- 1 Nghị định 98/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Quyết định 957/QĐ-BCT năm 2021 về thành lập Ban Quản lý Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” do Bộ Công thương ban hành
- 4 Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1276/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương: số 4081/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2018 và số 1931/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 về việc phê duyệt và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi Hợp phần 2 của Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc thành lập Ban Quản lý dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện”;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-BCT ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể và kế hoạch năm 2021 thực hiện Hợp phần 2 của Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” vay vốn của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý Dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” (Hợp phần 2).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2023 CỦA HỢP PHẦN 2 DỰ ÁN "CHƯƠNG TRÌNH KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC CHO TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TOÀN DIỆN"
(Kèm theo Quyết định 1276/QĐ-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2023)
TT | Nội dung công việc | Nguồn vốn | Thời gian thực hiện | |||||||||||
Năm 2023 | ||||||||||||||
T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | T8 | T9 | T10 | T11 | T12 | |||
A | QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập, phê duyệt điều chỉnh dự toán nguồn vốn đối ứng nguồn NSTW (nếu cần) | Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lập, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu nguồn vốn đối ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện dự án năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Rà soát, hoàn thành danh mục thiết bị, báo cáo Lãnh đạo Bộ (bao gồm: danh mục thiết bị, thông số kỹ thuật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Thẩm định giá danh mục thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Phê duyệt danh mục thiết bị (bao gồm: danh mục thiết bị, thông số kỹ thuật và dự toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Lập và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu nguồn vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Lập và trình kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Báo cáo quý, năm theo quy định của ADB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Báo cáo 6 tháng, năm theo quy định của Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | GÓI THẦU TƯ VẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu | Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở, đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ yêu cầu | Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thẩm định, phê duyệt và phát hành hồ sơ yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đánh giá HSĐX và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Tư vấn thẩm định giá thiết bị | Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở, đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Tư vấn giám sát lặp đặt thiết bị | Nguồn vốn đối ứng (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở, đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
C | GÓI THẦU MUA SẮM THIẾT BỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết bị nghề Công nghệ thông tin - MOIT1 | Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Thiết bị ngành Cơ khí - MOIT2 | Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Thiết bị ngành Điện tử - MOIT4 | Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Thiết bị ngành tự động hóa | Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Thiết bị ngành Công nghệ ô tô | Nguồn vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập Hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mở và đánh giá hồ sơ dự thầu (bao gồm xin ý kiến không phản đối của ADB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thương thảo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thẩm định, trình duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ký và thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Công văn 7871/BGTVT-KHĐT về quán triệt, triển khai Nghị quyết 63/NQ-CP về các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, giải ngân vốn đầu tư công và xuất khẩu bền vững những tháng cuối năm 2021 và đầu năm 2022 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Quyết định 1031/QĐ-BKHCN năm 2022 phê duyệt Chương trình khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia giai đoạn đến năm 2030 "Nghiên cứu đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế trong bối cảnh mới", mã số: KX.01/21-30 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2022 về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng và bảo đảm các cân đối lớn của nền kinh tế trong tình hình mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành