- 1 Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 1 Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1268/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(LĨNH VỰC: AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 171/TTr-SGDKHCN ngày 30 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ, lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân (kèm 02 Phụ lục).
Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành gồm: 07 TTHC (Phụ lục 1);
- Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ gồm: 09 TTHC (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
(lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC (trên Cổng DVC QG) | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) | |||||||
1 | 2.002379 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | Trong 10 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
2 | 2.002380 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | Trong 25 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí: - 2.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang chụp răng); - 2.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang chụp vú); - 2.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang di động); - 3.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường); - 3.000.000 đồng (thẩm định thiết bị đo mật độ xương); - 5.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình); - 8.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính); - 16.000.000 đồng (thẩm định Hệ thiết bị PET/CT) | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
3 | 2.002381 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | Trong 25 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí: gia hạn giấy phép bằng 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
4 | 2.002382 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | Trong 10 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
5 | 2.002383 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | Trong 25 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
6 | 2.002384 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | Trong 10 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
7 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trong 05 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
Tổng số: 07 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
(lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC (trên Cổng DVC QG) | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.002131.000.00.00.H04 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
2 | 2.000086.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
3 | 2.000081.000.00.00.H04 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
4 | 1.000184.000.00.00.H04 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/ND-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
5 | 2.000069.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
6 | 2.002254.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
7 | 2.000065.000.00.00.H04 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
8 | 1.000173.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Trùng với thủ tục “Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)” có mã số 2.002254.000.00.00.H04 |
9 | 2.002252.000.00.00.H04 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Trùng với thủ tục “Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)” có mã số 2.000065.000.00.00.H04 |
Tổng số: 09 thủ tục hành chính./.
- 1 Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh