ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1258/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 13 tháng 06 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2008 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 20/3/2014 của UBND tỉnh về việc thực hiện đề án trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn tỉnh năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo số 1580/BC-STC ngày 11/6/2014 về báo cáo thẩm định dự toán và kế hoạch đấu thầu gói thầu cung cấp cây giống thực hiện Đề án cây lâm nghiệp phân tán năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán và kế hoạch đấu thầu gói thầu: Cung cấp cây giống thực hiện đề án trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014, cụ thể:
A. Dự toán kinh phí mua cây giống và chi phí quản lý thực hiện đề án phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán năm 2014 trên địa bàn tỉnh:
- Chi phí mua cây giống: | 1.185.964.700 đồng. |
- Chi phí thuê đơn vị tư vấn lập hồ sơ yêu cầu: | 3.744.091 đồng. |
- Chi phí thuê đơn vị tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: | 1.000.000 đồng. |
- Chi phí đăng báo mời thầu: | 1.000.000 đồng. |
- Chi phí quản lý, kiểm tra, nghiệm thu: | 110.294.717 đồng. |
Tổng dự toán: | 1.302.003.508 đồng. |
(Bằng chữ: Một tỷ, ba trăm lẻ hai triệu, không trăm lẻ ba ngàn, năm trăm lẻ tám đồng).
(Bảng dự toán chi tiết kèm theo)
B. Kế hoạch đấu thầu gói thầu cung cấp cây giống thực hiện Đề án trồng cây lâm nghiệp phân tán năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước:
I. Khái quát về dự án:
1. Tên Đề án: Trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn tỉnh năm 2014.
2. Tổng dự toán: 1.302.003.508 đồng
3. Đơn vị thực hiện đề án: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước.
4. Nguồn vốn: Sự nghiệp lâm nghiệp năm 2014.
5. Thời gian thực hiện: Quý II năm 2014.
6. Địa điểm: Trồng cây phân tán trên địa bàn toàn tỉnh.
II. Phần công việc đã thực hiện: Không có.
III. Phần công việc không áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu:
111.294.717 đồng.
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Giá trị thực hiện |
1 | Quản lý, kiểm tra, nghiệm thu | Chi cục Kiểm lâm | 110.294.717 |
2 | Chi phí đăng báo Đấu thầu | Chi cục Kiểm lâm | 1.000.000 |
| Tổng giá trị thực hiện |
| 111.294.717 |
IV. Phần kế hoạch đấu thầu: 1.190.708.791 đồng.
Biểu Kế hoạch đấu thầu:
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 | Cung cấp cây giống thực hiện đề án phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 1.185.964.700 | Sự nghiệp lâm nghiệp năm 2014 | Chào hàng cạnh tranh | Một túi hồ sơ | Quý II/2014 | Trọn gói | 30 ngày |
2 | Tư vấn lập HSYC và phân tích đánh giá HSĐX | 3.744.091 | Chỉ định thầu |
| Theo tỷ lệ % | 20 ngày | ||
3 | Tư vấn thẩm định HSYC và kết quả lựa chọn nhà thầu | 1.000.000 | Chỉ định thầu |
| Theo tỷ lệ % | 10 ngày |
Điều 2. Ủy quyền cho Chi cục Kiểm lâm phê duyệt hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu cung cấp cây giống thực hiện đề án trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 theo đúng trình tự, thủ tục hồ sơ quy định tại Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ MUA CÂY GIỐNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | |
| 14,075 |
| 1,185,964,700 | |||
I | Đến trung tâm các xã của các huyện, thị xã: Đồng Xoài, Bình Long, Đồng Phú, Chơn Thành, Hớn Quản | Cây | 7,785 |
| 628,165,700 | |
1 | Dầu rái | Cao >2,0 m; Đường kính gốc > 2,0 cm | Cây | 4,385 | 76,700 | 336,329,500 |
2 | Dầu rái | Cao >3,0 m; Đường kính gốc > 3,0 cm | Cây | 80 | 137,400 | 10,992,000 |
3 | Sao đen | Cao >2,0 m; Đường kính gốc > 2,0 cm | Cây | 1561 | 93,700 | 146,265,700 |
4 | Xà cừ | Cao > 2,0 m; Đường kính gốc > 2,0 cm | Cây | 479 | 62,300 | 29,841,700 |
5 | Gõ đỏ | Cao > 2,0 m; Đường kính gốc > 2,0 cm | Cây | 978 | 78,900 | 77,164,200 |
6 | Giá tỵ | Cao > 2,0 m; Đường kính gốc > 2,0 cm | Cây | 302 | 91,300 | 27,572,600 |
II | Đến trung tâm các xã của các huyện, thị xã: Bù Đốp, Bù Gia Mập, Lộc Ninh, Phước Long, Bù Đăng | Cây | 6,290 |
| 557,799,000 | |
1 | Dầu rái | Cao >2,0 m; Đường kính gốc > 2,0 cm |
| 3,155 | 81000 | 255,555,000 |
2 | Dầu rái | Cao >3,0 m; Đường kính gốc > 3,0 cm |
| 400 | 141800 | 56,720,000 |
3 | Sao đen | Cao >2,0 m; Đường kính gốc > 2,0 cm |
| 1,395 | 98000 | 136,710,000 |
4 | Xà cừ | Cao > 2,0 m; Đường kính gốc > 2,0 cm | Cây | 430 | 66,600 | 28,638,000 |
5 | Gõ đỏ | Cao > 2,0 m; Đường kính gốc > 2,0 cm | Cây | 550 | 83,200 | 45,760,000 |
6 | Giá tỵ | Cao > 2,0 m; Đường kính gốc > 2,0 cm | Cây | 360 | 95,600 | 34,416,000 |
CHI PHÍ THUÊ TƯ VẤN LẬP HỒ SƠ YÊU CẦU: Áp dụng Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị, kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng (tỷ lệ 0,287% loại công trình dân dụng): A * 0,287%* 1,1 (VAT) | % | 0.287 |
| 3,744,091 | ||
CHI PHÍ THUÊ TƯ VẤN THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU: Áp dụng Định mức chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu theo khoản 2, điều 6, Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 | Đợt | 1 |
| 1,000,000 | ||
Đợt | 1 |
| 1,000,000 | |||
CHI PHÍ QUẢN LÝ, KIỂM TRA, NGHIỆM THU: Áp dụng mục 1.6 điều 1 Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh Bình Phước về việc ban hành suất đầu tư thuộc Dự án 5 triệu ha rừng trên địa bàn giai đoạn 2008-2010. |
|
|
| 110,294,717 | ||
I | Đối với cấp tỉnh | % | 1.3 |
| 15,417,541 | |
II | Đối với cấp huyện, thị xã | % | 8 |
| 94,877,176 | |
| TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D+E) |
|
|
| 1,302,003,508 |
(Bằng chữ: Một tỷ, ba trăm lẻ hai triệu, không trăm lẻ ba ngàn, năm trăm lẻ tám đồng).
- 1 Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 14/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế, dự toán và quản lý đấu thầu trong hoạt động xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Thông tư 68/2012/TT-BTC quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 5 Quyết định 957/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Quyết định 821/QĐ-UBND năm 2008 ban hành suất đầu tư thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2008 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003