358 | 1.934.364 |
160 | M103.0102 | 1,8 t | 260 | 14 | 4,4 | 5 | 59 | lít diezel | 1x5/7 | 1.233.813 | 597.925 | 208.799 | 237.272 | 709.368 | 308.358 | 2.061.722 |
161 | M103.0103 | 3,5 t | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 62 | lít diezel | 1x5/7 | 2.354.696 | 1.059.613 | 353.204 | 452.826 | 745.438 | 308.358 | 2.919.439 |
162 | M103.0104 | 4,5 t | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 65 | lít diezel | 1x5/7 | 2.751.960 | 1.238.382 | 412.794 | 529.223 | 781.507 | 308.358 | 3.270.264 |
163 | M103.0105 | 8,0 t | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 146 | lít diezel | 1x5/7 | 12.825.610 | 5.771.525 | 1.923.842 | 2.466.463 | 1.755.386 | 308.358 | 12.225.573 |
| M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
164 | M103.0201 | 1,2 t | 260 | 14 | 3,9 | 5 | 24+14 | lít diezel+kWh | 1x5/7 | 579.674 | 280.919 | 86.951 | 111.476 | 313.326 | 308.358 | 1.101.030 |
165 | M103.0202 | 1,8 t | 260 | 14 | 3,9 | 5 | 30+14 | lít diezel+kWh | 1x5/7 | 852.657 | 413.211 | 127.899 | 163.973 | 385.465 | 308.358 | 1.398.905 |
166 | M103.0203 | 2,5 t | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 36+25 | lít diezel+kWh | 1x5/7 | 1.129.080 | 469.002 | 151.992 | 217.131 | 477.066 | 308.358 | 1.623.549 |
167 | M103.0204 | 3,5 t | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 48+25 | lít diezel+kWh | 1x5/7 | 1.271.935 | 528.342 | 171.222 | 244.603 | 621.344 | 308.358 | 1.873.869 |
168 | M103.0205 | 4,5 t | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 63+34 | lít diezel+kWh | 1x5/7 | 1.570.829 | 652.498 | 211.458 | 302.083 | 817.615 | 308.358 | 2.292.012 |
169 | M103.0206 | 5,5 t | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 78+34 | lít diezel+kWh | 1x5/7 | 1.872.934 | 777.988 | 252.126 | 360.180 | 997.963 | 308.358 | 2.696.615 |
170 | M103.0206 | 5,5 t | 220 | 14 | 3,5 | 5 | 78+34 | lít diezel+kWh | 2x2/7+1x3/7+ 1x6/7 | 1.633.600 | 935.607 | 259.891 | 371.273 | 997.963 | 308.358 | 2.873.092 |
| M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
171 | M103.0301 | 60kW | 220 | 13 | 4,8 | 5 | 40+159 | lít diezel+kWh | 1x5/7 | 3.047.619 | 1.620.779 | 664.935 | 692.641 | 762.238 | 308.358 | 4.048.951 |
172 | M103.0302 | 90kW | 220 | 13 | 4,8 | 5 | 51+240 | lít diezel+kWh | 1x5/7 | 4.585.650 | 2.438.732 | 1.000.505 | 1.042.193 | 1.037.803 | 308.358 | 5.827.591 |
| M103.0400 | Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
173 | M103.0401 | 40kW | 240 | 14 | 3,8 | 5 | 108 | kWh |
| 122.906 | 64.526 | 19.460 | 25.605 | 191.079 |
| 300.670 |
174 | M103.0402 | 50kW | 240 | 14 | 3,8 | 5 | 135 | kWh |
| 149.734 | 78.610 | 23.708 | 31.195 | 238.849 |
| 372.362 |
175 | M103.0403 | 170kW | 240 | 14 | 2,64 | 5 | 357 | kWh |
| 282.270 | 148.192 | 31.050 | 58.806 | 631.622 |
| 869.670 |
| M103.0500 | Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
176 | M103.0501 | 1,8 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 42 | lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.891.261 | 1.301.067 | 710.768 | 722.815 | 504.974 | 1.835.909 | 5.075.534 |
177 | M103.0502 | 2,5 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 47 | lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.994.676 | 1.347.604 | 736.191 | 748.669 | 565.090 | 1.835.909 | 5.233.463 |
178 | M103.0503 | 3,5 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 52 | lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.049.364 | 1.372.214 | 749.635 | 762.341 | 625.206 | 1.835.909 | 5.345.305 |
179 | M103.0504 | 4,5 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 58 | lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.765.940 | 1.694.673 | 925.794 | 941.485 | 697.345 | 1.835.909 | 6.095.206 |
| M103.0600 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
180 | M103.0601 | 7,5 t | 240 | 11 | 4,6 | 6 | 162 | lít diezel | 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 9.816.850 | 4.049.451 | 1.881.563 | 2.454.213 | 1.947.757 | 2.551.702 | 12.884.685 |
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
181 | M103.0701 | 60 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 38 | kWh | 1x4/7 | 138.727 | 101.073 | 26.424 | 33.030 | 67.232 | 262.263 | 490.022 |
182 | M103.0702 | 100 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 53 | kWh | 1x4/7 | 188.256 | 137.158 | 35.858 | 44.823 | 93.770 | 262.263 | 573.872 |
183 | M103.0703 | 150 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 75 | kWh | 1x4/7 | 213.021 | 155.201 | 40.575 | 50.719 | 132.694 | 262.263 | 641.453 |
184 | M103.0704 | 200 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 84 | kWh | 1x4/7 | 237.786 | 173.244 | 45.293 | 56.616 | 148.617 | 262.263 | 686.033 |
185 | M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 756 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 6.642.900 | 7.307.190 | 1.461.438 | 1.845.250 | 1.337.553 | 483.200 | 12.434.631 |
186 | M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t | 240 | 15 | 2,6 | 5 | 138 | kWh | 1x4/7 | 671.738 | 377.853 | 72.772 | 139.945 | 244.157 | 262.263 | 1.096.989 |
187 | M103.1001 | Máy cấy bấc thấm | 230 | 12 | 3,1 | 5 | 48 | lít diezel | 1x4/7 | 1.099.500 | 516.287 | 148.193 | 239.022 | 577.113 | 262.263 | 1.742.878 |
| M103.1100 | Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
188 | M103.1101 | Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 52 | lít diezel | 1x6/7 | 3.934.467 | 1.770.510 | 1.240.870 | 756.628 | 625.206 | 365.579 | 4.758.794 |
189 | M103.1102 | Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 68 | lít diezel | 1x6/7 | 4.514.371 | 2.031.467 | 1.423.763 | 868.148 | 817.577 | 365.579 | 5.506.534 |
190 | M103.1103 | Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 96 | lít diezel | 1x6/7 | 11.608.382 | 5.223.772 | 3.661.105 | 2.232.381 | 1.154.226 | 365.579 | 12.637.063 |
191 | M103.1104 | Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 137 | lít diezel | 1x6/7 | 14.865.951 | 6.689.678 | 3.716.488 | 2.858.837 | 1.647.177 | 365.579 | 15.277.758 |
192 | M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 260 | 13 | 5,8 | 5 |
|
| 565.686 | 254.559 | 126.191 | 108.786 |
|
| 489.536 | |
193 | M103.1201 | Máy khoan tường sét | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 32+171 | lít diezel+kWh | 1x6/7 | 4.600.000 | 2.070.000 | 1.150.000 | 884.615 | 687.284 | 365.579 | 5.157.478 |
| M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 | M103.1301 | Máy khoan cọc đất (01 cần) | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 36+167 | lít diezel+kWh | 1x6/7 | 5.354.545 | 2.409.545 | 1.338.636 | 1.029.720 | 728.300 | 365.579 | 5.871.780 |
195 | M103.1302 | Máy khoan cọc đất (02 cần) | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 36+167 | lít diezel+kWh | 1x6/7 | 6.109.091 | 2.749.091 | 1.527.273 | 1.174.825 | 728.300 | 365.579 | 6.545.067 |
196 | M103.1401 | Máy cấp xi măng | 260 | 13 | 6,5 | 5 |
|
|
| 14.800 | 7.400 | 3.700 | 2.846 |
|
| 13.946 |
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
197 | M103.1501 | 750 lít | 300 | 16 | 6,4 | 5 | 13 | kWh | 1x3/7 | 25.796 | 13.758 | 5.503 | 4.299 | 23.000 | 220.937 | 267.497 |
198 | M103.1502 | 1.000 lít | 300 | 15 | 5,8 | 5 | 18 | kWh | 1x4/7 | 177.479 | 79.866 | 34.313 | 29.580 | 31.847 | 262.263 | 437.868 |
| M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
199 | M103.1601 | 100 m3/h | 300 | 15 | 5,8 | 5 | 21 | kWh | 1x4/7 | 353.468 | 159.061 | 68.337 | 58.911 | 37.154 | 262.263 | 585.726 |
| M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
200 | M103.1701 | 15 m3/h | 215 | 16 | 6,6 | 5 | 37 | kWh | 1x4/7 | 22.000 | 16.372 | 6.753 | 5.116 | 65.462 | 262.263 | 355.967 |
201 | M103.1702 | 200 m3/h | 215 | 16 | 6,6 | 5 | 50 | kWh | 1x4/7 | 43.182 | 28.922 | 13.256 | 10.042 | 88.463 | 262.263 | 402.946 |
| M104.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
202 | M104.0101 | 250 lít | 165 | 19 | 6,5 | 5 | 11 | kWh | 1x3/7 | 30.210 | 31.309 | 11.901 | 9.155 | 19.462 | 220.937 | 292.763 |
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
203 | M104.0201 | 80 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 5 | kWh | 1x3/7 | 12.841 | 14.352 | 5.136 | 3.777 | 8.846 | 220.937 | 253.048 |
204 | M104.0202 | 150 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 8 | kWh | 1x3/7 | 17.828 | 19.925 | 7.131 | 5.244 | 14.154 | 220.937 | 267.391 |
205 | M104.0203 | 250 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 11 | kWh | 1x3/7 | 22.873 | 25.564 | 9.149 | 6.727 | 19.462 | 220.937 | 281.839 |
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
206 | M104.0301 | 1.200 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 72 | kWh | 1x4/7 | 75.863 | 76.309 | 30.345 | 22.313 | 127.386 | 262.263 | 518.616 |
207 | M104.0302 | 1.600 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 96 | kWh | 1x4/7 | 104.103 | 104.715 | 41.641 | 30.619 | 169.848 | 262.263 | 609.086 |
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
208 | M104.0401 | 16 m3/h | 260 | 15 | 5,8 | 5 | 92 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 907.804 | 471.360 | 202.510 | 174.578 | 162.771 | 529.295 | 1.540.513 |
209 | M104.0402 | 25 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 116 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.264.024 | 656.320 | 272.251 | 243.082 | 205.233 | 529.295 | 1.906.181 |
210 | M104.0403 | 30 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 172 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.596.969 | 829.195 | 343.963 | 307.109 | 304.311 | 529.295 | 2.313.873 |
211 | M104.0404 | 50 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 198 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 2.549.373 | 1.323.713 | 549.096 | 490.264 | 350.312 | 529.295 | 3.242.679 |
212 | M104.0405 | 60 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 265 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 2.804.470 | 1.456.167 | 571.680 | 539.321 | 468.851 | 529.295 | 3.565.315 |
213 | M104.0406 | 75 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 418 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 3.237.391 | 1.680.953 | 659.930 | 622.575 | 739.547 | 750.232 | 4.453.236 |
214 | M104.0407 | 90 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 425 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 4.306.280 | 2.235.953 | 877.819 | 828.131 | 751.931 | 750.232 | 5.444.065 |
215 | M104.0408 | 125 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 446 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 5.375.168 | 2.790.953 | 1.095.707 | 1.033.686 | 789.086 | 750.232 | 6.459.663 |
216 | M104.0409 | 160 m3/h | 260 | 15 | 5 | 5 | 553 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 5.643.909 | 2.930.491 | 1.085.367 | 1.085.367 | 978.395 | 750.232 | 6.829.852 |
| M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
217 | M104.0501 | 35 m3/h | 155 | 18 | 7,6 | 5 | 76 | kWh | 1x4/7 | 18.917 | 21.968 | 9.275 | 6.102 | 134.463 | 262.263 | 434.072 |
218 | M104.0502 | 45 m3/h | 155 | 18 | 7,6 | 5 | 97 | kWh | 1x4/7 | 23.618 | 27.427 | 11.580 | 7.619 | 171.617 | 262.263 | 480.507 |
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
219 | M104.0601 | 20 m3/h | 260 | 8 | 8,6 | 5 | 315 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.351.273 | 374.199 | 446.960 | 259.860 | 557.314 | 483.200 | 2.121.532 |
220 | M104.0602 | 25 m3/h | 260 | 18 | 7,6 | 5 | 357 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.766.194 | 1.100.475 | 516.272 | 339.653 | 631.622 | 483.200 | 3.071.222 |
221 | M104.0603 | 125 m3/h | 260 | 18 | 7,6 | 5 | 630 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 5.964.816 | 3.716.539 | 1.743.562 | 1.147.080 | 1.114.628 | 483.200 | 8.205.008 |
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
222 | M104.0701 | 14 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 134 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 214.626 | 133.729 | 70.992 | 41.274 | 237.080 | 483.200 | 966.274 |
223 | M104.0702 | 200 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 840 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.831.774 | 1.141.336 | 605.894 | 352.264 | 1.486.170 | 483.200 | 4.068.865 |
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
224 | M104.0801 | 25 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 210 | kWh | 1x4/7+1x5/7+ 1x6/7 | 3.286.462 | 2.335.118 | 985.939 | 864.858 | 371.543 | 936.200 | 5.493.657 |
225 | M104.0802 | 50 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 300 | kWh | 1x4/7+1x5/7+ 1x6/7 | 4.648.053 | 3.302.564 | 1.394.416 | 1.223.172 | 530.775 | 936.200 | 7.387.127 |
226 | M104.0803 | 60 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 324 | kWh | 2x4/7+1x5/7+ 1x6/7 | 5.422.748 | 3.853.005 | 1.626.824 | 1.427.039 | 573.237 | 1.198.463 | 8.678.569 |
227 | M104.0804 | 80 t/h | 190 | 15 | 5,5 | 5 | 384 | kWh | 2x4/7+2x5/7+ 1x6/7 | 6.094.486 | 4.330.293 | 1.764.193 | 1.603.812 | 679.392 | 1.506.821 | 9.884.511 |
228 | M104.0805 | 120 t/h | 190 | 15 | 5,5 | 5 | 714 | kWh | 2x4/7+2x5/7+ 1x6/7 | 6.737.442 | 4.787.130 | 1.950.312 | 1.773.011 | 1.263.245 | 1.506.821 | 11.280.519 |
| M105.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
229 | M105.0101 | 190 cv | 150 | 13 | 5,6 | 6 | 57 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 930.161 | 725.526 | 347.260 | 372.064 | 685.322 | 500.339 | 2.630.511 |
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
230 | M105.0201 | 65 t/h | 180 | 14 | 6,4 | 5 | 34 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.284.890 | 899.423 | 456.850 | 356.914 | 408.788 | 529.295 | 2.651.270 |
231 | M105.0202 | 100 t/h | 180 | 14 | 6,4 | 5 | 50 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.520.612 | 1.064.428 | 540.662 | 422.392 | 601.160 | 529.295 | 3.157.937 |
232 | M105.0203 | 130 cv - 140 cv | 180 | 14 | 3,8 | 5 | 63 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.991.351 | 2.093.946 | 631.507 | 830.931 | 757.461 | 529.295 | 4.843.140 |
233 | M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | 180 | 14 | 3,8 | 5 | 79 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 13.200.000 | 9.240.000 | 2.786.667 | 3.666.667 | 949.832 | 529.295 | 17.172.460 |
234 | M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | 180 | 14 | 4,2 | 5 | 30 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.043.419 | 1.430.393 | 476.798 | 567.616 | 360.696 | 529.295 | 3.364.798 |
235 | M105.05402 | Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | 180 | 14 | 5,6 | 6 | 57 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 6.500.000 | 4.550.000 | 2.022.222 | 2.166.667 | 685.322 | 529.295 | 9.953.505 |
| M105.0500 | Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
236 | M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 220 | 16 | 5,8 | 5 | 92 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 3.128.588 | 2.047.803 | 824.810 | 711.043 | 1.106.133 | 570.621 | 5.260.410 |
237 | M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh Wirtgen - 2400C | 180 | 16 | 5,8 | 5 | 340 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 24.432.515 | 19.546.012 | 7.872.699 | 6.786.810 | 4.087.885 | 693.011 | 38.986.416 |
238 | M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh Wirtgen > 450 HP | 180 | 16 | 5,8 | 5 | 523 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 17.000.000 | 13.600.000 | 5.477.778 | 4.722.222 | 6.288.128 | 693.011 | 30.781.139 |
239 | M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 200 | 20 | 3,5 | 5 |
|
| 1x4/7 | 57.211 | 51.490 | 10.012 | 14.303 |
| 262.263 | 338.068 |
240 | M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A | 200 | 17 | 3,6 | 5 | 11 | lít diezel | 1x4/7 | 324.920 | 248.564 | 58.486 | 81.230 | 132.255 | 262.263 | 782.798 |
241 | M105.0801 | Thiết bị đun rót mastic | 200 | 17 | 4,5 | 5 | 4 | lít xăng | 1x4/7 | 34.166 | 26.137 | 7.687 | 8.542 | 50.629 | 262.263 | 355.258 |
242 | M105.0901 | Nồi nấu nhựa 500 lít | 200 | 25 | 10 | 5 |
|
| 1x4/7 | 45.516 | 51.206 | 22.758 | 11.379 |
| 262.263 | 347.606 |
243 | M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | 200 | 14 | 4,2 | 5 | 73 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 7.369.287 | 4.642.651 | 1.547.550 | 1.842.322 | 877.693 | 529.295 | 9.439.510 |
| M106.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
244 | M106.0101 | 1,5 t | 250 | 18 | 6,2 | 6 | 7 | lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 157.562 | 102.100 | 39.075 | 37.815 | 88.600 | 246.000 | 513.591 |
245 | M106.0102 | 2 t | 250 | 18 | 6,2 | 6 | 12 | lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 183.212 | 118.721 | 45.437 | 43.971 | 151.886 | 246.000 | 606.015 |
246 | M106.0103 | 2,5 t | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 13 | lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 218.983 | 134.018 | 54.308 | 52.556 | 164.543 | 246.000 | 651.425 |
247 | M106.0104 | 5 t | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 25 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 317.869 | 194.536 | 78.832 | 76.289 | 300.580 | 246.000 | 896.236 |
248 | M106.0105 | 7 t | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 31 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 427.131 | 261.404 | 105.928 | 102.511 | 372.719 | 246.000 | 1.088.563 |
249 | M106.0106 | 10 t | 250 | 16 | 6,2 | 6 | 38 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 560.241 | 322.699 | 138.940 | 134.458 | 456.881 | 246.000 | 1.298.978 |
250 | M106.0107 | 12 t | 260 | 16 | 6,2 | 6 | 41 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 606.044 | 335.655 | 144.518 | 139.856 | 492.951 | 291.864 | 1.404.845 |
251 | M106.0108 | 15 t | 260 | 16 | 6,2 | 6 | 46 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 739.497 | 409.568 | 176.342 | 170.653 | 553.067 | 291.864 | 1.601.493 |
252 | M106.0109 | 20 t | 270 | 14 | 5,4 | 6 | 56 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.248.374 | 582.575 | 249.675 | 277.416 | 673.299 | 291.864 | 2.074.829 |
253 | M106.0110 | 32 t | 270 | 14 | 5,4 | 6 | 62 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 1.976.364 | 922.303 | 395.273 | 439.192 | 745.438 | 291.864 | 2.794.070 |
| M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
254 | M106.0201 | 2,5 t | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 19 | lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 248.104 | 146.000 | 71.568 | 57.255 | 240.486 | 246.000 | 761.309 |
255 | M106.0202 | 5 t | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 41 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 437.559 | 257.487 | 126.219 | 100.975 | 492.951 | 246.000 | 1.223.632 |
256 | M106.0203 | 7 t | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 46 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 616.643 | 362.871 | 173.134 | 142.302 | 553.067 | 246.000 | 1.477.374 |
257 | M106.0204 | 10 t | 280 | 17 | 7,3 | 6 | 57 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 704.070 | 384.724 | 183.561 | 150.872 | 685.322 | 246.000 | 1.650.479 |
258 | M106.0205 | 12 t | 280 | 17 | 7,3 | 6 | 65 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 812.415 | 443.927 | 211.808 | 174.089 | 781.507 | 291.864 | 1.903.196 |
259 | M106.0206 | 15 t | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 73 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.035.410 | 496.997 | 234.693 | 207.082 | 877.693 | 291.864 | 2.108.329 |
260 | M106.0207 | 20 t | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 76 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.540.447 | 739.415 | 349.168 | 308.089 | 913.762 | 291.864 | 2.602.299 |
261 | M106.0208 | 22 t | 300 | 14 | 6,8 | 6 | 77 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.802.194 | 756.921 | 408.497 | 360.439 | 925.786 | 291.864 | 2.743.508 |
262 | M106.0209 | 25 t | 340 | 13 | 6,8 | 6 | 81 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.341.396 | 805.716 | 468.279 | 413.188 | 973.878 | 291.864 | 2.952.925 |
263 | M106.0210 | 27 t | 340 | 13 | 6,6 | 6 | 86 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.505.849 | 862.307 | 486.430 | 442.209 | 1.033.994 | 291.864 | 3.116.804 |
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
264 | M106.0301 | 150 cv | 200 | 11 | 4,9 | 6 | 30 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 448.050 | 221.785 | 109.772 | 134.415 | 360.696 | 291.864 | 1.118.532 |
265 | M106.0302 | 200 cv | 200 | 11 | 4,9 | 6 | 40 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 618.750 | 306.281 | 151.594 | 185.625 | 480.928 | 291.864 | 1.416.292 |
266 | M106.0303 | 272 cv | 260 | 11 | 4 | 6 | 56 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 1.079.950 | 411.212 | 166.146 | 249.219 | 673.299 | 291.864 | 1.791.740 |
267 | M106.0304 | 360 cv | 260 | 11 | 3,8 | 6 | 68 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 1.136.368 | 432.694 | 166.085 | 262.239 | 817.577 | 291.864 | 1.970.459 |
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
268 | M106.0401 | 6m3 | 260 | 14 | 5,7 | 6 | 43 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 884.645 | 428.713 | 193.941 | 204.149 | 516.997 | 500.339 | 1.844.139 |
269 | M106.0402 | 10,7m3 | 260 | 14 | 5,5 | 6 | 64 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 2.176.758 | 1.054.890 | 460.468 | 502.329 | 769.484 | 500.339 | 3.287.510 |
270 | M106.0403 | 14,5m3 | 260 | 14 | 5,5 | 6 | 70 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.966.930 | 1.437.820 | 627.620 | 684.676 | 841.623 | 500.339 | 4.092.078 |
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
271 | M106.0501 | 4m3 | 260 | 13 | 4,8 | 6 | 20 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 438.539 | 197.343 | 80.961 | 101.201 | 240.464 | 246.000 | 865.969 |
272 | M106.0502 | 5m3 | 260 | 12 | 4,4 | 6 | 23 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 497.469 | 206.641 | 84.187 | 114.801 | 276.533 | 291.864 | 974.026 |
273 | M106.0503 | 6m3 | 260 | 12 | 4,4 | 6 | 24 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 571.304 | 237.311 | 96.682 | 131.839 | 288.557 | 291.864 | 1.046.253 |
274 | M106.0504 | 7m3 | 260 | 11 | 4,1 | 6 | 26 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 688.248 | 262.064 | 108.531 | 158.826 | 312.603 | 291.864 | 1.133.889 |
275 | M106.0505 | 9m3 | 260 | 11 | 4,1 | 6 | 27 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 796.249 | 303.187 | 125.562 | 183.750 | 324.626 | 291.864 | 1.228.990 |
276 | M106.0506 | 16m3 | 270 | 11 | 4,1 | 6 | 35 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.114.405 | 408.615 | 169.224 | 247.646 | 420.812 | 291.864 | 1.538.161 |
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
277 | M106.0601 | 2m3 | 260 | 13 | 5,2 | 6 | 19 | lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 435.615 | 196.027 | 87.123 | 100.527 | 228.441 | 246.000 | 858.117 |
278 | M106.0602 | 3m3 | 260 | 13 | 5,2 | 6 | 27 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 9 | 642.388 | 289.075 | 128.478 | 148.243 | 324.626 | 291.864 | 1.182.286 |
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
279 | M106.0701 | 1,5 t | 250 | 16 | 4,5 | 6 | 18 | lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 9 | 359.717 | 207.197 | 64.749 | 86.332 | 227.829 | 246.000 | 832.107 |
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
280 | M106.0801 | 15 t | 240 | 13 | 3,7 | 6 |
|
| 160.855 | 78.417 | 24.798 | 40.214 |
|
| 143.429 | |
281 | M106.0802 | 30 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 |
|
| 251.560 | 122.636 | 32.493 | 62.890 |
|
| 218.019 | |
282 | M106.0803 | 40 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 |
|
| 297.117 | 144.845 | 38.378 | 74.279 |
|
| 257.501 | |
283 | M106.0804 | 60 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 |
|
| 333.817 | 162.736 | 43.118 | 83.454 |
|
| 289.308 | |
284 | M106.0805 | 100 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 |
|
| 537.425 | 261.995 | 69.417 | 134.356 |
|
| 465.768 | |
285 | M106.0806 | 125 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 |
|
| 601.973 | 293.462 | 77.755 | 150.493 |
|
| 521.710 | |
| M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
286 | M106.0901 | 30 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 | 93 | lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 10 | 259.150 | 126.336 | 33.474 | 64.788 | 1.118.157 | 291.864 | 1.634.618 |
287 | M106.0902 | Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) | 180 | 14 | 5,6 | 6 | 35 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 3.243.150 | 2.270.205 | 1.008.980 | 1.081.050 | 420.812 | 500.339 | 5.281.386 |
| M107.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
288 | M107.0101 | D ≤ 42mm (động cơ điện-1,2kW) | 240 | 18 | 8,5 | 5 | 5 | kWh | 1x3/7 | 13.471 | 10.103 | 4.771 | 2.806 | 8.846 | 220.937 | 247.464 |
289 | M107.0102 | D ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 8,5 | 5 |
| 1x3/7 | 26.484 | 19.863 | 9.380 | 5.518 |
| 220.937 | 255.697 | |
290 | M107.0103 | D ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 6,5 | 5 |
| 1x3/7 | 126.804 | 85.593 | 34.343 | 26.418 |
| 220.937 | 367.290 | |
291 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 8,5 | 5 |
| 1x3/7 | 6.134 | 4.601 | 2.172 | 1.278 |
| 220.937 | 228.988 | |
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
292 | M107.0201 | D75-95mm | 270 | 17 | 5,3 | 5 |
|
| 1x3/7+1x4/7 | 1.101.564 | 624.220 | 216.233 | 203.993 |
| 483.200 | 1.527.646 |
293 | M107.0202 | D105-110mm | 270 | 17 | 5,3 | 5 |
|
| 1x3/7+1x4/7 | 1.376.725 | 780.144 | 270.246 | 254.949 |
| 483.200 | 1.788.539 |
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
294 | M107.0301 | D 45mm (02 cần - 147 cv) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 84 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 11.436.520 | 4.694.992 | 1.564.997 | 2.407.688 | 1.009.948 | 693.011 | 10.370.637 |
295 | M107.0302 | D 45mm (03 cần - 255 cv) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 138 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 16.668.260 | 6.842.759 | 2.280.920 | 3.509.107 | 1.659.200 | 693.011 | 14.984.997 |
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
296 | M107.0401 | H 3,5m (80 cv) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 38 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 12.651.359 | 5.193.716 | 1.731.239 | 2.663.444 | 456.881 | 693.011 | 10.738.290 |
| M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
297 | M107.0501 | D 2,4m (250 kW) | 240 | 13 | 3,2 | 6 | 675 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 41.605.242 | 20.282.555 | 5.547.366 | 10.401.311 | 1.194.244 | 693.011 | 38.118.486 |
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
298 | M107.0601 | 9kW | 240 | 18 | 1,8 | 6 | 16 | kWh | 1x4/7 | 2.207.026 | 1.489.743 | 165.527 | 551.757 | 28.308 | 262.263 | 2.497.597 |
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
299 | M107.0701 | YG 60 | 250 | 13 | 4,5 | 5 | 28 | lít diezel | 1x3/7+1x4/7 | 1.043.321 | 488.274 | 187.798 | 208.664 | 336.649 | 483.200 | 1.704.586 |
| M107.0800 | Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
300 | M107.0801 | HCR1200-EDII | 285 | 13 | 5,2 | 5 | 332 | lít diezel | 1x4/7 | 5.660.000 | 2.323.579 | 1.032.702 | 992.982 | 3.991.699 | 262.263 | 8.603.225 |
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
301 | M108.0101 | 37,5kW | 170 | 12 | 3,9 | 5 | 24 | lít diezel | 1x3/7 | 117.173 | 74.439 | 26.881 | 34.463 | 288.557 | 220.937 | 645.276 |
302 | M108.0102 | 62,5kW | 170 | 12 | 3,9 | 5 | 36 | lít diezel | 1x3/7 | 172.893 | 109.838 | 39.664 | 50.851 | 432.835 | 220.937 | 854.124 |
303 | M108.0103 | 93,75kW | 170 | 11 | 3,6 | 5 | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 244.894 | 142.615 | 51.860 | 72.028 | 541.044 | 262.263 | 1.069.809 |
304 | M108.0104 | 150kW | 170 | 10 | 3,3 | 5 | 76 | lít diezel | 1x4/7 | 320.678 | 169.771 | 62.249 | 94.317 | 913.762 | 262.263 | 1.502.363 |
305 | M108.0105 | 250kW | 170 | 10 | 3,3 | 5 | 106 | lít diezel | 1x4/7 | 335.697 | 177.722 | 65.165 | 98.734 | 1.274.458 | 262.263 | 1.878.342 |
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
306 | M108.0201 | 600 m3/h | 180 | 10 | 4,6 | 5 | 46 | lít xăng | 1x4/7 | 374.105 | 187.053 | 95.605 | 103.918 | 582.230 | 262.263 | 1.231.069 |
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
307 | M108.0301 | 240 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 28 | lít diezel | 1x4/7 | 156.842 | 86.263 | 47.053 | 43.567 | 336.649 | 262.263 | 775.795 |
308 | M108.0302 | 360 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 35 | lít diezel | 1x4/7 | 217.034 | 119.369 | 65.110 | 60.287 | 420.812 | 262.263 | 927.841 |
309 | M108.0303 | 420 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 281.811 | 154.996 | 84.543 | 78.281 | 456.881 | 262.263 | 1.036.965 |
310 | M108.0304 | 540 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 44 | lít diezel | 1x4/7 | 321.366 | 176.751 | 96.410 | 89.268 | 529.020 | 262.263 | 1.153.713 |
311 | M108.0305 | 600 m3/h | 180 | 10 | 5 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7 | 410.793 | 205.397 | 114.109 | 114.109 | 565.090 | 262.263 | 1.260.968 |
312 | M108.0306 | 660 m3/h | 180 | 10 | 5 | 5 | 50 | lít diezel | 1x4/7 | 478.552 | 239.276 | 132.931 | 132.931 | 601.160 | 262.263 | 1.368.561 |
313 | M108.0307 | 1.200 m3/h | 180 | 10 | 3,9 | 5 | 75 | lít diezel | 1x4/7 | 959.970 | 479.985 | 207.994 | 266.658 | 901.739 | 262.263 | 2.118.639 |
314 | M108.0308 | 1.260 m3/h | 180 | 10 | 3,5 | 5 | 78 | lít diezel | 1x4/7 | 1.103.857 | 551.929 | 214.639 | 306.627 | 937.809 | 262.263 | 2.273.266 |
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
315 | M108.0401 | 5 m3/h | 180 | 12 | 5,2 | 5 | 2 | kWh | 1x3/7 | 2.866 | 1.911 | 828 | 796 | 3.539 | 220.937 | 228.010 |
316 | M108.0408 | 300 m3/h | 180 | 11 | 3,8 | 5 | 86 | kWh | 1x3/7 | 143.199 | 78.759 | 30.231 | 39.778 | 152.156 | 220.937 | 521.860 |
317 | M108.0409 | 600 m3/h | 180 | 11 | 3,4 | 5 | 125 | kWh | 1x4/7 | 309.098 | 170.004 | 58.385 | 85.861 | 221.156 | 220.937 | 756.343 |
| M109.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
318 | M109.0101 | 200 t | 290 | 11 | 5,9 | 6 |
|
|
| 721.153 | 246.187 | 146.717 | 149.204 |
|
| 542.108 |
319 | M109.0102 | 250 t | 290 | 11 | 5,9 | 6 |
|
|
| 901.384 | 307.714 | 183.385 | 186.493 |
|
| 677.592 |
320 | M109.0103 | 400 t | 290 | 11 | 5,5 | 6 |
|
|
| 1.207.730 | 412.294 | 229.052 | 249.875 |
|
| 891.221 |
321 | M109.0104 | 600 t | 290 | 11 | 5,5 | 6 |
|
|
| 1.420.866 | 485.054 | 269.475 | 293.972 |
|
| 1.048.501 |
322 | M109.0105 | 800 t | 290 | 11 | 5,2 | 6 |
|
|
| 2.012.922 | 687.170 | 360.938 | 416.467 |
|
| 1.464.574 |
323 | M109.0106 | 1000 t | 290 | 11 | 5,2 | 6 |
|
|
| 2.368.110 | 808.424 | 424.627 | 489.954 |
|
| 1.723.004 |
| M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
324 | M109.0201 | 60 t | 230 | 11 | 5,9 | 6 |
|
|
| 121.530 | 52.311 | 31.175 | 31.703 |
|
| 115.189 |
325 | M109.0202 | 200 t | 230 | 11 | 5,9 | 6 |
|
|
| 211.645 | 91.099 | 54.292 | 55.212 |
|
| 200.603 |
326 | M109.0203 | 250 t | 230 | 11 | 5,9 | 6 |
|
|
| 222.193 | 95.640 | 56.997 | 57.963 |
|
| 210.600 |
327 | M109.0301 | Pông tông | 230 | 13 | 5,2 | 6 |
|
|
| 343.952 | 174.967 | 77.763 | 89.727 |
|
| 342.457 |
| M109.0400 | Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
328 | M109.0401 | 5 t | 230 | 11 | 5,2 | 6 | 44 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 258.000 | 111.052 | 58.330 | 67.304 | 529.020 | 334.634 | 1.100.341 |
329 | M109.0402 | 40 t | 230 | 11 | 5,2 | 6 | 131 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 | 887.000 | 381.796 | 200.539 | 231.391 | 1.575.038 | 671.714 | 3.060.478 |
| M109.0500 | Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
330 | M109.0501 | 12 cv | 260 | 12 | 6 | 6 | 3 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 94.701 | 39.337 | 21.854 | 21.854 | 36.070 | 334.634 | 453.749 |
331 | M109.0502 | 23 cv | 260 | 12 | 6 | 6 | 5 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 103.988 | 43.195 | 23.997 | 23.997 | 60.116 | 334.634 | 485.940 |
332 | M109.0503 | 30 cv | 260 | 12 | 5,4 | 6 | 6 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 112.816 | 46.862 | 23.431 | 26.034 | 72.139 | 334.634 | 503.101 |
333 | M109.0504 | 54 cv | 260 | 12 | 5,4 | 6 | 10 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 144.918 | 60.197 | 30.098 | 33.443 | 120.232 | 627.634 | 871.604 |
334 | M109.0505 | 75 cv | 260 | 11 | 4,6 | 6 | 14 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 207.403 | 78.973 | 36.694 | 47.862 | 168.325 | 627.634 | 959.488 |
335 | M109.0506 | 150 cv | 260 | 11 | 4,6 | 6 | 23 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 | 364.360 | 138.737 | 64.464 | 84.083 | 276.533 | 334.634 | 898.451 |
| M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
336 | M109.0701 | 75 cv | 260 | 9.5 | 5,2 | 6 | 68 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 258.000 | 84.842 | 51.600 | 59.538 | 817.577 | 1.843.714 | 2.857.271 |
| M109.1300 | Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
337 | M109.1301 | 1,25 m3 | 250 | 10 | 5,2 | 6 | 70 | lít diezel | 1x5/7 | 1.699.696 | 611.891 | 353.537 | 407.927 | 841.623 | 308.358 | 2.523.336 |
| M110.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
338 | M110.0101 | 0,9 m3 | 290 | 13 | 4,8 | 6 | 52 | lít diezel | 1x4/7 | 3.125.148 | 1.260.836 | 517.266 | 646.582 | 625.206 | 262.263 | 3.312.153 |
339 | M110.0102 | 1,65 m3 | 290 | 13 | 4,8 | 6 | 65 | lít diezel | 1x4/7 | 3.593.955 | 1.449.975 | 594.862 | 743.577 | 781.507 | 262.263 | 3.832.184 |
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
340 | M110.0201 | 3 m3/ph | 290 | 12 | 5,3 | 6 | 248 | kWh | 1x3/7 | 975.792 | 363.398 | 178.334 | 201.888 | 438.774 | 220.937 | 1.403.332 |
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
341 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13kW | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 43 | kWh | 1x4/7 | 29.121 | 13.590 | 4.174 | 5.824 | 76.078 | 262.263 | 361.929 |
342 | M110.0302 | Xe goòng 3 t | 300 | 14 | 4,3 | 6 |
|
| 1x4/7 | 30.956 | 13.002 | 4.437 | 6.191 |
| 262.263 | 285.893 |
343 | M110.0303 | Đầu kéo 30 t | 300 | 11 | 3,8 | 6 | 37 | lít diezel | 1x4/7 | 3.107.721 | 1.025.548 | 393.645 | 621.544 | 444.858 | 262.263 | 2.747.858 |
344 | M110.0304 | Quang lật 360 t/h | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 27 | kWh | 1x4/7 | 247.875 | 104.108 | 35.529 | 49.575 | 47.770 | 262.263 | 499.244 |
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
345 | M110.0401 | 135 cv | 270 | 12 | 3,1 | 6 | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 781.918 | 312.767 | 89.776 | 173.760 | 541.044 | 262.263 | 1.379.609 |
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
346 | M111.0101 | Máy nâng TO-12- 24, sức nâng 15 t | 180 | 16 | 4,2 | 6 | 53 | lít diezel | 1x4/7 +1x7/7 | 1.091.245 | 872.996 | 254.624 | 363.748 | 637.229 | 693.011 | 2.821.608 |
347 | M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 150 | 17 | 4,2 | 6 | 33 | lít xăng | 1x4/7 +1x7/7 | 464.335 | 473.622 | 130.014 | 185.734 | 417.687 | 693.011 | 1.900.067 |
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
348 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 260 | 15 | 3,5 | 6 | 201 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 5.938.103 | 3.083.246 | 799.360 | 1.370.331 | 355.619 | 693.011 | 6.301.567 |
349 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 150 | 15 | 3,5 | 6 | 2 | kWh | 1x6/7+1x4/7 | 1.755.761 | 1.580.185 | 409.678 | 702.304 | 3.539 | 627.842 | 3.323.547 |
| M112.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
350 | M112.010 | 1,1kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 3 | kWh | 1x3/7 | 3.440 | 3.078 | 851 | 905 | 5.308 | 220.937 | 231.079 |
351 | M112.0102 | 2kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 5 | kWh | 1x3/7 | 3.898 | 3.488 | 964 | 1.026 | 8.846 | 220.937 | 235.261 |
352 | M112.0103 | 14kW | 180 | 16 | 4,5 | 5 | 34 | kWh | 1x3/7 | 17.198 | 15.287 | 4.300 | 4.777 | 60.155 | 220.937 | 305.455 |
353 | M112.0104 | 20kW | 180 | 16 | 4,2 | 5 | 48 | kWh | 1x3/7 | 27.860 | 24.764 | 6.501 | 7.739 | 84.924 | 220.937 | 344.865 |
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
354 | M112.0201 | 5 cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 2,7 | lít diezel |
| 12.956 | 17.275 | 4.664 | 4.319 | 32.463 |
| 58.720 |
355 | M112.0202 | 5,5 cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 3 | lít diezel |
| 15.478 | 20.637 | 5.572 | 5.159 | 36.070 |
| 67.438 |
356 | M112.0203 | 10 cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 5 | lít diezel |
| 26.943 | 35.924 | 9.699 | 8.981 | 60.116 |
| 114.720 |
357 | M112.0204 | 20 cv | 150 | 18 | 4,7 | 5 | 10 | lít diezel |
| 65.809 | 71.074 | 20.620 | 21.936 | 120.232 |
| 233.862 |
358 | M112.0205 | 25 cv | 150 | 17 | 4 | 5 | 11 | lít diezel |
| 73.720 | 75.194 | 19.659 | 24.573 | 132.255 |
| 251.681 |
359 | M112.0206 | 30 cv | 150 | 17 | 4 | 5 | 15 | lít diezel |
| 89.198 | 90.982 | 23.786 | 29.733 | 180.348 |
| 324.849 |
360 | M112.0207 | 40 cv | 150 | 17 | 4,4 | 5 | 20 | lít diezel |
| 114.952 | 117.251 | 33.719 | 38.317 | 240.464 |
| 429.751 |
361 | M112.0208 | 75 cv | 150 | 16 | 3,8 | 5 | 36 | lít diezel |
| 237.442 | 227.944 | 60.152 | 79.147 | 432.835 |
| 800.078 |
362 | M112.0209 | 120 cv | 150 | 16 | 3,8 | 5 | 53 | lít diezel |
| 267.801 | 257.089 | 67.843 | 89.267 | 637.229 |
| 1.051.428 |
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
363 | M112.0301 | 3 cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 1,6 | lít xăng |
| 9.860 | 13.147 | 3.813 | 3.287 | 20.251 |
| 40.497 |
364 | M112.0302 | 6 cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 3 | lít xăng |
| 16.854 | 22.472 | 6.517 | 5.618 | 37.972 |
| 72.578 |
365 | M112.0303 | 8 cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 4 | lít xăng |
| 22.013 | 29.351 | 8.512 | 7.338 | 50.629 |
| 95.829 |
366 | M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5kW | 280 | 13 | 3,6 | 5 | 22 | kWh |
| 252.231 | 105.397 | 32.430 | 45.041 | 38.924 |
| 221.791 |
367 | M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 180 | 13 | 3,6 | 5 | 180 | kWh | 1x3/7 | 120.039 | 78.025 | 24.008 | 33.344 | 318.465 | 220.937 | 674.779 |
368 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 180 | 13 | 2,2 | 5 | 111 | lít diezel | 1x3/7 | 1.158.316 | 752.905 | 141.572 | 321.754 | 1.334.574 | 220.937 | 2.771.743 |
| M110.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
369 | M112.0601 | 6 m3/h | 150 | 18 | 6,6 | 5 | 19 | kWh | 1x4/7 | 103.415 | 111.688 | 45.503 | 34.472 | 33.616 | 262.263 | 487.541 |
370 | M112.0602 | 9 m3/h | 150 | 18 | 6,6 | 5 | 34 | kWh | 1x4/7 | 129.899 | 140.291 | 57.156 | 43.300 | 60.155 | 262.263 | 563.164 |
371 | M112.0603 | 32 - 50 m3/h | 150 | 18 | 6,1 | 5 | 72 | kWh | 1x4/7 | 170.830 | 184.496 | 69.471 | 56.943 | 127.386 | 262.263 | 700.560 |
| M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
372 | M112.0701 | 126 cv | 200 | 12 | 3,8 | 5 | 54 | lít diezel | 1x5/7 | 240.684 | 129.969 | 45.730 | 60.171 | 649.252 | 308.358 | 1.193.480 |
373 | M112.0702 | 350 cv | 200 | 12 | 3,5 | 5 | 127 | lít diezel | 1x5/7 | 505.900 | 273.186 | 88.533 | 126.475 | 1.526.945 | 308.358 | 2.323.497 |
374 | M112.0703 | 380 cv | 200 | 12 | 3,3 | 5 | 136 | lít diezel | 1x5/7 | 541.420 | 292.367 | 89.334 | 135.355 | 1.635.154 | 308.358 | 2.460.568 |
375 | M112.0704 | 480 cv | 200 | 12 | 3,1 | 5 | 168 | lít diezel | 1x5/7 | 659.820 | 356.303 | 102.272 | 164.955 | 2.019.896 | 308.358 | 2.951.784 |
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
376 | M112.0801 | 50 m3/h | 260 | 13 | 5,4 | 6 | 53 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 2.508.786 | 1.128.954 | 521.056 | 578.951 | 637.229 | 500.339 | 3.366.528 |
377 | M112.0802 | 60 m3/h | 260 | 13 | 5 | 6 | 60 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 | 2.809.744 | 1.264.385 | 540.335 | 648.402 | 721.391 | 500.339 | 3.674.853 |
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
378 | M112.0901 | 40 - 60 m3/h | 220 | 13 | 6,5 | 5 | 182 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.245.106 | 662.170 | 367.872 | 282.979 | 322.004 | 529.295 | 2.164.319 |
379 | M112.0902 | 60 - 90 m3/h | 220 | 13 | 6,5 | 5 | 248 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 1.711.849 | 910.392 | 505.774 | 389.057 | 438.774 | 570.621 | 2.814.618 |
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
380 | M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | 200 | 13 | 4,9 | 6 | 54 | kWh | 1x4/7 | 1.734.436 | 1.014.645 | 424.937 | 520.331 | 95.540 | 262.263 | 2.317.715 |
381 | M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | 200 | 13 | 4,5 | 6 | 429 | kWh | 1x4/7 | 6.737.447 | 3.941.406 | 1.515.926 | 2.021.234 | 759.008 | 262.263 | 8.499.838 |
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
382 | M112.1101 | 1,0kW | 150 | 25 | 8,8 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 6.420 | 10.700 | 3.766 | 1.712 | 8.846 | 220.937 | 245.961 |
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
383 | M112.1201 | 1,0kW | 150 | 25 | 8,8 | 4 | 5 | kWh |
| 5.045 | 8.408 | 2.960 | 1.345 | 8.846 |
| 21.560 |
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
384 | M112.1301 | 1,5kW | 150 | 20 | 8,8 | 4 | 7 | kWh | 1x3/7 | 7.395 | 9.860 | 4.338 | 1.972 | 12.385 | 220.937 | 249.492 |
385 | M112.1302 | 3,5kW | 150 | 20 | 6,5 | 4 | 16 | kWh | 1x3/7 | 24.535 | 32.713 | 10.632 | 6.543 | 28.308 | 220.937 | 299.133 |
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
386 | M112.1401 | Máyphunsơn400m2/h | 150 | 22 | 5,4 | 4 |
|
| 1x3/7 | 8.026 | 11.771 | 2.889 | 2.140 |
| 220.937 | 237.738 |
387 | M112.1402 | Máy phun chất taọ màng 5,5Hp | 150 | 22 | 5,4 | 4 |
|
| 1x3/7 | 7.452 | 10.930 | 2.683 | 1.987 |
| 220.937 | 236.536 |
388 | M112.1403 | Máy phun cát | 200 | 22 | 4,2 | 4 |
|
| 1x3/7 | 16.510 | 18.161 | 3.467 | 3.302 |
| 220.937 | 245.867 |
389 | M112.1404 | Máy phun bi 235kW | 250 | 22 | 4,2 | 4 | 176 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 3.123.015 | 2.473.428 | 524.667 | 499.682 | 311.388 | 483.200 | 4.292.365 |
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
390 | M112.1501 | 2,5kW | 220 | 12.5 | 4,1 | 4 | 5 | kWh |
| 42.900 | 21.938 | 7.995 | 7.800 | 8.846 |
| 46.579 |
391 | M112.1502 | 4,5kW | 220 | 12.5 | 4,1 | 4 | 9 | kWh |
| 57.200 | 29.250 | 10.660 | 10.400 | 15.923 |
| 66.233 |
| M113.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
392 | M113.1601 | 13mm | 130 | 30 | 8,4 | 4 | 1 | kWh |
| 4.150 | 9.577 | 2.682 | 1.277 | 1.769 |
| 15.305 |
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
393 | M112.1701 | 0,62kW | 150 | 30 | 7,5 | 4 | 0,9 | kWh |
| 4.800 | 9.600 | 2.400 | 1.280 | 1.592 |
| 14.872 |
394 | M112.1702 | 0,75kW | 150 | 20 | 7,5 | 4 | 1,1 | kWh |
| 6.250 | 8.333 | 3.125 | 1.667 | 1.946 |
| 15.071 |
395 | M112.1703 | 1,50kW | 110 | 20 | 7,5 | 4 | 2,3 | kWh |
| 10.400 | 18.909 | 7.091 | 3.782 | 4.069 |
| 33.851 |
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
396 | M112.1801 | 15kW | 240 | 9 | 2,2 | 5 | 27 | kWh | 1x3/7 | 94.900 | 32.029 | 8.699 | 19.771 | 47.770 | 220.937 | 329.205 |
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
397 | M112.1901 | 10kW | 230 | 13.3 | 3,5 | 4 | 13 | kWh | 1x3/7 | 23.400 | 13.531 | 3.561 | 4.070 | 23.000 | 220.937 | 265.099 |
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
398 | M112.2001 | 1,7kW | 130 | 30 | 7,5 | 4 | 3 | kWh |
| 7.750 | 17.885 | 4.471 | 2.385 | 5.308 |
| 30.048 |
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
399 | M112.2101 | 1,7kW | 90 | 14 | 7 | 4 | 3 | kWh |
| 7.900 | 12.289 | 6.144 | 3.511 | 5.308 |
| 27.252 |
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
400 | M112.2201 | 7,5kW | 120 | 20 | 5,5 | 4 | 11 | kWh | 1x3/7 | 17.400 | 29.000 | 7.975 | 5.800 | 19.462 | 220.937 | 283.174 |
401 | M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 120 | 20 | 4,5 | 5 | 8 | lít xăng | 1x3/7 | 38.500 | 57.750 | 14.438 | 16.042 | 101.257 | 220.937 | 410.423 |
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
402 | M112.2301 | 5kW | 240 | 14 | 4,5 | 4 | 9 | kWh | 1x3/7 | 28.200 | 16.450 | 5.288 | 4.700 | 15.923 | 220.937 | 263.298 |
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
403 | M112.2401 | 5kW | 240 | 13 | 3,8 | 4 | 10 | kWh | 1x3/7 | 18.800 | 10.183 | 2.977 | 3.133 | 17.693 | 220.937 | 254.923 |
404 | M112.2402 | 15kW | 240 | 13 | 3,9 | 4 | 27 | kWh | 1x3/7 | 156.600 | 76.343 | 25.448 | 26.100 | 47.770 | 220.937 | 396.597 |
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
405 | M112.2501 | 2,8kW | 240 | 14 | 4,1 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 41.700 | 21.893 | 7.124 | 6.950 | 8.846 | 220.937 | 265.749 |
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
406 | M112.2601 | 5kW | 240 | 14 | 4,1 | 4 | 9 | kWh | 1x3/7 | 18.200 | 10.617 | 3.109 | 3.033 | 15.923 | 220.937 | 253.619 |
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
407 | M112.2701 | 0,8kW | 190 | 20.5 | 10,5 | 4 | 2 | kWh |
| 4.600 | 4.963 | 2.542 | 968 | 3.539 |
| 12.012 |
408 | M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 230 | 13 | 3,8 | 4 | 13 | kWh | 1x3/7 | 68.900 | 35.049 | 11.383 | 11.983 | 23.000 | 220.937 | 302.352 |
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
409 | M112.2901 | 1,5 m3/ph | 120 | 30 | 6,6 | 5 |
|
|
| 5.400 | 13.500 | 2.970 | 2.250 |
|
| 18.720 |
410 | M112.2902 | 3,0 m3/ph | 120 | 30 | 6,6 | 5 |
|
|
| 6.100 | 15.250 | 3.355 | 2.542 |
|
| 21.147 |
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
411 | M112.3001 | 2,8kW | 230 | 14 | 4,5 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 28.200 | 17.165 | 5.517 | 4.904 | 8.846 | 220.937 | 257.370 |
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
412 | M112.3101 | 5kW | 230 | 13 | 3,9 | 4 | 10 | kWh | 1x3/7 | 54.800 | 27.877 | 9.292 | 9.530 | 17.693 | 220.937 | 285.328 |
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
413 | M112.3201 | 1,7kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 4 | kWh |
| 22.700 | 13.817 | 4.047 | 3.948 | 7.077 |
| 28.889 |
414 | M112.3202 | 2,7kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 6 | kWh |
| 27.300 | 16.617 | 4.867 | 4.748 | 10.616 |
| 36.847 |
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
415 | M112.3301 | 10kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 19 | kWh | 1x3/7 | 111.400 | 61.028 | 19.858 | 19.374 | 33.616 | 220.937 | 354.813 |
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
416 | M112.3401 | 7,5kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 16 | kWh | 1x3/7 | 72.900 | 39.937 | 12.995 | 12.678 | 28.308 | 220.937 | 314.855 |
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
417 | M112.3501 | 7kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 15 | kWh | 1x3/7 | 89.100 | 48.811 | 15.883 | 15.496 | 26.539 | 220.937 | 327.666 |
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
418 | M112.3601 | 1,1kW | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 2 | kWh | 1x3/7 | 6.100 | 3.882 | 1.137 | 1.109 | 3.539 | 220.937 | 230.603 |
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
419 | M112.3701 | 1kW | 220 | 14 | 4,9 | 4 | 2 | kWh |
| 3.500 | 2.227 | 780 | 636 | 3.539 |
| 7.182 |
420 | M112.3702 | 2,7kW | 230 | 14 | 4,9 | 4 | 4 | kWh |
| 11.200 | 6.817 | 2.386 | 1.948 | 7.077 |
| 18.228 |
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
421 | M112.3801 | 1,3kW | 180 | 30 | 10,5 | 4 | 3 | kWh |
| 7.600 | 12.667 | 4.433 | 1.689 | 5.308 |
| 24.097 |
| M112.3900 | Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
422 | M112.3901 | 50kW | 200 | 24 | 4,5 | 5 | 105 | kWh | 1x4/7 | 26.000 | 31.200 | 5.850 | 6.500 | 185.771 | 262.263 | 491.584 |
| M112.4000 | Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
423 | M112.4001 | 14kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 29 | kWh | 1x4/7 | 8.600 | 9.030 | 2.064 | 2.150 | 51.308 | 262.263 | 326.815 |
424 | M112.4002 | 23kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 48 | kWh | 1x4/7 | 16.000 | 16.800 | 3.840 | 4.000 | 84.924 | 262.263 | 371.827 |
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
425 | M112.4101 | 1000 l/h | 160 | 21 | 4,8 | 5 |
|
| 1x4/7 | 3.400 | 4.463 | 1.020 | 1.063 |
| 262.263 | 268.808 |
426 | M112.4102 | 2000 l/h | 160 | 21 | 4,8 | 5 |
|
| 1x4/7 | 5.200 | 6.825 | 1.560 | 1.625 |
| 262.263 | 272.273 |
| M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
427 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt cầm tay | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 6 | kWh |
| 1.532 | 1.609 | 498 | 383 | 10.616 |
| 13.105 |
428 | M112.4302 | Máy gia nhiệt D315mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 8 | kWh | 1x4/7 | 50.000 | 47.250 | 16.250 | 12.500 | 14.154 | 262.263 | 352.417 |
429 | M112.4303 | Máy gia nhiệt D630mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 12 | kWh | 1x4/7 | 122.727 | 115.977 | 39.886 | 30.682 | 21.231 | 262.263 | 470.039 |
430 | M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 18 | kWh | 1x4/7 | 170.909 | 161.509 | 55.545 | 42.727 | 31.847 | 262.263 | 553.891 |
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
431 | M112.4401 | 2,5kW | 160 | 19 | 1,7 | 5 | 16 | kWh |
| 3.600 | 4.275 | 383 | 1.125 | 28.308 |
| 34.091 |
432 | M112.4402 | 4,5kW | 160 | 19 | 1,7 | 5 | 29 | kWh |
| 7.900 | 9.381 | 839 | 2.469 | 51.308 |
| 63.998 |
| M112.4500 | Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
433 | M112.4501 | 40kW | 200 | 14 | 6,4 | 5 | 144 | kWh | 1x4/7 | 630.000 | 396.900 | 201.600 | 157.500 | 254.772 | 262.263 | 1.273.035 |
| M112.4600 | Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
434 | M112.4601 | 54 cv | 230 | 14 | 6,5 | 5 | 19 | lít diezel | 1x4/7 | 1.117.200 | 612.031 | 315.730 | 242.870 | 228.441 | 262.263 | 1.661.335 |
435 | M112.4602 | 300 cv | 230 | 13 | 3,9 | 5 | 97 | lít diezel | 1x6/7 | 7.036.900 | 3.579.640 | 1.193.213 | 1.529.761 | 1.166.249 | 365.579 | 7.834.443 |
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
436 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 200 | 18 | 4,5 | 5 | 65 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 550.300 | 445.743 | 123.818 | 137.575 | 115.001 | 693.011 | 1.515.147 |
437 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 200 | 13 | 2,2 | 5 | 14 | kWh | 1x4/7 | 91.300 | 53.411 | 10.043 | 22.825 | 24.770 | 262.263 | 373.311 |
| M201.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
438 | M201.0001 | Bộ khoan tay | 180 | 15 | 6 | 5 |
|
|
| 35.083 | 26.312 | 11.694 | 9.745 |
|
| 47.752 |
439 | M201.0002 | Máy khoan XY-1A | 180 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| 76.000 | 38.000 | 21.111 | 21.111 |
|
| 153.586 |
440 | M201.0003 | Máy khoan XY-3 | 180 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| 210.909 | 105.455 | 58.586 | 58.586 |
|
| 153.586 |
441 | M201.0004 | Máy khoan GK-250 | 180 | 10 | 5 | 5 |
|
|
| 136.364 | 68.182 | 37.879 | 37.879 |
|
| 218.250 |
442 | M201.0005 | Bộ nén ngang GA | 180 | 10 | 3 | 5 |
|
|
| 476.947 | 238.474 | 79.491 | 132.485 |
|
| 450.450 |
443 | M201.0006 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 6,6 | 5 |
|
|
| 6.363 | 7.070 | 2.333 | 1.768 |
|
| 11.171 |
444 | M201.0007 | Búa khoan tay P30 | 180 | 15 | 8,5 | 5 |
|
|
| 12.268 | 10.223 | 5.793 | 3.408 |
|
| 19.424 |
445 | M201.0008 | Thùng trục 0,5m3 | 150 | 20 | 8 | 5 |
|
|
| 3.096 | 4.128 | 1.651 | 1.032 |
|
| 6.811 |
446 | M201.0009 | Máy khoan F-60L | 250 | 10 | 4 | 5 |
|
|
| 1.396.445 | 502.720 | 223.431 | 279.289 |
|
| 1.005.440 |
447 | M201.0010 | Máy xuyên động RA-50 | 180 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 58.816 | 29.408 | 11.436 | 16.338 |
|
| 57.182 |
448 | M201.0011 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 180 | 10 | 2,8 | 5 |
|
|
| 495.291 | 247.646 | 77.045 | 137.581 |
|
| 462.272 |
449 | M201.0012 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 | 10 | 3 | 5 |
|
|
| 340.513 | 170.257 | 56.752 | 94.587 |
|
| 321.596 |
450 | M201.0013 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 10.777 | 5.987 | 2.096 | 2.994 |
|
| 11.076 |
451 | M201.0014 | Biến thế thắp sáng | 150 | 18 | 4,5 | 5 |
|
|
| 3.325 | 3.990 | 998 | 1.108 |
|
| 6.096 |
452 | M201.0015 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 | 150 | 10 | 3,2 | 4 |
|
|
| 31.300 | 18.780 | 6.677 | 8.347 |
|
| 33.804 |
453 | M201.0016 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 | 150 | 10 | 3,2 | 4 |
|
|
| 38.752 | 23.251 | 8.267 | 10.334 |
|
| 41.852 |
454 | M201.0017 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 01 mạch (ES-125) | 150 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 97.797 | 58.678 | 14.344 | 26.079 |
|
| 99.101 |
455 | M201.0018 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) | 150 | 10 | 2 | 4 |
|
|
| 292.130 | 175.278 | 38.951 | 77.901 |
|
| 292.130 |
456 | M201.0019 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) | 150 | 10 | 2 | 4 |
|
|
| 343.379 | 206.027 | 45.784 | 91.568 |
|
| 343.379 |
457 | M201.0020 | Máy thủy bình điện tử | 180 | 10 | 2,8 | 4 |
|
|
| 15.822 | 8.790 | 2.461 | 3.516 |
|
| 14.767 |
458 | M201.0021 | Máy toàn đạc điện tử | 180 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 178.855 | 89.428 | 17.886 | 39.746 |
|
| 147.059 |
459 | M201.0022 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (03 máy) | 180 | 10 | 1,5 | 4 |
|
|
| 670.706 | 335.353 | 55.892 | 149.046 |
|
| 540.291 |
460 | M201.0023 | Ống nhòm | 180 | 10 | 2 | 4 |
|
|
| 1.147 | 637 | 127 | 255 |
|
| 1.020 |
461 | M201.0024 | Kính hiển vi | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 8.943 | 4.472 | 805 | 1.789 |
|
| 7.065 |
462 | M201.0025 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 | 10 | 1,2 | 4 |
|
|
| 3.221.684 | 1.449.758 | 193.301 | 644.337 |
|
| 2.287.396 |
463 | M201.0026 | Máy ảnh | 150 | 10 | 2 | 4 |
|
|
| 6.306 | 4.204 | 841 | 1.682 |
|
| 6.726 |
| M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
464 | M202.0001 | Cần Belkenman | 180 | 10 | 2,8 | 4 |
|
|
| 20.866 | 11.592 | 3.246 | 4.637 |
|
| 19.475 |
465 | M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 142.511 | 71.256 | 17.418 | 31.669 |
|
| 120.343 |
466 | M202.0003 | TRL Profile Beam | 180 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 399.443 | 199.722 | 39.944 | 88.765 |
|
| 328.431 |
467 | M202.0004 | Máy FWD | 180 | 10 | 1,4 | 4 |
|
|
| 2.056.833 | 1.028.417 | 159.976 | 457.074 |
|
| 1.645.466 |
468 | M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 | 10 | 3 | 4 |
|
|
| 92.408 | 46.204 | 15.401 | 20.535 |
|
| 82.140 |
469 | M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 348.767 | 174.384 | 42.627 | 77.504 |
|
| 294.514 |
470 | M202.0007 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 180 | 10 | 1,4 | 4 |
|
|
| 1.371.222 | 685.611 | 106.651 | 304.716 |
|
| 1.096.978 |
471 | M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm | 180 | 10 | 2 | 4 |
|
|
| 573.827 | 286.914 | 63.759 | 127.517 |
|
| 478.189 |
472 | M202.0009 | Cân điện tử | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 8.255 | 4.128 | 743 | 1.651 |
|
| 6.521 |
473 | M202.0010 | Cân phân tích | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 12.726 | 6.363 | 1.145 | 2.545 |
|
| 10.054 |
474 | M202.0011 | Cân bàn | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 4.815 | 2.408 | 433 | 963 |
|
| 3.804 |
475 | M202.0012 | Cân thủy tĩnh | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 5.618 | 2.809 | 506 | 1.124 |
|
| 4.438 |
476 | M202.0013 | Lò nung | 200 | 10 | 4 | 4 |
|
|
| 14.217 | 7.109 | 2.843 | 2.843 |
|
| 12.795 |
477 | M202.0014 | Tủ sấy | 200 | 10 | 4,5 | 4 |
|
|
| 12.268 | 6.134 | 2.760 | 2.454 |
|
| 11.348 |
478 | M202.0015 | Tủ hút khí độc | 200 | 10 | 4 | 4 |
|
|
| 12.268 | 6.134 | 2.454 | 2.454 |
|
| 11.041 |
479 | M202.0016 | Tủ lạnh | 250 | 10 | 4 | 4 |
|
|
| 7.796 | 3.118 | 1.247 | 1.247 |
|
| 5.613 |
480 | M202.0017 | Máy hút chân không | 200 | 10 | 4,5 | 4 |
|
|
| 3.783 | 1.892 | 851 | 757 |
|
| 3.499 |
481 | M202.0018 | Máy hút ẩm OASIS-America | 200 | 10 | 4 | 4 |
|
|
| 10.319 | 5.160 | 2.064 | 2.064 |
|
| 9.287 |
482 | M202.0019 | Bếp điện | 150 | 30 | 6,5 | 4 |
|
|
| 803 | 1.606 | 348 | 214 |
|
| 2.168 |
483 | M202.0020 | Bếp cát | 150 | 30 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.032 | 2.064 | 447 | 275 |
|
| 2.786 |
484 | M202.0021 | Máy chưng cất nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 7.567 | 3.784 | 1.324 | 1.513 |
|
| 6.621 |
485 | M202.0022 | Máy trộn đất | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 6.306 | 3.153 | 1.104 | 1.261 |
|
| 5.518 |
486 | M202.0023 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 19.949 | 9.975 | 3.491 | 3.990 |
|
| 17.455 |
487 | M202.0024 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 16.968 | 8.484 | 2.969 | 3.394 |
|
| 14.847 |
488 | M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 10 | 4,5 | 4 |
|
|
| 6.306 | 3.153 | 1.419 | 1.261 |
|
| 5.833 |
489 | M202.0026 | Máy cắt đất | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
|
| 2.637 | 1.319 | 396 | 527 |
|
| 2.241 |
490 | M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
|
| 17.198 | 8.599 | 2.580 | 3.440 |
|
| 14.618 |
491 | M202.0028 | Máy cắt ứng biến | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 163.950 | 73.778 | 18.035 | 32.790 |
|
| 124.602 |
492 | M202.0029 | Máy nén 03 trục | 200 | 10 | 1,6 | 4 |
|
|
| 779.854 | 350.934 | 62.388 | 155.971 |
|
| 569.293 |
493 | M202.0030 | Máy ép litvinốp | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
|
| 17.886 | 8.943 | 2.683 | 3.577 |
|
| 15.203 |
494 | M202.0031 | Kích tháo mẫu | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 7.796 | 3.898 | 858 | 1.559 |
|
| 6.315 |
495 | M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 166.931 | 75.119 | 18.362 | 33.386 |
|
| 126.868 |
496 | M202.0033 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 200 | 10 | 3.5 | 4 |
|
|
| 72.574 | 32.658 | 12.700 | 14.515 |
|
| 59.874 |
497 | M202.0034 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 10 | 3.5 | 4 |
|
|
| 67.071 | 30.182 | 11.737 | 13.414 |
|
| 55.334 |
498 | M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 10 | 4.2 | 4 |
|
|
| 10.319 | 5.160 | 2.167 | 2.064 |
|
| 9.390 |
499 | M202.0036 | Máy nén 1 trục | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
|
| 17.886 | 8.943 | 2.683 | 3.577 |
|
| 15.203 |
500 | M202.0037 | Máy nén Marshall | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 264.728 | 119.128 | 29.120 | 52.946 |
|
| 201.193 |
501 | M202.0038 | Máy CBR | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 78.994 | 35.547 | 9.874 | 15.799 |
|
| 61.220 |
502 | M202.0039 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 8.369 | 4.185 | 1.465 | 1.674 |
|
| 7.323 |
503 | M202.0040 | Máy nén 4 t (quay tay) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 7.796 | 3.898 | 1.364 | 1.559 |
|
| 6.822 |
504 | M202.0041 | Máy nén thủy lực 10 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 21.440 | 10.720 | 3.752 | 4.288 |
|
| 18.760 |
505 | M202.0042 | Máy nén thủy lực 50 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 35.656 | 16.045 | 6.240 | 7.131 |
|
| 29.416 |
506 | M202.0043 | Máy nén thủy lực 125 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 47.695 | 21.463 | 8.347 | 9.539 |
|
| 39.348 |
507 | M202.0044 | Máy nén thủy lực 200 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 62.000 | 27.900 | 10.850 | 12.400 |
|
| 51.150 |
508 | M202.0045 | Máy kéo nén thủy lực 100 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 52.166 | 23.475 | 9.129 | 10.433 |
|
| 43.037 |
509 | M202.0046 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 28.892 | 14.446 | 5.056 | 5.778 |
|
| 25.281 |
510 | M202.0047 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 241.340 | 108.603 | 26.547 | 48.268 |
|
| 183.418 |
511 | M202.0048 | Máy gia tải - 20 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 37.261 | 16.767 | 6.521 | 7.452 |
|
| 30.740 |
512 | M202.0049 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 6.306 | 3.153 | 1.104 | 1.261 |
|
| 5.518 |
513 | M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 86.447 | 38.901 | 10.806 | 17.289 |
|
| 66.996 |
514 | M202.0051 | Máy đo PH | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 9.287 | 4.644 | 1.625 | 1.857 |
|
| 8.126 |
515 | M202.0052 | Máy đo âm thanh | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 8.369 | 4.185 | 1.465 | 1.674 |
|
| 7.323 |
516 | M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 107.772 | 48.497 | 13.472 | 21.554 |
|
| 83.523 |
517 | M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 92.408 | 41.584 | 11.551 | 18.482 |
|
| 71.616 |
518 | M202.0055 | Máy đo vết nứt | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 16.280 | 8.140 | 2.849 | 3.256 |
|
| 14.245 |
519 | M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 134.027 | 60.312 | 14.743 | 26.805 |
|
| 101.861 |
520 | M202.0057 | Máy đo độ thấm của I-on Clo | 200 | 10 | 2 | 4 |
|
|
| 193.874 | 87.243 | 19.387 | 38.775 |
|
| 145.406 |
521 | M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 12.038 | 6.019 | 2.107 | 2.408 |
|
| 10.533 |
522 | M202.0059 | Máy đo gia tốc | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 98.370 | 44.267 | 12.296 | 19.674 |
|
| 76.237 |
523 | M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 16.854 | 8.427 | 2.949 | 3.371 |
|
| 14.747 |
524 | M202.0061 | Máy đo chuyển vị | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 60.765 | 27.344 | 7.596 | 12.153 |
|
| 47.093 |
525 | M202.0062 | Máy xác định môđun | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
|
| 31.300 | 14.085 | 4.695 | 6.260 |
|
| 25.040 |
526 | M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
|
| 41.733 | 18.780 | 6.260 | 8.347 |
|
| 33.386 |
527 | M202.0064 | Máy so màu quang điện | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 107.313 | 48.291 | 13.414 | 21.463 |
|
| 83.168 |
528 | M202.0065 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 62.599 | 28.170 | 7.825 | 12.520 |
|
| 48.514 |
529 | M202.0066 | Máy chiết nhựa (xốc lét) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 8.828 | 4.414 | 1.545 | 1.766 |
|
| 7.725 |
530 | M202.0067 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 14.561 | 7.281 | 2.548 | 2.912 |
|
| 12.741 |
531 | M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 | 10 | 1,4 | 5 |
|
|
| 1.376 | 764 | 107 | 382 |
|
| 1.254 |
532 | M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 15.822 | 7.911 | 2.769 | 3.164 |
|
| 13.844 |
533 | M202.0070 | Bàn dằn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 26.828 | 13.414 | 4.695 | 5.366 |
|
| 23.475 |
534 | M202.0071 | Bàn rung | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 9.745 | 4.873 | 1.705 | 1.949 |
|
| 8.527 |
535 | M202.0072 | Máy khuấy bằng từ | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 15.249 | 7.625 | 2.669 | 3.050 |
|
| 13.343 |
536 | M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 9.057 | 4.529 | 1.585 | 1.811 |
|
| 7.925 |
537 | M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 8.369 | 4.185 | 1.465 | 1.674 |
|
| 7.323 |
538 | M202.0075 | Máy phân tích hạt LAZER | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 82.778 | 37.250 | 10.347 | 16.556 |
|
| 64.153 |
539 | M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 67.071 | 30.182 | 8.384 | 13.414 |
|
| 51.980 |
540 | M202.0077 | Tenxômét | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 7.911 | 3.956 | 1.384 | 1.582 |
|
| 6.922 |
541 | M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 83.466 | 37.560 | 10.433 | 16.693 |
|
| 64.686 |
542 | M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 7.452 | 3.726 | 1.304 | 1.490 |
|
| 6.521 |
543 | M202.0080 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 200 | 10 | 1,2 | 4 |
|
|
| 2.364.900 | 1.064.205 | 141.894 | 472.980 |
|
| 1.679.079 |
544 | M202.0081 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 120 | 30 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.147 | 2.868 | 621 | 382 |
|
| 3.871 |
545 | M202.0082 | Côn thử độ sụt | 120 | 30 | 6,5 | 4 |
|
|
| 909 | 2.273 | 492 | 303 |
|
| 3.068 |
546 | M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 | 30 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.147 | 2.868 | 621 | 382 |
|
| 3.871 |
547 | M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 | 30 | 6,5 | 4 |
|
|
| 803 | 2.008 | 435 | 268 |
|
| 2.710 |
548 | M202.0085 | Chén bạch kim | 200 | 10 | 1,2 | 4 |
|
|
| 25.223 | 12.612 | 1.513 | 5.045 |
|
| 19.169 |
549 | M202.0086 | Kẹp niken | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 9.057 | 4.529 | 815 | 1.811 |
|
| 7.155 |
550 | M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
|
| 42.306 | 19.038 | 6.346 | 8.461 |
|
| 33.845 |
551 | M202.0088 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 67.071 | 30.182 | 8.384 | 13.414 |
|
| 51.980 |
552 | M202.0089 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 153.517 | 69.083 | 16.887 | 30.703 |
|
| 116.673 |
553 | M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 64.204 | 28.892 | 8.026 | 12.841 |
|
| 49.758 |
554 | M202.0091 | Súng bi | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 8.599 | 4.300 | 1.505 | 1.720 |
|
| 7.524 |
555 | M202.0092 | Thiết bị hấp mẫu xi măng | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 1.200 | 600 | 210 | 240 |
|
| 1.050 |
556 | M202.0093 | Bình hút ẩm | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 500 | 250 | 88 | 100 |
|
| 438 |
557 | M202.0094 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 22.000 | 11.000 | 3.850 | 4.400 |
|
| 19.250 |
558 | M202.0095 | Bơm thủy lực ZB4-500 | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 16.360 | 8.180 | 2.863 | 3.272 |
|
| 14.315 |
559 | M202.0096 | Đồng hồ đo áp lực | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 200 | 100 | 22 | 40 |
|
| 162 |
560 | M202.0097 | Đồng hồ đo biến dạng | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 1.200 | 600 | 132 | 240 |
|
| 972 |
561 | M202.0098 | Đồng hồ đo nước | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 2.800 | 1.400 | 308 | 560 |
|
| 2.268 |
562 | M202.0099 | Đồng hồ đo lún | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 1.800 | 900 | 198 | 360 |
|
| 1.458 |
563 | M202.0100 | Đồng hồ Shore A | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 1.500 | 750 | 165 | 300 |
|
| 1.215 |
564 | M202.0101 | Dụng cụ đo độ bền va đập | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.200 | 600 | 390 | 240 |
|
| 1.230 |
565 | M202.0102 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 5.000 | 2.500 | 1.625 | 1.000 |
|
| 5.125 |
566 | M202.0103 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 2.500 | 1.250 | 813 | 500 |
|
| 2.563 |
567 | M202.0104 | Dụng cụ thử thấm mực | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 500 | 250 | 163 | 100 |
|
| 513 |
568 | M202.0105 | Dụng cụ Vica | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.900 | 950 | 618 | 380 |
|
| 1.948 |
569 | M202.0106 | Dụng cụ xác định độ bền va đập | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 90.000 | 40.500 | 29.250 | 18.000 |
|
| 87.750 |
570 | M202.0107 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 80.000 | 36.000 | 26.000 | 16.000 |
|
| 78.000 |
571 | M202.0108 | Khuôn Capping mẫu | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.500 | 750 | 488 | 300 |
|
| 1.538 |
572 | M202.0109 | Khuôn dập mẫu | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 440 | 220 | 143 | 88 |
|
| 451 |
573 | M202.0110 | Kích kéo thủy lực 60 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 20.455 | 10.228 | 2.250 | 4.091 |
|
| 16.569 |
574 | M202.0111 | Kích thủy lực 800 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 124.150 | 55.868 | 13.657 | 24.830 |
|
| 94.354 |
575 | M202.0112 | Kính phóng đại đo lường | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 3.500 | 1.750 | 438 | 700 |
|
| 2.888 |
576 | M202.0113 | Kính lúp | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 200 | 100 | 25 | 40 |
|
| 165 |
577 | M202.0114 | Máy bộ đàm | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 350 | 175 | 44 | 70 |
|
| 289 |
578 | M202.0115 | Máy cắt quay tay | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 1.200 | 600 | 150 | 240 |
|
| 990 |
579 | M202.0116 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 18.000 | 9.000 | 2.250 | 3.600 |
|
| 14.850 |
580 | M202.0117 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 6.300 | 3.150 | 788 | 1.260 |
|
| 5.198 |
581 | M202.0118 | Máy đo độ bóng | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 6.500 | 3.250 | 813 | 1.300 |
|
| 5.363 |
582 | M202.0119 | Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 15.000 | 7.500 | 1.875 | 3.000 |
|
| 12.375 |
583 | M202.0120 | Thiết bị đo độ dẫn nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 2.500 | 1.250 | 438 | 500 |
|
| 2.188 |
584 | M202.0121 | Thiết bị đo độ dày | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 1.500 | 750 | 263 | 300 |
|
| 1.313 |
585 | M202.0122 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 2.500 | 1.250 | 438 | 500 |
|
| 2.188 |
586 | M202.0123 | Máy dò khuyết tật | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 3.500 | 1.750 | 613 | 700 |
|
| 3.063 |
587 | M202.0124 | Máy đo kích thước | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 2.500 | 1.250 | 438 | 500 |
|
| 2.188 |
588 | M202.0125 | Máy đo thời gian khô màng sơn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 3.000 | 1.500 | 525 | 600 |
|
| 2.625 |
589 | M202.0126 | Máy đo ứng suất bề mặt | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 |
|
| 4.375 |
590 | M202.0127 | Máy đo ứng suất điện tử | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 |
|
| 4.375 |
591 | M202.0128 | Máy Hveem | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 15.000 | 7.500 | 1.875 | 3.000 |
|
| 12.375 |
592 | M202.0129 | Máy kéo vải địa kỹ thuật | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 220.000 | 99.000 | 27.500 | 44.000 |
|
| 170.500 |
593 | M202.0130 | Máy kéo, nén WDW-100 | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 220.000 | 99.000 | 27.500 | 44.000 |
|
| 170.500 |
594 | M202.0131 | Máy thử cơ lý thạch cao | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 5.000 | 2.500 | 625 | 1.000 |
|
| 4.125 |
595 | M202.0132 | Máy kiểm tra độ cứng | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 9.900 | 4.950 | 1.238 | 1.980 |
|
| 8.168 |
596 | M202.0133 | Máy làm sạch bằng siêu âm | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 3.500 | 1.750 | 438 | 700 |
|
| 2.888 |
597 | M202.0134 | Máy mài mòn bề mặt | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 18.000 | 9.000 | 2.250 | 3.600 |
|
| 14.850 |
598 | M202.0135 | Máy mài mòn sâu | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 4.500 | 2.250 | 563 | 900 |
|
| 3.713 |
599 | M202.0136 | Máy nén cố kết | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 25.000 | 12.500 | 3.125 | 5.000 |
|
| 20.625 |
600 | M202.0137 | Máy phân tích thành phần kim loại | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 10.000 | 5.000 | 1.250 | 2.000 |
|
| 8.250 |
601 | M202.0138 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 50.000 | 22.500 | 6.250 | 10.000 |
|
| 38.750 |
602 | M202.0139 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 60.000 | 27.000 | 7.500 | 12.000 |
|
| 46.500 |
603 | M202.0140 | Máy siêu âm đo vết nứt | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 36.500 | 16.425 | 4.563 | 7.300 |
|
| 28.288 |
604 | M202.0141 | Máy soi kim tương | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 10.000 | 5.000 | 1.100 | 2.000 |
|
| 8.100 |
605 | M202.0142 | Máy thấm | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 19.900 | 9.950 | 2.189 | 3.980 |
|
| 16.119 |
606 | M202.0143 | Máy thử độ bền nén, uốn | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 210.000 | 94.500 | 23.100 | 42.000 |
|
| 159.600 |
607 | M202.0144 | Máy thử độ bục | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 5.000 | 2.500 | 450 | 1.000 |
|
| 3.950 |
608 | M202.0145 | Máy thử độ rơi côn | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 4.500 | 2.250 | 405 | 900 |
|
| 3.555 |
609 | M202.0146 | Máy uốn gạch | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
|
| 80.000 | 36.000 | 7.200 | 16.000 |
|
| 59.200 |
610 | M202.0147 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 5.500 | 2.750 | 963 | 1.100 |
|
| 4.813 |
611 | M202.0148 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 15.000 | 7.500 | 2.625 | 3.000 |
|
| 13.125 |
612 | M202.0149 | Thiết bị đo điểm sương | 200 | 10 | 3.5 | 4 |
|
|
| 10.000 | 5.000 | 1.750 | 2.000 |
|
| 8.750 |
613 | M202.0150 | Thiết bị đo độ bền ẩm | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 10.000 | 5.000 | 1.750 | 2.000 |
|
| 8.750 |
614 | M202.0151 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 |
|
| 4.375 |
615 | M202.0152 | Thiết bị đo độ dày | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 1.500 | 750 | 263 | 300 |
|
| 1.313 |
616 | M202.0153 | Thiết bị đo hệ số ma sát | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 |
|
| 4.375 |
617 | M202.0154 | Thiết bị đo thử độ kín | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 |
|
| 4.375 |
618 | M202.0155 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
|
| 15.000 | 7.500 | 2.100 | 3.000 |
|
| 12.600 |
619 | M202.0156 | Thiết bị thử va đập phản hồi | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
|
| 10.000 | 5.000 | 1.400 | 2.000 |
|
| 8.400 |
620 | M202.0157 | Tủ chiếu UV | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
|
| 5.000 | 2.500 | 700 | 1.000 |
|
| 4.200 |
621 | M202.0158 | Tủ khí hậu | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
|
| 60.000 | 27.000 | 8.400 | 12.000 |
|
| 47.400 |
622 | M202.0159 | Thước đo vết nứt | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
|
| 139 | 70 | 19 | 28 |
|
| 117 |
623 | M202.0160 | Vi kế | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
|
| 139 | 70 | 19 | 28 |
|
| 117 |
624 | M202.0161 | Máy scanner (khổ Ao) | 150 | 13 | 3 | 4 |
|
|
| 119.581 | 93.273 | 23.916 | 31.888 |
|
| 149.078 |
625 | M202.0162 | Máy vẽ plotter | 220 | 13 | 3 | 4 |
|
|
| 99.975 | 53.169 | 13.633 | 18.177 |
|
| 84.979 |
626 | M202.0163 | Máy vi tính | 220 | 13 | 4 | 4 |
|
|
| 10.089 | 5.962 | 1.834 | 1.834 |
|
| 9.630 |
627 | M202.0164 | Máy tính xách tay | 220 | 13 | 3,5 | 4 |
|
|
| 18.917 | 11.178 | 3.010 | 3.439 |
|
| 17.627 |
| M203.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
628 | M203.0001 | Bộ tạo nguồn 03 pha | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 508.246 | 207.919 | 80.857 | 115.510 |
|
| 404.287 |
629 | M203.0002 | Bộ nguồn AC-DC | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 49.988 | 20.450 | 7.953 | 11.361 |
|
| 39.763 |
630 | M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 210.613 | 86.160 | 33.507 | 47.867 |
|
| 167.533 |
631 | M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 1.000.900 | 409.459 | 159.234 | 227.477 |
|
| 796.170 |
632 | M203.0005 | Hợp bộ đo lường | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 946.212 | 387.087 | 150.534 | 215.048 |
|
| 752.669 |
633 | M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 1.618.868 | 662.264 | 257.547 | 367.925 |
|
| 1.287.736 |
634 | M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 507.559 | 207.638 | 80.748 | 115.354 |
|
| 403.740 |
635 | M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 955.957 | 391.073 | 152.084 | 217.263 |
|
| 760.420 |
636 | M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 01 pha | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 19.835 | 9.016 | 3.156 | 4.508 |
|
| 16.679 |
637 | M203.0010 | Máy đo độ A xít | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 182.524 | 74.669 | 29.038 | 41.483 |
|
| 145.190 |
638 | M203.0011 | Máy đo độ chớp cháy kín | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 174.957 | 71.573 | 27.834 | 39.763 |
|
| 139.170 |
639 | M203.0012 | Máy đo độ nhớt | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 150.307 | 61.489 | 23.912 | 34.161 |
|
| 119.562 |
640 | M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 36.574 | 14.962 | 5.819 | 8.312 |
|
| 29.093 |
641 | M203.0014 | Máy đo điện trở một chiều | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 179.658 | 73.496 | 28.582 | 40.831 |
|
| 142.910 |
642 | M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 61.109 | 24.999 | 9.722 | 13.888 |
|
| 48.609 |
643 | M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 104.905 | 42.916 | 16.689 | 23.842 |
|
| 83.447 |
644 | M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 365.277 | 149.432 | 58.112 | 83.018 |
|
| 290.561 |
645 | M203.0018 | Máy đo tỷ trọng | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 73.491 | 30.065 | 11.692 | 16.703 |
|
| 58.459 |
646 | M203.0019 | Máy đo vạn năng | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 151.224 | 61.864 | 24.058 | 34.369 |
|
| 120.292 |
647 | M203.0020 | Máy chụp sóng | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 521.317 | 213.266 | 82.937 | 118.481 |
|
| 414.684 |
648 | M203.0021 | Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 374.105 | 153.043 | 59.517 | 85.024 |
|
| 297.584 |
649 | M203.0022 | Máy phát tần số | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 133.224 | 54.501 | 21.195 | 30.278 |
|
| 105.974 |
650 | M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 184.244 | 75.373 | 29.312 | 41.874 |
|
| 146.558 |
651 | M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 166.702 | 68.196 | 26.521 | 37.887 |
|
| 132.604 |
652 | M203.0025 | Mê gôm mét | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 50.446 | 20.637 | 8.026 | 11.465 |
|
| 40.128 |
653 | M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 86.332 | 35.318 | 13.735 | 19.621 |
|
| 68.673 |
654 | M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
|
| 499.762 | 204.448 | 79.508 | 113.582 |
|
| 397.538 |
- 1 Quyết định 3987/QĐ-UBND công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Thông tư 11/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 8 Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Luật Xây dựng 2014
- 1 Quyết định 3987/QĐ-UBND công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh