Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1266/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 17 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 37/TTr-SLĐTBXH ngày 03/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn thành phố; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung nội dung liên quan tại số thứ tự 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 mục II, phần B của Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ LĐ-TB&XH;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX, NC&KTGS;
- Lưu: VT, KSTTHC4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Khắc Nam


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

Lĩnh vực Việc làm (09 TTHC)

1

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

2

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

02

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

3

1.001966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

4

2.001953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

5

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

03

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

6

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

03

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

7

2.000839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

8

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023

9

1.000362

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023.