- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 119/2021/NĐ-CP quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
- 7 Thông tư 39/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Quyết định 155/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung,
- 9 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 10 Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 11 Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1267/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1235/TTr-SGTVT ngày 06/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 11 thủ tục hành chính mới ban hành, 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Quảng Nam theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: tanntl@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sửa đổi 07 thủ tục hành chính (thủ tục hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực đường bộ, số thứ tự 37, 38, 39, 43, 45, 46 và 47) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3590/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; sửa đổi 02 thủ tục hành chính (thủ tục hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực đường bộ, số thứ tự 01 và 04) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | 1.010708 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
3 | 1.010709 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
4 | 1.010710 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
5 | 1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
6 | 1.002046 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
7 | 1.001737 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
8 | 1.001577 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
9 | 1.002861 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
10 | 1.002859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
11 | 1.002869 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
3 | 1.002286 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
4 | 1.002063 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
5 | 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
6 | 1.002877 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
7 | 1.002268 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải.đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. | Không có | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
8 | 2.001963 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam; qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
9 | 2.001915 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam. - Địa chỉ: Số 159B, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam; qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
- 1 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 8 Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh Lào Cai