- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình ban hành mới, sửa đổi 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 10 Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình ban hành mới, sửa đổi 03 quy trình, bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 11 Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 12 Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 14 Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 15 Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 16 Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 17 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1260/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 150/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục: Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 08 giờ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 7 | Văn thư vào số, gửi trả kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
2. Thủ tục: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 04 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, gửi trả kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 04 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, gửi trả kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
2. Thủ tục: Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, gửi trả kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
3. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
a) Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép).
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, gửi trả kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
b) Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 08 ngày |
I | Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới): |
| 02 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 01 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
II | Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép): |
| 03 ngày |
Bước 6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép) ký văn bản trả lời văn bản của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép) | 03 ngày |
III | Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và UBND cấp tỉnh (nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới): |
| 03 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ trả lời của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 8 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 9 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 01 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 11 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 12 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 13 | Văn thư vào số, gửi trả kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 14 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
- 1 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình ban hành mới, sửa đổi 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình ban hành mới, sửa đổi 03 quy trình, bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11 Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 12 Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 13 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 14 Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15 Quyết định 4953/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định