ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 15 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 547/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 24 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 100.000 đồng/lần cáp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ: - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre. |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 30.000 đồng/lần cấp | |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Không | |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Không | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 30.000 đồng/lần cấp | |
II. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |||||
6 | Đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 150.000 đồng/lần cấp | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012: - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre. |
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 150.000 đồng/lần cấp | |
8 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 30.000 đồng/lần chứng nhận. | |
9 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 150.000 đồng/lần chứng nhận | |
10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 150.000 đồng/lần chứng nhận | |
11 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 150.000 đồng/lần chứng nhận | |
12 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 30.000 đồng/lần chứng nhận | |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 30.000 đồng/lần chứng nhận | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 30.000 đồng/lần chứng nhận | |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 30.000 đồng/lần chứng nhận | |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 30.000 đồng/lần chứng nhận | |
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Không | |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 30.000 đồng/lần chứng nhận | |
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 30.000 đồng/lần chứng nhận | |
20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Không | |
21 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Không | |
22 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Không | |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện | 30.000 đồng/ lần chứng nhận | |
24 | Thay đổi Cơ quan đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện. | Không |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 134 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 978/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 978/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 134 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre