ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1256/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 537/QĐ-BTP ngày 05/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày 18/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính Luật sư nêu tại các điểm I.17, I.18; các thủ tục hành chính Trọng tài thương mại nêu tại các điểm VI.1, VI.2, VI.7 của Phụ lục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ, LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1256/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Luật sư | |||||
1 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư BTP-LDG-277015 | Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Đoàn luật sư. Liên đoàn luật sư Việt Nam có ý kiến bằng văn bản về Đề án tổ chức Đại hội; phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật (nếu có) gửi Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến của Liên đoàn luật sư Việt Nam và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP . |
2 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư BTP-LDG-277016 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả Đại hội. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP . - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP . |
II. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | |||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài BTP-LDG-277038 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 1.500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại. - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài BTP-LDG-277039 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 1.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP . - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP . - Thông tư số 12/2012/TT-BTP . - Thông tư số 222/2016/TT-BTC . |
3 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam BTP-LDG-277358 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 5.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP . - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP . - Thông tư số 12/2012/TT-BTP . - Thông tư số 222/2016/TT-BTC . |
- 1 Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 4304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 6343/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 614/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 537/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 10 Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 11 Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 14 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 17 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 6343/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành