BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1275 /QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1275 /QĐ - LĐTBXH ngày 07/9/2015 )
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
1 | Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa nhập khẩu | Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg ngày 07/3/2006; Quyết định số 08/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/11/2006. | Cục An toàn lao động, Bộ LĐTBXH |
|
2 | Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy | Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp giấy chứng nhận hết thời hạn | Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp bị mất, hỏng | Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
7 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
8 | Cấp Chứng chỉ kiểm định viên | Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
9 | Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp Chứng chỉ hết hạn sử dụng | Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
10 | Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp bổ sung phạm vi kiểm định trong Chứng chỉ | Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
11 | Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp Chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất | Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
12 | Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp Chứng chỉ bị thu hồi được xem xét để cấp lại | Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH |
|
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||
1 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
2 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
3 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
4 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH |
|
III | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||
1 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND các cấp, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
2 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Tỉnh ủy, thành ủy, Bộ Lao động Thương binh và xã hội, các cơ quan Trung ương khác |
|
3 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Tỉnh ủy, thành ủy, Ban Tổ chức Trung ương, Bộ Lao động Thương binh và xã hội, các cơ quan Trung ương khác |
|
4 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
| Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 | UBND cấp xã, BCH quân sự cấp huyện, Công an cấp huyện, Sở LĐTBXH, Công an cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ LĐTBXH |
|
5 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, UBND cấp tỉnh, Bộ GTVT, Bộ LĐTBXH |
|
6 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, Bộ LĐTBXH. |
|
7 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Bộ LĐTBXH. |
|
IV | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003; Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003; Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011. | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003; Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011. | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007. | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
2 | Đổi giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài do doanh nghiệp được cấp lại Giấy đăng ký kinh doanh | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Cục QLLĐNN |
|
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài khi giấy phép bị mất, bị cháy, bị hư hỏng. | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007. | Cục QLLĐNN |
|
4 | Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007. | Cục QLLĐNN |
|
5 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn trên 90 ngày | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007. | Cục QLLĐNN |
|
6 | Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư ra nước ngoài | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007. | Cục QLLĐNN |
|
7 | Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu ở nước ngoài | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007. | Cục QLLĐNN |
|
8 | Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các tổ chức sự nghiệp của nhà nước | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007. | Cục QLLĐNN |
|
9 | Cấp thông báo chuyển trả đối với người lao động, kể cả đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở nước ngoài theo Hiệp định Chính phủ | Thông tư liên Bộ số 12-TT/LB ngày 03/8/1992 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính; Thông tư liên Bộ số 24/LB-TT ngày 19/9/1994 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm trong thông tư số 12-TT/LB | Cục QLLĐNN |
|
10 | Cấp Giấy xác nhận về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và Liên Xô cũ đã về nước trước ngày 01/01/2007 | Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007; Thông tư số 24/2007/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/2007. | Cục QLLĐNN |
|
11 | Hỗ trợ bồi dưỡng nâng cao tay nghề, ngoại ngữ cho người lao động đối với thị trường yêu cầu cao về tay nghề, ngoại ngữ | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
12 | Hỗ trợ doanh nghiệp trong hoạt động củng cố và phát triển thị trường lao động truyền thống | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
13 | Hỗ trợ học phí bồi dưỡng tay nghề, ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
14 | Hỗ trợ hoạt động quảng bá nguồn lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008.
| Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
15 | Hỗ trợ cho thân nhân của người lao động bị chết | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
16 | Đóng góp Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
17 | Hỗ trợ doanh nghiệp để giải quyết rủi ro cho người lao động | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
18 | Hỗ trợ cho người lao động trong một số trường hợp rủi ro khách quan khác | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
19 | Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm, khai thác thị trường lao động mới của doanh nghiệp | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
20 | Hỗ trợ cho người lao động bi tai nạn lao động, tai nạn rủi ro, ốm đau, bệnh tật không đủ sức khỏe để tiếp tục làm việc và phải về nước trước thời hạn | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
21 | Cấp Giấy xác nhận đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007; Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007. | Cục QLLĐNN |
|
22 | Hỗ trợ giáo trình, tài liệu bồi dưỡng ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận tham gia Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước của doanh nghiệp, tổ chức sự nghiệp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007; Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008. | Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
24 | Đăng ký mẫu chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài | Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Quyết định số 20/2007/QĐ-LĐTBXH ngày 02/8/2007. | Cục QLLĐNN |
|
VI | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||
1 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ quyết định thành lập | Luật tổ chức Chính phủ ngày 25/12/2001; Luật việc làm 2013; Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013. Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Tổ chức CT - XH cấp Trung ương |
|
2 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Luật tổ chức Chính phủ ngày 25/12/2001; Bộ luật lao động 2012; Luật việc làm 2013; Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013. Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Tổ chức CT - XH cấp Trung ương |
|
3 | Cấp giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Niu Di-lân làm việc trong kỳ nghỉ tại Việt Nam | Thông tư liên tịch số 15/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 6/6/2012 | Cục Việc làm, Bộ LĐTBXH |
|
4 | Cấp lại giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Niu Di-lân làm việc trong kỳ nghỉ tại Việt Nam | Thông tư liên tịch số 15/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 6/6/2012 | Cục Việc làm, Bộ LĐTBXH |
|
5 | Cấp giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ làm việc tại Việt Nam | Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014; Thông tư số 24/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 | Cục Việc làm, Bộ LĐTBXH |
|
6 | Cấp lại giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ làm việc tại Việt Nam | Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014; Thông tư số 24/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 | Cục Việc làm, Bộ LĐTBXH |
|
7 | Báo cáo chuyên gia khoa học công nghệ không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc tại Việt Nam | Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014; Thông tư số 24/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 | Cục Việc làm, Bộ LĐTBXH |
|
VII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG | |||
1 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. | Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013. | Bộ, ngành được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối với công ty |
|
2 | Xếp hạng Tổng công ty đặc biệt đối với công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. | Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013. | Thủ tướng Chính phủ |
|
3 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Bộ, ngành làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng Tổng công ty và tương đương) | Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013. | Bộ, ngành được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối với công ty |
|
4 | Phê duyệt phương án giải quyết lao động dôi dư tại Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Thông tư số 38/2010/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2010. | CQ quyết định thành lập, quản lý c.ty hoặc CQ được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền. |
|
VIII | LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG | |||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013; Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Sở LĐTBXH, Bộ LĐTBXH |
|
2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng | Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013; Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Sở LĐTBXH, Bộ LĐTBXH |
|
3 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013; Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Sở LĐTBXH, Bộ LĐTBXH |
|
4 | Đổi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động khi doanh nghiệp được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013; Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
IX | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||
1 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005; Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006. | Các Bộ, ngành |
|
X | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||
1 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường cao đẳng | Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 | Tổng cục Dạy nghề, Bộ LĐTBXH |
|
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường cao đẳng | Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 | Tổng cục Dạy nghề, Bộ LĐTBXH |
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh
TT | Tên Thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||||
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc CQ được ủy quyền | X |
|
|
2 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có) | Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 | Sở LĐTBXH
| X |
|
|
3 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động | Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 | Sở LĐTBXH
| X |
|
|
4 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa | Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 | Sở LĐTBXH
| X |
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
| Thông tư liên tịch số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 | Sở LĐTBXH
| X |
|
|
6 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động | Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10-11-2011 | Sở LĐTBXH
| X |
|
|
7 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 | Sở LĐTBXH
| X |
|
|
8 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Sở LĐTBXH
| X |
|
|
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | UBND cấp xã, UBND cấp huyện. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
|
2 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | Như trên | X |
|
|
3 | Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội các cấp | X |
|
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương; - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương. | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | X |
|
|
5 | Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do CQ, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
6 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
7 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
8 | Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện | Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
9 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH | X |
|
|
10 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Sở Nội vụ, UBND tỉnh | X
|
| TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ |
11 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Sở Nội vụ, UBND tỉnh | X |
| Như trên |
12 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Sở Nội vụ, UBND tỉnh | X |
| Như trên |
13 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Sở Nội vụ, UBND tỉnh | X |
| Như trên |
III | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH | X |
|
|
2 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | X |
|
|
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | X |
|
|
4 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | X |
|
|
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | X |
|
|
6 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH. | X |
|
|
7 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | X |
|
|
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Trưởng công an cấp huyện, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan | X |
|
|
9 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên | X |
|
|
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH | X |
|
|
11 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014. | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Sở YT, Bộ Quốc phòng | X |
|
|
12 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Sở YT | X |
|
|
13 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | X |
|
|
14 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | X |
|
|
15 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | x |
|
|
16 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, cơ quan liên quan theo thẩm quyền | X |
|
|
17 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Cơ quan liên quan theo thẩm quyền | X |
|
|
18 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | X |
|
|
19 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | X |
|
|
20 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định pháp y, Bộ LĐTBXH, các Cơ quan liên quan theo thẩm quyền. | X |
|
|
21 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | X |
|
|
22 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | X |
|
|
23 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH | X |
|
|
24 | Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH | Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định y khoa tỉnh | X |
|
|
25 | Thủ tục Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng | Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 | Sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, Bộ LĐTBXH | X |
|
|
26 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013. Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, các Cơ quan có liên quan. | X |
|
|
27 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | X |
|
|
28 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011. Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày 05/01/2012 | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, các Cơ quan có liên quan | X |
|
|
29 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011. Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày 05/01/2012 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, các Cơ quan có liên quan | X |
|
|
30 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011. Thông tư liên tịch số 08 /2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 | UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH. | X |
| TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ |
31 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011. Thông tư liên tịch số 08 /2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 | UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH. | X |
| Như trên |
32 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH | X |
|
|
33 | Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | X |
|
|
34 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, các Cơ quan có liên quan | X |
|
|
IV | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
|
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
|
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
|
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
|
6 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 | Trung tâm CB-GD-LĐXH | X |
|
|
7 | Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 | Trung tâm CB-GD-LĐXH | X |
|
|
8 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội | Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 | Trung tâm CB-GD-LĐXH | X |
|
|
9 | Thủ tục trợ cấp 1 phần hoặc toàn bộ chi phí khám, chữa bệnh đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội thuộc diện nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách không có thẻ BHYT | Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 | Trung tâm CB-GD-LĐXH | X |
|
|
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||
1 | Đăng ký hợp động nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan được ủy quyền | X |
|
|
2 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
VI | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
1 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ; Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-LĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008. | UBND cấp tỉnh hoặc CQ Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội; Ngân hàng Chính sách Xã hội địa phương | X |
|
|
2 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | X |
|
|
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm | X |
|
|
4 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Luật Việc làm 2013’ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm | X |
|
|
5 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm | X |
|
|
6 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm | X |
|
|
7 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm | X |
|
|
8 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm | X |
|
|
9 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm | X |
|
|
10 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm | X |
|
|
11 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 | Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm | X |
|
|
12 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. | UBND cấp tỉnh; Sở LĐ-TB&XH | X |
|
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Bộ luật Lao động 2012; Luật Doanh nghiệp 2005; Luật việc làm 2013; Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014
| UBND cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo ủy quyền) | X |
|
|
14 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Bộ luật Lao động 2012; Luật Doanh nghiệp 2005; Luật việc làm 2013; Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 | UBND cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo ủy quyền) | X |
|
|
15 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Như trên | Như trên
| X |
|
|
16 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Bộ luật Lao động 2012; Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014. | Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan được ủy quyền | X |
|
|
17 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Như trên | Như trên | X |
|
|
18 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Như trên | Như trên | X |
|
|
19 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Như trên | Như trên | X |
|
|
20 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Như trên | Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở LĐTBXH | X |
|
|
21 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Như trên | Chủ tịch UBND cấp tỉnh | X |
|
|
22 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm | - Luật tổ chức Chính phủ 2001; - Bộ luật lao động 2012; - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012. | UBND cấp tỉnh | X |
| TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ |
23 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm | - Luật tổ chức Chính phủ 2001; - Bộ luật lao động 2012; - Luật việc làm 2013; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012. | UBND cấp tỉnh | X |
| Như trên |
VII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG | |||||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013; Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | X |
|
|
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015. | Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan được ủy quyền | X |
|
|
3 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
| Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
|
|
4 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng Tổng công ty và tương đương)
| Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
|
|
5 | Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh | Bộ luật lao động năm 2012. Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ | Sở LĐTBXH hoặc CQ được ủy quyền | X |
|
|
6 | Phê duyệt phương án giải quyết lao động dôi dư tại Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Thông tư số 38/2010/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2010 | Cơ quan quyết định thành lập, quản lý công ty | X |
|
|
7 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ | Thông tư số 03/LĐTBXH-TT ngày 13/01/1997. | Sở LĐTBXH | X |
|
|
VIII | CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG | |||||
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014
| Sở LĐTBXH | X |
|
|
2 | Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động | Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Sở LĐTBXH | X |
|
|
IX | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||
1 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ; Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006 | UBND cấp tỉnh | X |
|
|
X | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||
1 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
|
2 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
|
3 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
TT | Tên Thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | Ghi chú | |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||||||
1 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
2 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
3 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
4 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
5 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
6 | Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
7 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
8 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
9 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh) | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
10 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
11 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập
| Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | UBND cấp huyện | X |
|
| |
12 | Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 | UBND cấp huyện | X |
|
| |
13 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thực hiện | Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 | Phòng LĐTBXH | X |
|
| |
14 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Cơ sở BTXH; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH | X |
|
| |
15 | Thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
16 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
17 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
18 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
19 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
20 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012
| UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
21 | Thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp huyện | X |
|
| |
22 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | X |
|
| |
23 | Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011. | UBND cấp huyện; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH | X |
|
| |
24 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
| TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ | |
25 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
| Như trên | |
26 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
| Như trên | |
27 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
| Như trên | |
28 | Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
| Như trên | |
29 | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
| Như trên | |
30 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013 | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | X |
| Như trên | |
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH | X |
|
| |
2 | Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH | X |
|
| |
3 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 | Phòng LĐTBXH | X |
|
| |
III | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||||||
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH | X |
|
| |
2 | Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm CBGDLĐXH
| Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 | Tòa án nhân dân cấp huyện | X |
|
| |
3 | Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm CBGDLĐXH | Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 | Tòa án nhân dân cấp huyện | X |
|
| |
4 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN | Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009; Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 | Chủ tịch UBND cấp huyện | X |
|
| |
5 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN | Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009; Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 | Chủ tịch UBND cấp huyện | X |
|
| |
IV | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100 triệu đồng | Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg. Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008.
| UBND cấp huyện hoặc CQ cấp tỉnh của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội;. Ngân hàng Chính sách Xã hội địa phương | X |
|
| |
V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
| |
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện | Bộ luật lao động 2012 | Phòng LĐTBXH | X |
|
| |
2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Bộ luật lao động 2012 | UBND cấp huyện | X |
|
| |
IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
TT | Tên Thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
1 | Xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 | UBND cấp xã | X |
|
|
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất Giấy xác nhận khuyết tật) | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 | UBND cấp xã | X |
|
|
3 | Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 | UBND cấp xã | X |
|
|
4 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội | Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 sửa đổi Nghị định số 68/2008/NĐ-CP | UBND cấp xã; Cơ sở bảo trợ xã hội các cấp | X |
|
|
5 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | QĐ số 32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2014; Thông tư 22/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 | UBND cấp xã | X |
|
|
6 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | UBND cấp xã | X |
|
|
7 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | UBND cấp xã | X |
|
|
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 | UBND cấp xã | X |
|
|
2 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | UBND cấp xã | X |
|
|
III | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
1 | Xác nhận hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm | Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ; Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008. | UBND cấp xã |
| X |
|
IV | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010
| UBND cấp xã | X |
|
|
2 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 | UBND cấp xã | X |
|
|
3 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 | UBND cấp xã | X |
|
|
4 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 | UBND cấp xã | X |
|
|
- 1 Quyết định 1481/QĐ-BKHĐT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Quyết định 8873/QĐ-BCT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung
- 3 Quyết định 4202/QĐ-BCT năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 4 Quyết định 4204/QĐ-BCT năm 2015 ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương
- 5 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 106/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1481/QĐ-BKHĐT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Quyết định 8873/QĐ-BCT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung
- 3 Quyết định 4202/QĐ-BCT năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 4 Quyết định 4204/QĐ-BCT năm 2015 ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương