ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1275/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai TTHC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 648/TTr-SXD ngày 06/5/2015 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
11 | Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa Vật liệu xây dựng theo quy định tại phần II của QCVN 16:2014/BXD nộp hồ sơ công bố hợp quy đến Sở Xây dựng. Địa chỉ: Số 59 - Đường Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.
- Bước 2: Sở Xây dựng tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy không đầy đủ thì, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Sở Xây dựng có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
+ Trường hợp nộp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Sở Xây dựng tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy.
. Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
. Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
+ Nộp lệ phí công bố chứng nhận hợp quy tại Sở Xây dựng
- Bước 3: Trả kết quả tại Sở Xây dựng Quảng Bình.
* Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp tại Sở Xây dựng Quảng Bình.
* Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được Bộ Xây dựng chỉ định (bên thứ ba), hồ sơ gồm:
+ Bản công bố hợp quy (Theo Mẫu 2.CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
+ Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ kiểm tra, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao.
- Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất), hồ sơ gồm:
+ Bản công bố hợp quy (Theo Mẫu 2.CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
+ Nếu tổ chức, cá nhân công bố hợp quy chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001:2008, ISO 14001:2004,...), thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng (theo Mẫu 1.KHKSCL quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý;
+ Nếu tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001:2008, ISO 14001:2004...), thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực;
+ Bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký;
+ Báo cáo đánh giá hợp quy (theo Mẫu 5.BCĐG quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) kèm theo mẫu dấu hợp quy và các tài liệu có liên quan;
Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ kiểm tra, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn Sở Xây dựng thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ của cá nhân, tổ chức là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị.
- Thời gian giải quyết hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa Vật liệu xây dựng.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Quảng Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Quảng Bình.
* Kết quả thực hiện TTHC: Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (Theo Mẫu 3.TBTNHS Phụ lục III Thông tư 28/2012/TT-BKHCN).;
* Phí, lệ phí: 150.000 đồng/hồ sơ (Quy định tại Điều 2 Thông tư 231/2009/TT-BTC).
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố hợp quy: Mẫu 2. CBHC tại Phụ lục I Thông tư 28/2012/TT-BKHCN;
- Thông báo tiếp nhận Hồ sơ công bố hợp quy: Mẫu 3. TBTNHS tại Phụ lục III Thông tư 28/2012/TT-BKHCN;
- Đánh giá hợp quy của tổ chức, cá nhân: Mẫu 5.BCĐG tại Phụ lục III Thông tư 28/2012/TT-BKHCN;
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng: của tổ chức, cá nhân: Mẫu 1.KHKSCL tại Phụ lục IV Thông tư 28/2012/TT-BKHCN;
* Các yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân sản xuất và nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa Vật liệu xây dựng theo QCVN 16:2014/BXD thực hiện công bố hợp quy và đăng ký bản công bố hợp quy tại Sở Xây dựng nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh. (Khoản 3 Điều 7 Thông tư 21/2010/TT-BXD)
- Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng là đối tượng phải công bố hợp quy theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng thuộc QCVN 16:2014/BXD ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15/9/2014 của Bộ Xây dựng, bao gồm các sản phẩm sau đây:
+ QCVN 16-1:2014/BXD Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng.
+ QCVN 16-2:2014/BXD Nhóm sản phẩm kính xây dựng.
+ QCVN 16-3:2014/BXD Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa.
+ QCVN 16-4:2014/BXD Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ.
+ QCVN 16-5:2014/BXD Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe.
+ QCVN 16-6:2014/BXD Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát.
+ QCVN 16-7:2014/BXD Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh.
+ QCVN 16-8:2014/BXD Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa.
+ QCVN 16-9:2014/BXD Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi.
+ QCVN 16-10:2014/BXD Nhóm sản phẩm vật liệu xây.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Quyết định số 30/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố phù hợp với tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng chưa được chuyển thành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo thời hạn quy định tại Nghị định 127/2007/NĐ-CP;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15/9/2014 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 21/2010/TT-BXD ngày 16/11/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ Tài chính quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
* Các biểu mẫu đính kèm:
Mẫu 2. CBHC/HQ – Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số …………………………. Tên tổ chức, cá nhân: ……… …………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………..……………… Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………… E-mail: ……………………………………………………..……………… CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) ……………………………………………………………………..……… Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ……………………………………………………………………..……… Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): ……………………………………………………..……………………… .....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
| |
| …………., ngày …… tháng …… năm …. |
MẪU 3. TBTNHS – Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-SXD | Quảng Bình, ngày tháng năm 20... |
THÔNG BÁO
Tiếp nhận Bản công bố hợp quy sản phẩm/ hàng hóa
………………………………………. nhập khẩu / sản xuất trong nước
Sở Xây dựng Quảng Bình xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy số …. ngày …….. tháng …… năm của:…………………… (tên tổ chức, cá nhân) …………………………………………………………………………………
địa chỉ tổ chức, cá nhân:……………………………………………………
cho sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật...):…………………..……………………..……… ................
…………………………………………………………………………… phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ thuật) và có giá trị đến ngày ….. tháng …… năm ……. (hoặc ghi: có giá trị 3 năm kể từ ngày …… tháng ……. năm ….).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân) …… phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC
|
Mẫu 5. BCĐG – Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……........... | ………, ngày … tháng …. năm ….. |
1. Ngày đánh giá:........................................................................................................
2. Địa điểm đánh giá:...................................................................................................
3. Tên sản phẩm:.........................................................................................................
4. Số hiệu tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:........................................................
5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm:...........................................................................
6. Đánh giá về kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và hiệu lực việc áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất:...........................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
7. Các nội dung khác (nếu có):.....................................................................................
8. Kết luận:
Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
Sản phẩm không phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
Người đánh giá | Xác nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân |
Mẫu 1. KHKSCL – Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ/quá trình/môi trường: ………………………
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu giám sát/kiểm soát | Tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra | Phương pháp thử/kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………., ngày …… tháng …… năm ..… |
- 1 Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang