Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12564/QĐ-UBND

Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THỦ THỪA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 12113/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thủ Thừa;

Theo đề nghị của UBND huyện Thủ Thừa tại Tờ trình số 8117/TTr-UBND ngày 20/12/2023 và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9894/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thủ Thừa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Thủ Thừa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Chịu trách nhiệm toàn diện về cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thủ Thừa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm


PHỤ LỤC I:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 HUYỆN THỦ THỪA
(Kèm theo Quyết định số 12564/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thủ Thừa

Xã Bình An

Xã Bình Thạnh

Xã Long Thạnh

Xã Long Thuận

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Lạc

Xã Mỹ Phú

Xã Mỹ Thạnh

Xã Nhị Thành

Xã Tân Long

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

29.915,95

874,42

1.056,72

1.118,50

3.273,99

3.492,30

2.019,22

1.737,60

1.257,23

1.719,79

1.263,87

8.143,75

3.958,56

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.993,89

251,87

775,60

709,15

2.705,23

2.987,44

1.311,61

1.417,41

895,17

1.400,95

727,68

6.550,18

3.261,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.319,33

152,40

703,40

670,23

2.514,43

2.891,62

1.181,24

1.246,01

749,70

1.246,04

576,70

3.174,37

1.213,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.319,33

152,40

703,40

670,23

2.514,43

2.891,62

1.181,24

1.246,01

749,70

1.246,04

576,70

3.174,37

1.213,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.281,86

37,15

18,65

2,21

69,65

8,91

19,10

26,93

8,37

20,27

46,27

684,20

340,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.340,91

49,72

33,12

28,40

69,51

70,50

98,03

133,95

111,23

116,95

99,23

115,04

415,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.126,01

 

 

 

29,70

 

 

 

 

0,26

 

2.088,02

8,03

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

175,91

12,60

20,43

8,31

21,94

16,41

13,24

10,52

25,87

17,43

5,48

16,80

6,88

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.749,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

471,75

1.278,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.922,06

622,55

281,12

409,35

568,76

504,86

707,61

320,19

362,06

318,84

536,19

1.593,57

696,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,25

 

 

 

 

 

2,88

 

 

 

 

 

5,37

2.2

Đất an ninh

CAN

21,33

3,39

0,48

 

 

 

9,98

0,16

6,94

0,11

0,16

 

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

633,63

170,70

 

 

 

 

 

 

 

 

166,67

296,26

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

 

 

75,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,71

4,07

 

10,25

1,87

 

24,70

0,20

0,62

0,21

4,61

2,18

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

187,71

11,85

3,48

42,38

15,40

1,52

9,79

0,49

7,44

2,43

38,09

40,93

13,91

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.147,50

100,82

63,24

75,48

162,50

175,63

322,71

89,19

52,90

66,29

91,58

581,68

365,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.538,16

75,27

52,24

51,71

141,55

161,45

122,40

77,53

43,60

57,55

74,03

337,46

343,37

-

Đất thủy lợi

DTL

27,21

2,31

0,19

 

8,52

3,79

2,21

0,36

0,75

1,10

2,32

0,86

4,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,41

1,97

0,53

0,35

0,89

0,07

1,82

 

0,38

0,07

0,33

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,81

1,16

0,25

0,06

0,04

0,24

0,10

0,27

0,06

0,20

0,09

0,28

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

54,28

9,59

2,90

7,19

4,53

4,08

4,02

8,97

3,16

2,38

3,51

0,30

3,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

191,30

2,89

 

 

 

 

187,69

 

 

 

0,72

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,32

0,56

 

7,45

4,97

0,05

0,55

 

0,35

0,04

0,03

0,22

3,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,73

0,05

 

0,02

0,03

 

0,03

0,03

0,04

0,20

0,11

0,22

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,78

 

 

 

 

 

0,11

0,57

 

0,06

0,04

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

201,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,00

1,47

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,74

3,23

0,30

0,73

 

0,30

1,25

0,25

0,77

0,63

1,81

 

0,47

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

83,72

2,37

6,83

4,90

 

5,65

2,46

1,21

3,79

3,82

3,92

40,21

8,56

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,57

1,42

 

3,07

1,97

 

0,07

 

 

0,24

4,67

2,13

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,20

0,19

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,02

0,01

1,88

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,68

5,02

 

 

 

 

1,66

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.817,70

 

143,17

244,34

138,32

145,69

193,50

100,20

197,22

108,79

189,68

262,22

94,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

256,02

256,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,16

6,90

0,34

1,05

0,40

1,47

0,27

0,72

1,44

0,36

0,20

1,24

0,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,21

0,20

0,60

1,08

0,08

0,03

0,92

 

1,62

1,68

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.592,81

59,96

69,40

34,06

168,07

176,31

118,71

125,41

92,63

131,26

44,94

362,36

209,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

61,15

3,43

0,41

0,71

7,12

4,21

22,49

3,82

1,15

7,71

0,24

4,69

5,17

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

874,42

874,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

16.319,33

152,40

703,40

670,23

2.514,43

2.891,62

1.181,24

1.246,01

749,70

1.246,04

576,70

3.174,37

1.213,19

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.126,01

 

 

 

29,70

 

 

 

 

0,26

 

2.088,02

8,03

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

708,63

170,70

 

 

75,00

 

 

 

 

 

166,67

296,26

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.334,18

 

156,42

255,70

166,12

173,89

232,71

153,78

241,71

155,57

229,37

308,24

260,66

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.993,56

 

146,65

286,72

153,72

147,21

203,29

100,69

204,66

111,22

227,77

303,15

108,48

 

PHỤ LỤC II:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THỦ THỪA
(Kèm theo Quyết định số 12564/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thủ Thừa

Xã Bình An

Xã Bình Thạnh

Xã Long Thạnh

Xã Long Thuận

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Lạc

Xã Mỹ Phú

Xã Mỹ Thạnh

Xã Nhị Thành

Xã Tân Long

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

932,31

209,73

1,99

13,70

72,67

11,70

292,59

 

5,59

1,31

55,93

262,56

4,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

508,76

107,97

1,77

11,89

59,21

10,80

208,67

 

3,40

1,31

55,23

44,03

4,48

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

508,76

107,97

1,77

11,89

59,21

10,80

208,67

 

3,40

1,31

55,23

44,03

4,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,37

45,50

0,22

0,24

6,10

0,70

11,30

 

0,10

 

0,20

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

135,54

55,56

 

1,30

7,36

0,20

68,52

 

2,09

 

0,50

0,01

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

218,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218,51

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,13

0,70

 

0,27

 

 

4,10

 

 

 

 

 

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,52

27,77

0,44

8,45

8,27

0,70

32,14

 

 

 

1,63

0,08

1,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,37

0,10

 

 

 

 

16,27

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,05

4,91

0,44

8,45

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

0,05

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,34

 

 

 

4,04

0,70

6,00

 

 

 

1,53

0,08

0,99

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

15,62

15,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,74

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,40

5,40

 

 

4,13

 

9,87

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THỦ THỪA
(Kèm theo Quyết định số 12564/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thủ Thừa

Xã Bình An

Xã Bình Thạnh

Xã Long Thạnh

Xã Long Thuận

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Lạc

Xã Mỹ Phú

Xã Mỹ Thạnh

Xã Nhị Thành

Xã Tân Long

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.135,16

215,69

4,96

32,13

104,55

15,71

296,55

3,67

9,41

5,23

69,23

351,18

26,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

651,38

109,79

3,24

27,36

83,93

13,31

211,13

2,17

5,52

3,46

64,64

113,95

12,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

651,38

109,79

3,24

27,36

83,93

13,31

211,13

2,17

5,52

3,46

64,64

113,95

12,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,47

48,64

0,72

0,74

7,10

1,20

11,80

0,50

0,60

0,50

0,70

1,03

11,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

159,75

56,56

1,00

3,70

10,84

1,20

69,52

1,00

3,29

1,27

3,89

5,51

1,97

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

233,37

 

 

 

2,68

 

 

 

 

 

 

230,69

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,19

0,70

 

0,33

 

 

4,10

 

 

 

 

 

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.273,11

 

 

 

 

2,57

 

 

 

 

 

3,97

1.266,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,54

 

 

 

 

2,57

 

 

 

 

 

3,97

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

89,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,88

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

661,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

661,69

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

514,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

514,00

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,28

2,83

0,08

8,54

 

 

12,38

 

1,38

 

 

1,00

0,07