ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12558/QĐ-UBND | Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂN HƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 12109/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Hưng;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Hưng tại Tờ trình số 3208/TTr-UBND ngày 21/12/2023 và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9902/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tân Hưng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Tân Hưng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện về cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Hưng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN TÂN HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 12558/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Thị trấn Tân Hưng | Xã Hưng Điền B | Xã Hưng Điền | Xã Hưng Hà | Xã Hưng Thạnh | Xã Thạnh Hưng | Xã Vĩnh Bửu | Xã Vĩnh Châu A | Xã Vĩnh Châu B | Xã Vĩnh Đại | Xã Vĩnh Lợi | Xã Vĩnh Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
| 50.187,61 | 566,93 | 5.022,36 | 3.361,60 | 4.732,26 | 3.460,45 | 5.444,63 | 4.057,84 | 6.441,22 | 2.963,28 | 3.928,66 | 5.335,22 | 4.873,16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 44.175,86 | 294,79 | 4.565,40 | 2.961,89 | 4.152,29 | 2.986,47 | 4.853,28 | 3.687,49 | 5.634,54 | 2.528,94 | 3.557,46 | 4.782,44 | 4.170,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 38.331,55 | 151,03 | 3.786,55 | 2.501,62 | 3.953,24 | 2.711,27 | 4.562,11 | 3.517,79 | 4.081,22 | 2.421,52 | 3.389,82 | 3.292,89 | 3.962,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 38.331,55 | 151,03 | 3.786,55 | 2.501,62 | 3.953,24 | 2.711,27 | 4.562,11 | 3.517,79 | 4.081,22 | 2.421,52 | 3.389,82 | 3.292,89 | 3.962,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 74,97 | 2,00 | 13,37 | 7,48 | - | 11,56 | 1,05 | 17,05 | 0,21 | 7,69 | 5,68 | 0,91 | 7,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 736,44 | 63,22 | 115,41 | 71,18 | 37,38 | 54,26 | 28,88 | 58,40 | 45,34 | 50,16 | 82,80 | 64,80 | 64,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.796,81 | - | - | - | - | - | - | - | 1.365,70 | - | - | 431,11 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 858,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 858,00 | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.255,72 | 75,54 | 634,07 | 342,88 | 154,17 | 202,88 | 251,74 | 89,95 | 136,27 | 40,28 | 72,46 | 125,68 | 129,80 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 122,37 | 3,00 | 16,00 | 38,73 | 7,50 | 6,50 | 9,50 | 4,30 | 5,80 | 9,29 | 6,70 | 9,05 | 6,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.011,75 | 272,14 | 456,96 | 399,71 | 579,97 | 473,98 | 591,35 | 370,35 | 806,68 | 434,34 | 371,20 | 552,78 | 702,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,13 | 0,95 | 7,34 | 1,20 | 8,64 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,84 | 4,84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,08 | 2,58 | 1,91 | 0,58 | 0,23 | - | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 2,42 | 1,22 | - | 1,94 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,38 | 15,28 | 2,83 | 2,15 | 0,50 | 0,25 | - | - | - | 0,29 | - | 1,00 | 1,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 32,97 | - | - | - | - | 14,30 | - | - | - | 7,55 | 4,10 | 7,02 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.058,88 | 93,60 | 126,55 | 124,25 | 248,83 | 193,07 | 197,59 | 139,20 | 306,13 | 135,53 | 120,90 | 162,49 | 210,74 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.971,92 | 73,29 | 119,14 | 117,34 | 244,22 | 184,65 | 190,44 | 134,87 | 301,58 | 132,08 | 116,15 | 155,97 | 202,19 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,26 | - | 0,22 | 0,21 | 0,01 | 0,22 | 0,60 | 0,12 | - | - | 0,22 | 0,66 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,84 | 1,42 | 0,04 | 0,29 | 0,03 | - | 0,05 | 0,13 | 0,22 | 0,13 | 0,49 | 0,01 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,19 | 2,10 | 0,09 | 0,03 | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 0,10 | 0,07 | 0,10 | 0,10 | 0,06 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 43,78 | 10,49 | 4,21 | 3,15 | 3,17 | 2,01 | 2,46 | 3,95 | 2,93 | 1,93 | 3,05 | 3,52 | 2,91 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 10,37 | 5,17 | 0,45 | 0,72 | - | 0,98 | - | - | 0,62 | - | 0,46 | - | 1,97 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,61 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | 0,20 | 0,21 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,99 | 0,32 | 0,02 | 0,01 | 0,07 | 0,11 | 0,15 | 0,03 | 0,06 | 0,10 | 0,05 | 0,04 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,81 | - | 0,03 | - | - | 0,78 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,85 | - | - | - | - | 3,78 | - | - | 0,50 | - | 0,22 | - | 0,35 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 14,17 | - | 2,07 | 1,60 | 1,08 | 0,14 | 3,77 | - | - | 0,99 | - | 1,87 | 2,65 |
- | Đất XD cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 3,09 | 0,81 | 0,28 | 0,90 | 0,12 | 0,27 | - | - | 0,15 | - | 0,16 | 0,16 | 0,24 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,48 | 0,07 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | 0,53 | 0,05 | 0,43 | 0,85 | 0,08 | 0,10 | 0,34 | 0,95 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 12,93 | - | 0,67 | 2,33 | 3,92 | 1,40 | 0,37 | 0,28 | 3,38 | 0,22 | 0,27 | - | 0,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 636,01 | - | 56,24 | 84,45 | 44,19 | 59,33 | 39,65 | 33,70 | 55,25 | 67,15 | 28,54 | 61,61 | 105,90 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,47 | 85,47 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,68 | 14,17 | 4,18 | 3,43 | 1,67 | 0,36 | 0,25 | 1,16 | 0,80 | 0,31 | 0,62 | 0,22 | 0,51 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,34 | 0,19 | - | 7,79 | 0,12 | - | - | 0,03 | - | - | 0,05 | 0,16 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.034,63 | 37,54 | 256,91 | 173,17 | 271,48 | 204,74 | 353,04 | 195,15 | 439,87 | 208,18 | 204,33 | 310,83 | 379,39 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 50,52 | 17,45 | - | - | - | - | - | - | - | 12,61 | 9,66 | 9,11 | 1,69 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,41 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,41 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 566,93 | 566,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 33.742,80 | 210,20 | 3.350,80 | 2.224,50 | 3.451,90 | 2.399,70 | 3.949,80 | 3.074,20 | 3.581,70 | 2.139,40 | 2.981,30 | 2.897,00 | 3.482,30 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 2.654,81 | - | - | - | - | - | - | - | 1.365,70 | - | - | 1.289,11 | - |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.411,71 | - | 164,44 | 151,65 | 109,99 | 118,53 | 113,05 | 100,90 | 125,05 | 116,15 | 101,84 | 128,71 | 181,40 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 12558/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Tân Hưng | Xã Hưng Điền B | Xã Hưng Điền | Xã Hưng Hà | Xã Hưng Thạnh | Xã Thạnh Hưng | Xã Vĩnh Bửu | Xã Vĩnh Châu A | Xã Vĩnh Châu B | Xã Vĩnh Đại | Xã Vĩnh Lợi | Xã Vĩnh Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 54,86 | 9,40 | - | 9,48 | - | - | - | 9,51 | - | 4,89 | - | 0,04 | 21,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 43,90 | 9,06 | - | 4,28 | - | - | - | 6,30 | - | 3,90 | - | 0,02 | 20,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 43,90 | 9,06 | - | 4,28 | - | - | - | 6,30 | - | 3,90 | - | 0,02 | 20,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,23 | 0,23 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,32 | 0,06 | - | 0,92 | - | - | - | 0,10 | - | 0,07 | - | - | 0,17 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,23 | - | - | - | - | - | - | 3,11 | - | - | - | 0,02 | 0,10 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,18 | 0,05 | - | 4,28 | - | - | - | - | - | 0,92 | - | - | 0,93 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,33 | 0,59 | - | 2,52 | - | - | - | 0,49 | - | 0,23 | - | - | 1,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,65 | 0,21 | - | 1,92 | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | 0,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,65 | 0,21 | - | 1,92 | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | 0,45 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,52 | - | - | 0,60 | - | - | - | 0,22 | - | 0,07 | - | - | 0,63 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,21 | 0,21 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,95 | 0,17 | - | - | - | - | - | 0,27 | - | 0,09 | - | - | 0,42 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 12558/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Tân Hưng | Xã Hưng Điền B | Xã Hưng Điền | Xã Hưng Hà | Xã Hưng Thạnh | Xã Thạnh Hưng | Xã Vĩnh Bửu | Xã Vĩnh Châu A | Xã Vĩnh Châu B | Xã Vĩnh Đại | Xã Vĩnh Lợi | Xã Vĩnh Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 95,12 | 14,39 | 0,66 | 10,46 | 0,98 | 12,45 | 2,30 | 10,13 | 0,68 | 12,81 | 5,22 | 1,88 | 23,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 75,73 | 12,27 | 0,43 | 5,02 | 0,83 | 12,03 | 1,48 | 6,43 | 0,48 | 11,14 | 2,42 | 1,46 | 21,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 75,73 | 12,27 | 0,43 | 5,02 | 0,83 | 12,03 | 1,48 | 6,43 | 0,48 | 11,14 | 2,42 | 1,46 | 21,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,34 | 0,71 | 0,04 | 0,05 | - | 0,05 | 0,02 | 0,24 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,58 | 1,26 | 0,07 | 0,92 | 0,10 | 0,32 | 0,55 | 0,20 | 0,10 | 0,65 | 0,10 | 0,10 | 0,21 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,43 | - | - | - | - | - | 0,20 | 3,21 | - | - | 2,60 | 0,22 | 0,20 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,04 | 0,15 | 0,12 | 4,47 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,97 | 0,05 | 0,05 | 0,98 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 683,05 | 12,62 | 20,04 | 37,25 | 23,62 | 20,53 | 49,40 | 49,60 | 38,12 | 23,76 | 92,64 | 272,83 | 42,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 114,12 | 6,62 | 12,10 | 8,00 | 12,70 | 14,80 | 5,50 | 3,50 | 6,60 | 15,00 | 5,00 | 11,70 | 12,60 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 119,96 | 2,76 | - | - | 3,50 | - | 30,80 | 20,40 | 25,80 | - | 21,30 | - | 15,40 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 95,46 | 3,00 | 7,94 | 29,25 | 7,42 | 5,73 | 9,46 | 4,23 | 5,72 | 8,76 | 6,70 | 5,32 | 1,93 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,24 | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 353,27 | - | - | - | - | - | 3,64 | 21,47 | - | - | 59,64 | 255,81 | 12,71 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,81 | 0,32 | 1,62 | 0,29 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,58 |