- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 10 Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1262/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số 13/TTr-SCT ngày 08/5/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 654/SKHCN-TĐC ngày 06/5/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 22/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC TTHC (Lĩnh vực Xúc tiến thương mại)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | QT.XTTM.07 | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https//:dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý Ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương. - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý Ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương. - Quyết định số 469/QĐ- BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | QT.XTTM.08 | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | QT.XTTM.09 | - 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | Như trên | Không | Như trên |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | QT.XTTM.10 | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
5 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | QT.XTTM.11 | 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thì Sở Công Thương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc | Như trên | Không | Như trên |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC (lĩnh vực Xúc tiến thương mại)
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XTTM.07 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không có. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | ||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Văn bản đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu BM.XTTM.07.01. | x |
| ||||
- | Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước ngoài cho phép tổ chức xúc tiến thương mại thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc văn bản, tài liệu chứng minh về quyền thành lập Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức (Tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam) | x |
| ||||
- | Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương (Tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
| x | ||||
- | Điều lệ hoặc quy chế hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài (Tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
| x | ||||
- | Điều lệ hoặc quy chế hoạt động dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam (Tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt) | x |
| ||||
- | Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất (Tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt) | x |
| ||||
- | Văn bản bổ nhiệm và lý lịch của người đứng đầu, của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt Nam (Tài liệu phải được | x |
| ||||
| dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
|
| ||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu và người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh quét (scan) từ bản chính; +Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng đối với trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép (nêu rõ lý do). | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
1 | Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện không liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng. | ||||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Công chức TN&TKQ, tổ chức | Giờ hành chính | Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý. | Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/VP | 0,5 ngày | Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 17 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | |||
B5 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | |||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLTM. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | |||
B7 | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | |||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01,06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | |||
2 | Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng. | ||||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Công chức TN&TKQ, tổ chức | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý. | Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/VP | 0,5 ngày | Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh trình văn bản xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng về việc cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 14 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | |||
B5 | Tổng hợp, thẩm định hồ sơ sau khi có văn bản trả lời của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 23 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | |||
B6 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5. | Lãnh đạo phòng QLTM | 0.5 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | |||
B7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLTM. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | |||
B8 | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC | Văn thư, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | |||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01,06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | |||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.XTTM.07.01 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | |||||
| BM.XTTM.07.02 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 | ||||||
- | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép. | ||||||
- | Văn bản trả lời của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trong trường hợp phải xin ý kiến (nếu có) | ||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
B | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XTTM.08 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||||
| Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được sửa đổi trong các trường hợp sau: a) Thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện hoặc thay đổi thông tin của người đứng đầu Văn phòng đại diện ghi trên Giấy phép; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở; c) Thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của Văn phòng đại diện đã được cấp phép; d) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài; đ) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài từ một nước sang một nước khác; e) Thay đổi hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Văn bản đề nghị sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu BM.XTTM.08.01. | x |
| |||||
- | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
| |||||
- | Văn bản, giấy tờ bổ nhiệm người đứng đầu Văn phòng đại diện mới của tổ chức xúc tiến thương mại được dịch ra tiếng Việt và hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 27 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được sửa đổi tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 14/2024/NĐ-CP) | x |
| |||||
- | Giấy đăng ký thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài thành lập hoặc đăng ký kinh doanh. Các giấy tờ này phải dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm d, điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 27 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP) |
| x | |||||
- | Bản sao không cần chứng thực hợp đồng, thoả thuận hoặc các giấy tờ liên quan về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện (áp dụng trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 27 của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP) |
| x | |||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (scan) từ bản chính. | ||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép (nêu rõ lý do) | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: | Công chức TN&TKQ, tổ chức | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
|
|
| ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý. | Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/ VP | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B5 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLTM | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B7 | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | ||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.XTTM.08.01 | Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | ||||||
| BM.XTTM.08.02 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 | |||||||
- | Giấy phép thành lập văn phòng đại diện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XTTM.09 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||||
| Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện khi có đủ các Điều kiện sau đây: a) Có nhu cầu tiếp tục hoạt động tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện; b) Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài vẫn đang hoạt động theo pháp luật của nước nơi tổ chức xúc tiến thương mại đó thành lập; c) Không có hành vi vi phạm quy định tại điểm c Khoản 6 Điều 26 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP. d) Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác; e) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. Chậm nhất 90 ngày trước ngày dự kiến thay đổi địa điểm đặt trụ sở, tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc Văn phòng đại diện phải gửi thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở đến các chủ nợ, người lao động trong Văn phòng đại diện, người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích liên quan khác. Thông báo này phải nêu rõ thời điểm dự kiến thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện, phải niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 số liên tiếp. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
2.3.1 | Trường hợp cấp lại Giấy phép khi tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài có nhu cầu tiếp tục hoạt động tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
| |||||
- | Văn bản đề nghị Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở Văn phòng đại diện cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu BM.XTTM.09.01 | x |
| |||||
2.3.2 | Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
| |||||
- | Văn bản đề nghị Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi dự kiến chuyển trụ sở Văn phòng đại diện đến cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu BM.XTTM.09.01; bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam đang còn thời hạn hoạt động ít nhất 60 ngày; tài liệu chứng minh đã thực hiện niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 số liên tiếp về việc chuyển trụ sở của Văn phòng đại diện đến tỉnh, thành phố khác (áp dụng trong trường hợp quy định tại điểm b mục 1a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP) | x |
| |||||
*Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. | |||||||
| - 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở) | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép (nêu rõ lý do) | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
1 | Trường hợp cấp lại Giấy phép khi tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài có nhu cầu tiếp tục hoạt động tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | |||||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Công chức TN&TKQ, tổ chức | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý. | Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/ VP | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B5 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLTM | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B7 | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | ||||
B8 | Trả kết quả cho cơ sở | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | ||||
2 | Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |||||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Công chức TN&TKQ, tổ chức | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý. | Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích /VP | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Dự thảo văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở để xin ý kiến về việc cấp lại giấy phép | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 14 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản gửi Sở Công Thương các tỉnh, thành phố; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B5 | Thẩm định hồ sơ sau khi có văn bản trả lời của Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 9 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B6 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5 | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLTM | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B8 | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | ||||
B9 | Trả kết quả cho cơ sở | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01,06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | ||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.XTTM.09.01 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | ||||||
| BM.XTTM.09.02 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 | |||||||
- | Văn bản trả lời của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở (nếu có) | |||||||
- | Giấy phép thành lập văn phòng đại diện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XTTM.10 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||||
| Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện khi có đủ các Điều kiện sau đây: a) Có nhu cầu tiếp tục hoạt động tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện; b) Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài vẫn đang hoạt động theo pháp luật của nước nơi tổ chức xúc tiến thương mại đó thành lập; c) Không có hành vi vi phạm quy định tại điểm c Khoản 6 Điều 26 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu BM.XTTM.10.01 | x |
| |||||
- | Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh sự tồn tại và hoạt động thực sự của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong năm tài chính gần nhất. Các giấy tờ này phải dịch ra tiếng Việt Nam và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam | x |
| |||||
- | Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | x |
| |||||
- | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp | x |
| |||||
*Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép (nêu rõ lý do) | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1.Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2.Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Công chức TN&TKQ, tổ chức | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý. | Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/ VP | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép | ||||
B5 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLTM | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | ||||
B7 | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | ||||
B8 | Trả kết quả cho cơ sở | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01,06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép | ||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.XTTM.10.01 | Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | ||||||
| BM.XTTM.10.02 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 | |||||||
- | Giấy phép thành lập văn phòng đại diện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.XTTM.11 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||||
| 1. Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động trong các trường hợp sau: | |||||||
| a) Theo đề nghị của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài và được cơ quan cấp Giấy phép chấp thuận; b) Khi tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài chấm dứt hoạt động theo pháp luật của nước nơi tổ chức xúc tiến thương mại đó thành lập; c) Hết thời hạn hoạt động theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài không đề nghị gia hạn; d) Hết thời gian hoạt động theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà không được cơ quan cấp Giấy phép chấp thuận gia hạn; đ) Bị thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo quy định tại Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại điểm a khoản 5 Điều 1 Nghị định số 14/2014/NĐ-CP). 2. Các trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện: a) Không chính thức đi vào hoạt động trong thời gian 06 tháng kể từ ngày được cấp Giấy phép; b) Ngừng hoạt động 06 tháng liên tục mà không thông báo với cơ quan cấp Giấy phép thành lập; c) Không hoạt động đúng chức năng của Văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế liên quan mà Việt Nam là thành viên; d) Có bằng chứng cho thấy Văn phòng đại diện tổ chức thực hiện hoặc tham gia hoặc tài trợ cho các hoạt động gây phương hại đến an ninh, quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội và trái với truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức, thuần phong mỹ tục của Việt Nam; đ) Cơ quan cấp Giấy phép nhận được thông báo chính thức từ các cơ quan có thẩm quyền về việc vi phạm pháp luật về lao động của Việt Nam đến mức phải truy cứu trách nhiệm hình sự của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, Văn phòng đại diện; e) Cơ quan cấp Giấy phép nhận được thông báo chính thức từ các cơ quan có thẩm quyền về việc tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài thuộc danh sách bị áp dụng các biện pháp trừng phạt theo các Nghị quyết của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện theo mẫu BM.XTTM.11.01 | x |
| |||||
- | Tài liệu chứng minh đã thực hiện niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 (ba) số liên tiếp về việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện |
| x | |||||
*Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi giấy phép | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Công chức TN&TKQ, tổ chức | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý. | Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/ VP | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: kiểm tra, rà soát xem có thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc hoạt động của Văn phòng đại diện. Trường hợp không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan thì thực hiện bước tiếp theo | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 30 ngày | Mẫu 05; dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép | ||||
B5 | Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày | Mẫu 05; dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép | ||||
B6 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5 | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép | ||||
B6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLTM | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Mẫu 05; Quyết định thu hồi Giấy phép | ||||
B7 | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định thu hồi Giấy phép | ||||
B8 | Trả kết quả cho cơ sở | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 05 Quyết định thu hồi Giấy phép | ||||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.XTTM.11.01 | Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện | ||||||
| BM.XTTM.11.02 | Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 | |||||||
- | Thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan (nếu có) | |||||||
- | Giấy phép thành lập văn phòng đại diện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
- 1 Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng