ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 25/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây và Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 34 công trình, dự án với tổng diện tích là 81,93 ha. Trong đó:
- Có 32 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 30,21 ha. Trong đó có 11 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 21 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015.
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 51,72 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 9,44 ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 01 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 11 công trình, dự án, với diện tích là 11,56 ha. Trong đó có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1,32 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tây chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Liên | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Long | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tinh | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Bua | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 38.149,23 | 3.714,09 | 4.550,90 | 4.235,32 | 3.352,02 | 5.327,16 | 3.908,18 | 4.438,47 | 4.016,13 | 4.606,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 35.335,76 | 3.270,07 | 3.848,80 | 3.998,09 | 3.092,95 | 4.999,27 | 3.726,93 | 4.063,02 | 3.877,04 | 4.458,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 814,36 | 81,35 | 82,40 | 80,93 | 87,93 | 61,74 | 133,09 | 135,66 | 76,05 | 75,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 713,28 | 59,25 | 80,95 | 78,22 | 74,12 | 57,17 | 118,69 | 123,91 | 59,29 | 61,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.236,53 | 267,69 | 78,41 | 58,45 | 182,29 | 167,92 | 131,04 | 54,96 | 264,10 | 31,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.863,91 | 450,90 | 1.020,37 | 931,04 | 416,18 | 415,13 | 885,52 | 262,47 | 339,28 | 143,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.350,30 | 999,55 | 1.478,06 | 2.688,01 | 1.378,77 | 3.235,84 | 1.125,98 | 2.489,98 | 2.293,39 | 2.660,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.067,33 | 1.471,18 | 1.188,98 | 239,62 | 1.025,90 | 1.118,52 | 1.451,17 | 1.119,66 | 904,19 | 1.548,11 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,33 |
| 0,58 | 0,04 | 1,88 | 0,12 | 0,13 | 0,29 | 0,03 | 0,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.962,99 | 276,53 | 604,98 | 204,75 | 241,89 | 172,86 | 170,92 | 113,96 | 87,75 | 89,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,54 |
| 4,69 |
|
|
| 1,41 |
|
| 3,44 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,41 |
| 1,41 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,17 |
| 0,08 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.156,87 | 189,36 | 477,61 | 161,02 | 125,79 | 80,36 | 53,51 | 33,87 | 17,88 | 17,47 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử văn hóa | DDT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,47 |
|
|
| 0,47 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 214,05 | 19,30 | 74,04 | 29,22 | 16,83 | 14,10 | 21,65 | 16,84 | 9,14 | 12,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,22 | 0,44 | 3,60 | 0,58 | 0,76 | 0,53 | 4,05 | 0,61 | 0,29 | 0,36 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,60 |
|
|
| 0,02 |
| 0,58 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 59,50 | 14,03 | 3,01 | 2,22 | 3,93 | 4,61 | 18,06 | 4,27 | 4,67 | 4,70 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,21 |
| 0,50 |
| 1,61 | 0,96 |
|
| 0,14 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,61 | 0,22 | 0,50 | 0,05 | 0,08 | 0,21 | 0,14 | 0,18 | 0,10 | 0,13 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 489,60 | 41,58 | 39,48 | 11,66 | 92,31 | 72,01 | 68,52 | 58,19 | 55,53 | 50,32 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,68 | 11,60 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 850,48 | 166,89 | 97,12 | 32,48 | 17,18 | 155,03 | 10,33 | 261,49 | 51,34 | 58,62 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Liên | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Long | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tinh | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Bua | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+ (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 80,35 | 1,58 | 10,71 | 5,19 | 41,90 | 0,11 | 12,63 | 7,23 |
| 1,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,14 | 0,01 | 4,33 | 0,22 | 1,11 |
|
| 0,47 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,14 | 0,01 | 4,33 | 0,22 | 1,11 |
|
| 0,47 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,61 | 0,20 |
|
| 1,45 |
| 0,96 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27,99 | 0,30 | 1,24 | 0,57 | 12,23 | 0,11 | 6,92 | 6,56 |
| 0,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 43,61 | 1,07 | 5,14 | 4,40 | 27,11 |
| 4,75 | 0,20 |
| 0,94 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,04 |
|
|
| 0,08 |
| 0,69 | 0,27 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,04 |
|
|
| 0,08 |
| 0,69 | 0,27 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU ĐẤT SỬ DỤNG | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Liên | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Long | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tinh | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Bua | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +…(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 80,35 | 1,58 | 10,71 | 5,19 | 41,90 | 0,11 | 12,63 | 7,23 |
| 1,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,14 | 0,01 | 4,33 | 0,22 | 1,11 |
|
| 0,47 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 6,14 | 0,01 | 4,33 | 0,22 | 1,11 |
|
| 0,47 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,61 | 0,20 |
|
| 1,45 |
| 0,96 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,99 | 0,30 | 1,24 | 0,57 | 12,23 | 0,11 | 6,92 | 6,56 |
| 0,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 43,61 | 1,07 | 5,14 | 4,40 | 27,11 |
| 4,75 | 0,20 |
| 0,94 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Liên | Xã Sơn Dung | Xã Sơn Long | Xã Sơn Tân | Xã Sơn Lập | Xã Sơn Mùa | Xã Sơn Tinh | Xã Sơn Màu | Xã Sơn Bua | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+…(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | |||||||||||
1 | Tuyến đường trung tâm huyện Sơn Tây | 2,70 | Xã Sơn Mùa | tờ 10 BDĐCLN | QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường trung tâm huyện Sơn Tây | 5.414,0 | 2.707,0 | 2.707,0 |
|
|
| Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 94/TB-UBND ngày 21/7/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình đường trung tâm huyện Sơn Tây |
2 | Tuyến đường ông Lên-Ra Nang | 5,86 | Xã Sơn Mùa | tờ 11 BĐĐCLN | QĐ số 1093/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: đường Ông Lên - Nước Ra Nang xã Sơn Mùa, huyện Sơn Tây | 1.100,0 |
|
| 1.100,0 |
|
| Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 53/TB-UBND ngày 29/7/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình đường Ông Lên - Ra Nang |
3 | Trường Mầm non Nước Hoa, Thôn Mang Trẩy | 0,02 | Xã Sơn Lập | tờ 7 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,0 | - |
| 22,0 | - |
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
4 | Trường Mầm non Tu Ka Pan Thôn Nước Toa | 0,02 | Xã Sơn Bua | tờ 5 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,0 | - |
| 22,0 | - |
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
5 | Trường Mầm non Hoa Pơ Niêng, Thôn Huy Ra Lung | 0,02 | Xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,0 | - |
| 22,0 | - |
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
6 | Tuyến đường Xóm ông Me-KDC Nước Toa | 1,00 | Xã Sơn Bua | tờ 5, 6 BĐĐCLN | QĐ số 2860/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình đường GTNT xóm ông Me - KDC Nước Toa thôn Mang He | 80,0 | 80,0 |
|
|
|
| Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
7 | Tuyến đường từ TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng | 6,50 | Xã Sơn Tinh | tờ 6 BĐĐCLN | QĐ số 1432/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây công trình đường trung tâm xã Sơn Tinh - Sơn Thượng, huyện Sơn Tây | 5.500,0 |
| 5.500,0 |
|
|
| Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
8 | Đường vào khu sản xuất TĐC Anh Nhoi 2 | 5,19 | Xã Sơn Long | tờ 12,13 BĐĐCLN | QĐ số 928/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình đường vào khu sản xuất tái định canh Anh Nhoi 2, xã Sơn Long, huyện Sơn Tây. | 1.441,0 |
|
|
|
| 1.441,0 | Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
9 | Đường vào khu sản xuất tái định canh nước Vương và hệ thống cấp nước sinh hoạt | 1,58 | Xã Sơn Liên |
| QĐ số 757/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất áp dụng cho Công trình: Đường vào khu sản xuất tái định canh Nước Vương |
|
|
|
|
|
| Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
10 | Khu dân cư Đồng Bà Cầu | 3,57 | Xã Sơn Dung |
| QĐ số 491/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 phê duyệt Báo cáo KTKT | 1.500,0 |
|
| 1.500,0 |
|
|
|
11 | Khu dân cư B19 | 1,82 | Xã Sơn Dung |
| QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 phê duyệt điều chỉnh dự toán công trình | 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
|
|
|
11 | Tổng cộng I | 28,28 |
|
|
| 16.101 | 2.787 | 8.207 | 3.666 |
| 1.441 |
|
II | Công trình, dự toán thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | |||||||||||
1 | Trường mầm non Tu Ka Pan - Thôn Nước Tang | 0,02 | xã Sơn Bua |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
2 | Trường mầm non Tu Ka Pan | 0,02 | xã Sơn Bua |
| Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
3 | Trường mầm non Đăk Đrinh | 0,02 | xã Sơn Dung |
| Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
4 | Nhà thi đấu đa năng trường THPT Đinh Tiên Hoàng | 0,40 | xã Sơn Dung | tờ 01 BĐGĐLN | - Công văn số 611/UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc cho chủ trương mở rộng mặt bằng trường THPT Đinh Tiên Hoàng - Công văn số 1614/SGDĐT-KHTC ngày 8/10/2015 của Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất việc mở rộng diện tích đất và hỗ trợ kinh phí đền bù của UBND huyện Sơn Tây cho trường THPT Đinh Tiên Hoàng | 400,0 |
|
| 400,0 |
|
|
|
5 | Điểm định canh định cư Xóm Bà Nót | 0,09 | xã Sơn Lập | tờ 12 BĐ ĐCLN | QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình định canh, định cư năm 2014 | 90,0 | 90,0 |
|
|
|
|
|
6 | Trường mầm non Đăk Ra Pân - Tập đoàn 21- xã Sơn Long | 0,02 | Xã Sơn Lập |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
7 | Trường mầm non Đăk Ra Pân - Tập đoàn 19 | 0,02 | xã Sơn Long |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
8 | Trường mầm non Đăk Ra Pân | 0,02 | xã Sơn Long |
| Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
9 | Trường mầm non Bãi Màu | 0,02 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
10 | Trường mầm non Bãi Màu - Tập đoàn 11 | 0,02 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
11 | Trường mầm non Bãi Màu - Tập đoàn 10 | 0,02 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
12 | Trường mầm non Bãi Màu - Thôn Ha Lên | 0,02 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
13 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Pao | 0,01 | xã Sơn Màu |
| Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
14 | Trường mầm non Hoa Pơ Niêng - Tập đoàn 5 | 0,02 | xã Sơn Mùa |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
15 | Nước sinh hoạt KDC Huy Em | 0,01 | xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
|
|
|
|
|
| Vốn ODA, hiến đất |
16 | Trường mầm non Sơn Tân - Tập đoàn 15 | 0,02 | xã Sơn Tân |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
17 | Trường mầm non sơn Tân-Tập đoàn 4 | 0,02 | xã Sơn Tân |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
18 | Trường mầm non Sơn Tinh-Thôn Nước Kĩa | 0,02 | xã Sơn Tinh |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
19 | Đường BTXM ngã ba đường Trường Sơn Đông - sân vận động huyện; Ngã ba chợ - Cầu treo, xã Sơn Dung | 0,13 | xã Sơn Dung |
| Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Sơn Tây ngày 12/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2015 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
20 | Đường giao thông Xà Ruông - Nước Kỉa | 1,00 | xã Sơn Tinh |
| Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
|
|
|
|
|
| Vốn ODA, hiến đất |
21 | Đường điện KDC Tu Ca La thôn Dăk Be | 0,01 | xã Sơn Tân | tờ 01 BĐGĐLN | Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình: Đường điện KDC Tu Ca La thôn Đăk Be xã Sơn Tân Công văn số 803/UBND ngày 11/9/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng công trình: Đường điện KDC Tu Ca La thôn Dăk Be xã Sơn Tân |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Tổng cộng II | 1,93 |
|
|
| 490 | 90 |
| 400 |
|
|
|
III | Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai | |||||||||||
1 | Nhà làm việc BCH Quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội Dân quân thường trực xã Sơn Mùa | 0,08 | Xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | QĐ số 2884/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình nhà làm việc BCH quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội dân quân thường trực xã Sơn Mùa. |
|
|
|
|
|
| Công trình năm 2015 chuyển sang năm 2016 |
2 | Thủy điện Sơn Tây | 51,64 | Xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung |
|
| 27.554,30 |
|
|
|
|
| Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 101 đến số 165/TB-UBND ngày 28/8/2015 UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng thủy điện Sơn Tây |
2 | Tổng cộng III | 51,72 |
|
|
| 27.554,30 |
| 27.554,30 |
|
|
|
|
34 | Tổng cộng (I)+(II)+(III) | 81,93 |
|
|
| 44145 | 2877 | 35761 | 4066 |
| 1441 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||
1 | Thủy điện Sơn Tây | 51,64 | 1,29 |
| Xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung |
| Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 101 đến số 165/TB-UBND ngày 28/8/2015 UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng thủy điện Sơn Tây |
2 | Tuyến đường từ TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng | 6,50 | 0,42 |
| Xã Sơn Tinh | tờ 6 BĐĐCLN |
|
3 | Đường vào khu sản xuất TĐC Anh Nhoi 2 | 5,19 | 0,22 |
| Xã Sơn Long | tờ 12, 13 BĐĐCLN |
|
4 | Đường vào khu sản xuất tái định canh nước Vương và hệ thống cấp nước sinh hoạt | 1,580 | 0,002 |
| xã Sơn Liên |
|
|
5 | Thủy điện Sơn Trà 1 | 26,19 | 1,13 | 2,18 | xã Sơn Lập |
| Chủ đầu tư đã thực hiện việc nhận và chuyển nhượng quyền sử dụng đất và đã tiến hành |
6 | Khu dân cư Đồng Bà Cầu | 3,57 | 2,33 |
| Xã Sơn Dung, Sơn Tây |
|
|
7 | Khu dân cư B19 | 1,82 | 1,82 |
| Xã Sơn Dung, Sơn Tây |
|
|
7 | Tổng cộng I | 96,49 | 7,21 | 2,18 |
|
|
|
II | Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||
1 | Đường giao thông Xà Ruông - Nước Kỉa | 1,00 | 0,05 |
| xã Sơn Tinh |
| Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
1 | Tổng cộng II | 1,00 | 0,05 |
|
|
|
|
8 | TỔNG CỘNG (I+II) | 97,49 | 7,26 | 2,18 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2015 | |||||||||||
1 | Trường Mầm non Sơn Tân - Thôn Đăk Be | 0,02 | Xã Sơn Tân | tờ 7 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,00 |
|
| 22,00 |
|
|
|
2 | Trường Mầm non Sơn Tân - TĐ 7, thôn Tà Dô | 0,02 | Xã Sơn Tân | tờ 7 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,00 |
|
| 22,00 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non Sơn Tinh - thôn Tà Kin | 0,02 | Xã Sơn Tinh | tờ 6 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,00 |
|
| 22,00 |
|
|
|
4 | Trường Mầm non Sơn Tinh - thôn Ka Năng | 0,02 | Xã Sơn Tinh | tờ 5 thửa 283 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,00 |
|
| 22,00 |
|
|
|
5 | Trường Mầm non Bãi Màu, TĐ 17 | 0,02 | Xã Sơn Màu | tờ 9 thửa 493 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,00 |
|
| 22,00 |
|
|
|
6 | Trường Mầm non Đak Đrinh, thôn Đăk Trên | 0,02 | Xã Sơn Dung | tờ 5 thửa 347, 382 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,00 |
|
| 22,00 |
|
|
|
7 | Trường Mầm non Sông Rin, Thôn Tang Tong | 0,02 | Xã Sơn Liên | tờ 9 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,00 |
|
| 22,00 |
|
|
|
8 | Trường Mầm non Sông Rin, KDC Tu Mít | 0,02 | Xã Sơn Liên | tờ 13 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,00 |
|
| 22,00 |
|
|
|
9 | Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Liên | 0,04 | Xã Sơn Liên | tờ 14 BĐĐCLN | QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 22,00 |
|
| 22,00 |
|
|
|
10 | Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung I nam, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu | 4,10 | Xã Sơn Màu | Tờ bản đồ số 659545, 656542, 656545 | QĐ số 90/QĐ-UBND ngày 3/2/2015 của Huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh mục công trình, dự án không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013 | |||||||||||
1 | Thao trường bắn | 7,26 | Xã Sơn Mùa | tờ 10-thửa 664, 665, 669, 691, 693, 695, 710, 711, 713, 730, 731, BĐĐCLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng cộng II | 7,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tổng cộng (I+II) | 11,56 |
|
|
| 211,00 | 35,00 |
| 176,00 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thao trường bắn | 7,26 | 1,18 |
| Xã Sơn Mùa | tờ 10-thửa 664, 665, 669, 691, 693, 695, 710, 711, 713, 730, 731, BĐĐCLN |
|
2 | Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung I nam, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu | 4,10 | 0,14 |
| Xã Sơn Màu | Tờ bản đồ số 659545, 656542, 656545 |
|
| Tổng cộng | 11,36 | 1,32 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 9 Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành