Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1260/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 07 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/42018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 167/TTr-SNN-VP ngày 31/7/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

3. Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ được tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

4. Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


N
ơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phn I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1

2.001804.000.00.00.H10

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

10

Toàn trình

2

1.003232.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

13

Toàn trình

3

1.003221.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

15

Toàn trình

4

1.003211.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

17

Toàn trình

5

1.003203.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

19

Toàn trình

6

1.004427.000.00.00.H10

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

21

Toàn trình

7

2.001426.000.00.00.H10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

24

Toàn trình

8

1.004385.000.00.00.H10

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

27

Toàn trình

9

2.001796.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

30

Toàn trình

10

1.003880.000.00.00.H10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

33

Toàn trình

11

2.001793.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

36

Toàn trình

12

2.001401.000.00.00.H10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

39

Toàn trình

13

2.001791.000.00.00.H10

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

42

Toàn trình

14

2.001795.000.00.00.H10

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

45

Toàn trình

15

1.003870.000.00.00.H10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

48

Toàn trình

16

1.003921.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

51

Toàn trình

17

1.003893.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

53

Toàn trình

18

1.009972.000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

55

Toàn trình

19

1.009973.000.00.00.H10

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

61

Toàn trình

II . LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

1.000084.000.00.00.H10

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

67

Toàn trình

2

1.000081.000.00.00.H10

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

69

Toàn trình

3

1.000065.000.00.00.H10

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

71

Toàn trình

4

1.000058.000.00.00.H10

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

73

Toàn trình

5

1.000055.000.00.00.H10

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

76

Toàn trình

6

1.000047.000.00.00.H10

Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

89

Toàn trình

7

1.000045.000.00.00.H10

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)

96

Toàn trình

8

1.004815.000.00.00.H10

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

127

Toàn trình

9

1.007918.000.00.00.H10

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

140

Toàn trình

10

1.007917.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

159

Toàn trình

11

3.000159.000.00.00.H10

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

165

Toàn trình

12

3.000160.000.00.00.H10

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

172

Toàn trình

13

3.000152.000.00.00.H10

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

187

Toàn trình

14

1.011470.000.00.00.H10

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

195

Toàn trình

15

1.007916.000.00.00.H10

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

201

Toàn phần

16

3.000198.000.00.00.H10

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

206

Toàn trình

III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

1

2.001064.000.00.00.H10

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

212

Toàn trình

2

1.005319.000.00.00.H10

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

216

Toàn trình

3

2.002132.000.00.00.H10

Cấp,Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

219

Toàn trình

4

1.001686.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

226

Toàn trình

5

1.004839.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

231

Toàn trình

6

1.004022.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

234

Toàn trình

7

1.011475.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

237

Toàn trình

8

1.011477.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

250

Toàn trình

9

1.008126.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

254

Toàn trình

10

1.008127.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

263

Toàn trình

11

1.008128.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.

267

Toàn trình

12

1.008129.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.

272

Toàn trình

13

1.011478.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

276

Toàn trình

14

1.011479.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

288

Toàn trình

IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1

1.004359.000.00.00.H10

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

292

Toàn trình

2

1.004913.000.00.00.H10

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

296

Một phần

3

1.004918.000.00.00.H10

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

299

Toàn trình

4

1.004921.000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

303

Toàn trình

5

1.004923.000.00.00.H10

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

313

Toàn trình

6

1.003650.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

320

Toàn trình

7

1.003634.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

328

Toàn trình

8

1.004915.000.00.00.H10

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

331

Toàn trình

9

1.004692.000.00.00.H10

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

336

Toàn trình

V. VĂN PHÒNG SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

V. 1.Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật

1

1.007931.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

340

Toàn trình

2

1.007932.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

344

Toàn trình

3

1.004509.000.00.00.H10

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

349

Toàn trình

4

1.008003.000.00.00.H10

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

352

Toàn trình

5

1.009478.000.00.00.H10

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc BVTV) sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

358

Toàn trình

6

1.007933.000.00.00.H10

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

364

Toàn trình

7

1.004363.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

368

Toàn trình

8

1.004346.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

375

Toàn trình

9

1.004493.000.00.00.H10

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

382

Toàn trình

V.2. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1

2.001827.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

385

Toàn trình

2

2.001823.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

393

Toàn trình

V.3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

1.003397.000.00.00.H10

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

401

Toàn trình

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC

1

1.003434.000.00.00.H10

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

404

Toàn trình

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

1.007919.000.00.00.H10

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

407

Toàn trình

2

3.000175.000.00.00.H10

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

429

Toàn trình

3

1.011471.000.00.00.H10

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

437

Toàn trình

III. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1

2.001627.000.00.00.H10

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

443

Toàn trình

2

1.003347.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

445

Toàn trình

3

1.003471.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

447

Toàn trình

4

1.003459.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên)

449

Toàn trình

5

1.003456.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên)

451

Toàn trình

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC THỦY LỢI

 

 

1

2.001621.000.00.00.H10

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

453

Một phần

2

1.003446.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

455

Một phần

3

1.003440.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

457

Một phần

4

2.002163.000.00.00.H10

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

459

Một phần

5

2.002162.000.00.00.H10

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

461

Một phần

6

2.002161.000.00.00.H10

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

477

Một phần

II.LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

1.008004.000.00.00.H10

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

493

Một phần