- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8 Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9 Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10 Quyết định 1216/QĐ-BTTTT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 11 Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 12 Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 13 Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1257/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/UBND CẤP HUYỆN TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/UBND cấp huyện tỉnh Hậu Giang (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt 10 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang (kèm theo Danh mục và Quy trình).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan:
1. Cập nhật, hoàn chỉnh nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này và tổ chức công khai, đăng tải các thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Xây dựng, cập nhật Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang đối với những Quy trình nội bộ được phê duyệt tại khoản 2, Điều 1 Quyết định .
Thời gian hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử tại số thứ tự 1, 2, Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xuất bản tại số thứ tự 8, 9, 10 Mục IV Phụ lục kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm tại số thứ tự 3, Mục III Phụ lục kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 16 tháng 04 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang.
Bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xuất bản tại số thứ tự 1 và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm số thứ tự 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 03 tháng 08 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Báo chí; Xuất bản, in và phát hành; Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1257/QĐ-UBND ngày 25 tháng 07 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết theo quy định | Thời hạn giải quyết tại tỉnh | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
I. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (02 thủ tục) | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Không | ||
II. Lĩnh vực in (04 thủ tục) | ||||||
3 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
4 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Không | ||
5 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Không | ||
6 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Không | ||
III. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm (03 thủ tục) | ||||||
7 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang | Không | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
8 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Không | ||
9 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang | 25.000 đồng/hồ sơ áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. |
IV. | Lĩnh vực Xuất bản (01 thủ tục) | |||||
10 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang | Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. Áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tai Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. |
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (02 thủ tục) | ||
1 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện (02 thủ tục) | ||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
- 1 Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử)