BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1255/QĐ-TCĐBVN | Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ VÀ KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BÁO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN KẾT CẤU HẠ TẦNG QUỐC LỘ 28 (ĐOẠN KM2+595 – KM134+380) THUỘC ĐỊA PHẬN CÁC TỈNH BÌNH THUẬN, LÂM ĐỒNG.
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 và Nghị định số 68/2012/NĐ-CP ngày 12/9/2012 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ về sản xuất cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu HTGTĐB;
Căn cứ Quyết định số 60/2013/QĐ-BGTVT ngày 21/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-BGTVT ngày 06/3/2013 của Bộ GTVT phê duyệt đề án “Đổi mới toàn diện công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ”.
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BGTVT ngày 07/3/2014 của Bộ GTVT phê duyệt Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 24/QĐ-QBTTW ngày 22/5/2014 của Quỹ Bảo trì đường bộ Trung ương về việc giao kế hoạch chi Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương năm 2014 cho Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
Căn cứ chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ GTVT tại Thông báo số 136/TB-BGTVT ngày 24/02/2014 về việc tăng cường công tác đấu thầu quản lý, Bảo dưỡng thường xuyên hệ thống quốc lộ;
Căn cứ văn bản số 1387/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 07/4/2014 về việc tổ chức thực hiện công tác quản lý, BDTX hệ thống Quốc lộ năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 898/QĐ-TCĐBVN ngày 13/5/2014 của Tổng cục ĐBVN về việc phê duyệt giá sản phẩm dịch vụ công ích công tác quản lý bảo dưỡng thường xuyên; Quyết định số 1185/QĐ-TCĐBVN ngày 12/6/2014 của Tổng cục ĐBVN về việc phê duyệt điều chỉnh giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến: QL.1, QL.1K, QL.20, QL.22, QL.22B, QL.27, QL.28, QL.30, QL.50, QL.51, QL.53, QL.54, QL.56, QL.57, QL.60, QL.61, QL.61B, QL.63, QL.80, QL.91, QL.91B, tuyến N1, tuyến N2, tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp, tuyến Nam Sông Hậu, tuyến Hồ Chí Minh (Mỹ An - Vàm Cống), bộ phao PMP, cầu Mỹ Thuận, cầu Cần Thơ thuộc địa phận các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, An Giang, Trà Vinh năm 2014;
Xét đề nghị của Cục Quản lý đường bộ IV tại Tờ trình số 1196/CQLĐBIV-KHKT ngày 21/5/2014 về việc “Phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình: Quản lý và bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ đoạn Km2+595 - Km42+664, Km42+664 - Km134+380 QL.28 thuộc địa phận các tỉnh Bình Thuận, Lâm Đồng trong 3 năm (36 tháng) từ năm 2014 - 2017” và của Vụ QLBTĐB tại Báo cáo kết quả thẩm định số 390/BCTĐ-QLBTĐB ngày 19/6/2014.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí thực hiện công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng QL.28 (đoạn Km2+595 – Km134+380) thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, Lâm Đồng phục vụ đấu thầu thực hiện trong thời gian 3 năm (từ năm 2014 đến năm 2017) như sau:
1- Tổng kinh phí thực hiện: 11.018.990.000 đồng
(Mười một tỷ, không trăm mười tám triệu, chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn)
Trong đó:
- Giá sản phẩm, dịch vụ: 11.010.002.000 đồng;
- Chi phí khác (Lập HSMT và đánh giá HSDT): 8.988.000 đồng.
(Khoản chi phí khác này Chủ đầu tư trích từ kinh phí bảo dưỡng thường xuyên năm 2014 cho tuyến QL.28 đoạn Km2+595 - Km134+380 đã được phê duyệt tại Quyết định số 1185/QĐ-TCĐBVN ngày 12/6/2014).
2- Nguồn vốn: Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương (từ năm 2014 - 2017).
Điều 2. Kế hoạch đấu thầu:
1- Phần công việc đã thực hiện và không phải lựa chọn nhà thầu, Chủ đầu tư tự thực hiện:
- Công tác khảo sát, lập giá sản phẩm;
- Công tác quản lý thực hiện trong 03 năm;
- Công tác giám sát thực hiện trong 03 năm;
- Công tác khác thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư.
2- Phần công việc phải lựa chọn nhà thầu:
Tên gói thầu | Giá gói thầu (đồng) | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
Lập Hồ sơ mời thầu và đánh giá Hồ sơ dự thầu | 8.988.000 | Chỉ định thầu |
| Tháng 6 năm 2014 | Trọn gói | 60 ngày |
Cung ứng dịch vụ quản lý, bảo dưỡng thường xuyên QL.28 đoạn Km2+595 đến Km134+380 thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, Lâm Đồng. | 11.010.002.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước | Một túi hồ sơ | Tháng 7 & 8 năm 2014 | Trọn gói (nghiệm thu theo chất lượng thực hiện) | 36 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
Ghi chú: Giá gói thầu trên được tính trên cơ sở giá phê duyệt tại Quyết định số 898/QĐ-TCĐBVN ngày 13/5/2014 và Quyết định số 1185/QĐ-TCĐBVN ngày 12/6/2014 của Tổng cục ĐBVN, các năm sau được tính tăng 10% so với năm trước.
Điều 3. Căn cứ nội dung tại
Điều 4. Cục trưởng Cục Quản lý đường bộ IV và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Quyết định 60/2013/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3 Quyết định 2792/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu lựa chọn bên thuê quản lý khai thác kết cấu hạ tầng cảng biển An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Nghị định 10/2013/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 5 Nghị định 68/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 85/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng
- 6 Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 8 Luật Đấu thầu 2005
- 9 Luật xây dựng 2003