ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1270/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 8131/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa và Thể thao tại Công văn số 4568/SVHTT-KHTC ngày 15/11/2018 và của Liên sở: Tài chính - Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 845/TTrLS:TC-VHTT ngày 29/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội, bao gồm 26 danh mục, trong đó: 10 danh mục thuộc phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ, 16 danh mục thuộc phạm vi quản lý của địa phương ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
(Chi tiết theo phụ lục 01, 02 đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:
1. Sở Văn hóa và Thể thao, Thành đoàn Hà Nội, Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội:
- Chủ động tham mưu xây dựng, trình UBND Thành phố ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội.
- Xây dựng và trình UBND Thành phố giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí được cơ quan có thẩm quyền ban hành và lộ trình tính đủ chi phí theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.
- Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực văn hóa và thể thao theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo phân cấp của Thành phố và các quy định hiện hành, sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp.
- Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính rà soát, tham mưu báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định việc giao nhiệm vụ cung cấp các dịch vụ quy định tại
- Hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn Thành phố có hoạt động dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa và thể thao tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
2. Sở Tài chính:
- Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội theo phương án do Sở Văn hóa và Thể thao đề xuất.
- Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực văn hóa và thể thao theo phân cấp của Thành phố và các quy định hiện hành.
3. UBND quận, huyện, thị xã:
Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực văn hóa và thể thao theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo phân cấp của Thành phố và các quy định hiện hành, sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp.
4. Trường hợp các văn bản của Trung ương có liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các quy định mới.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 8131/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực văn hóa và thể thao và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Thuộc phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí chưa thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
| Lĩnh vực văn hóa |
|
|
I | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1 | Tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh nhân đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở trong nước và quốc tế. | x |
|
2 | Tổ chức các chương trình văn hóa nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng bào vùng sâu, vùng xa. | x |
|
3 | Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy và phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù | x |
|
II | Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Tổ chức các hoạt động văn hóa nghệ thuật, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ các nhiệm vụ chính trị |
| x |
III | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
1 | Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị | x |
|
IV | Thư viện |
|
|
1 | Bảo quản, sưu tầm, phục chế, xử lý kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu tại thư viện | x |
|
2 | Phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật | x |
|
3 | Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế | x |
|
V | Di sản văn hóa |
|
|
1 | Hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày và phát huy giá trị di sản văn hóa của bảo tàng công lập | x |
|
2 | Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích | x |
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
Thuộc phạm vi quản lý của địa phương ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí chưa thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
A | Lĩnh vực văn hóa |
|
|
I | Điện ảnh |
|
|
1 | Dịch vụ quay phim tư liệu các sự kiện lớn của Thành phố | x |
|
2 | Dịch vụ tổ chức hoạt động chiếu phim tại rạp phục vụ nhiệm vụ chính trị: Tuyên truyền các ngày lễ lớn, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước | x |
|
3 | Dịch vụ tổ chức hoạt động chiếu phim lưu động phục vụ nhiệm vụ chính trị: Tuyên truyền các ngày lễ lớn, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước | x |
|
II | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1 | Dịch vụ tổ chức biểu diễn loại hình nghệ thuật chèo phục vụ khán giả trong nước và quốc tế |
| x |
2 | Dịch vụ tổ chức biểu diễn loại hình nghệ thuật cải lương phục vụ khán giả trong nước và quốc tế |
| x |
3 | Dịch vụ tổ chức biểu diễn loại hình nghệ thuật xiếc phục vụ khán giả trong nước và quốc tế |
| x |
4 | Dịch vụ tổ chức biểu diễn loại hình nghệ thuật kịch nói phục vụ khán giả trong nước và quốc tế |
| x |
5 | Dịch vụ tổ chức các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao mang tính phúc lợi xã hội phục vụ thiếu nhi Thủ đô (các ngày: Ngày khuyết tật 18/4; Ngày trẻ tự kỷ 02/4; Ngày quốc tế thiếu nhi 01/6; Ngày rằm trung thu và các sự kiện chính trị theo chỉ đạo của Thành phố) | x |
|
III | Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Dịch vụ tổ chức các hoạt động văn hóa nghệ thuật, thể thao phục vụ quần chúng nhân dân Thủ đô |
| x |
IV | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
1 | Dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thông tin tuyên truyền cổ động, triển lãm cho cán bộ văn hóa quận huyện, thị xã | x |
|
V | Di sản văn hóa |
|
|
1 | Dịch vụ bảo quản và trưng bày hiện vật (đá, gỗ, kim loại...) tại các đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ Thành phố giao | x |
|
2 | Dịch vụ tổ chức kiểm kê, bảo quản, trưng bày và giới thiệu các tài liệu, hiện vật về lịch sử di tích lịch sử văn hóa, di tích cách mạng và di sản văn hóa vật thể và phi vật thể | x |
|
3 | Dịch vụ tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa theo Luật Di sản văn hóa cho cán bộ làm công tác văn hóa cơ sở | x |
|
B | Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
1 | Dịch vụ đào tạo vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển cấp Thành phố | x |
|
2 | Dịch vụ đào tạo vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển trẻ cấp Thành phố | x |
|
3 | Dịch vụ đào tạo vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển năng khiếu các cấp | x |
|
- 1 Quyết định 8131/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 8131/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 3469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 8 Quyết định 1992/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11 Luật di sản văn hóa 2001
- 1 Quyết định 8131/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3 Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 3469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa