Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1278/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 15 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Văn Lãng tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 02/8/2023; Công văn số 1665/UBND-TNMT ngày 04/8/2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT ngày 09/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn như sau:

1. Tổng số công trình, dự án: 17 công trình, dự án.

2. Tổng diện tích đất sử dụng: 65.193,0m2 ( làm tròn 6,52 ha).

3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.

2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Văn Lãng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Lãng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng chuyên môn, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT

STT

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

 

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHỈNH, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 1278 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: m2

Số TT

Tên dự án

Địa điểm dự án (xã, thị trấn)

Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư, ...

Quy mô sử dụng đất của dự án

Dự kiến thu hồi từ các loại đất

Ghi chú

I

Đất An ninh

 

 

5.200,0

 

 

1

Trụ sở công an xã Trùng Khánh

Xã Trùng Khánh

Công văn số 281/CV-CAH ngày 07/3/2023 của Công an huyện Văn Lãng về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2023 (bổ sung)

1.700,0

HNK (500); RSX (1.100); PNK (100)

Bổ sung (không có trong Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh)

2

Trụ sở công an xã Hội Hoan

Xã Hội Hoan

1.000,0

RSX (700); DYT (300)

3

Trụ sở công an xã Thụy Hùng

Xã Thụy Hùng

1.300,0

RSX (1.300)

4

Trụ sở công an xã Bắc La

Xã Bắc La

1.200,0

RSX (1.200)

II

Đất thuỷ lợi

 

 

28.102,0

 

 

5

Xây dựng tuyến mương thủy lợi phục vụ tưới các khu ruộng do ảnh hưởng của dự án Đường phục vụ xuất nhập khẩu, đấu nối từ cửa khẩu Tân Thanh, huyện Văn Lãng với Khu kiểm soát Khả Phong (Trung Quốc)

Xã Tân Thanh

Văn bản số 1154/UBND-KT ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh về việc đồng ý xây dựng tuyến mương thủy lợi phục vụ tưới các khu ruộng do ảnh hưởng của dự án Đường phục vụ XNK

509,0

LUC (470); HNK (10); DGT (24); DTL (5)

Bổ sung

6

Công trình hồ Tốc Tát, xã Thanh Long thuộc Dự án ĐTXD công trình Khu KTQP Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn/QKI (giai đoạn 2)

Xã Thanh Long

Quyết định số 3322/QĐ-BTL ngày 13/5/2021 của Bộ tư lệnh quân khu 1 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán Dự án: ĐTXD công trình Khu KTQP Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn/QK1 (giai đoạn 2) đợt 2

27.593,0

LUA (3.431); HNK (7.151); CLN (1.264); RSX (10.711); NTS (204); DGT (963); DTL (14); SON (2.343); CSD (1.512)

III

Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

10.200,0

 

 

7

Trường TH&THCS xã Trùng Khánh

Xã Trùng Khánh

Quyết định số 646/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt Bản về thiết kế thi công và dự toán xây dựng công trình

6.800,0

RSX (6.800)

Bổ sung

8

Trường mầm non Bản Pẻn xã Trùng Khánh

Xã Trùng Khánh

Căn cứ Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt Bản vẽ thiết kế thi công và dự toán xây dựng công trình: Trường Mầm non xã Trùng Khánh (Điểm trường Bản Pẻn), huyện Văn Lãng;

3.400,0

LUC (1.200); HNK (100); RSX (1.400); DGT (700)

IV

Đất xây dựng cơ sở Y tế

 

 

2.000,0

 

 

9

Trạm y tế xã Bắc La

Xã Bắc La

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2023

2.000,0

LUC (100); RSX (1.900)

Bổ sung

V

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

 

7.700,0

 

10

Sân thể thao trung tâm xã Bắc La

Xã Bắc La

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt

2.700,0

LUC (1.200); HNK (200); CLN (100); RSX (1.200)

 

11

Sân thể thao trung tâm xã Thanh Long

Xã Thanh Long

kế hoạch đầu tư công và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2023

5.000,0

HNK (5.000)

Bổ sung

VI

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

 

 

2.000,0

 

 

12

Nhà văn hóa xã Bắc La

Xã Bắc La

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2023

500,0

RSX (500)

Bổ sung

13

Nhà văn hóa xã Thanh Long (Thư viện xã)

Xã Thanh Long

Quyết định số 4375/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình: Sân thể thao xã Thanh Long

1.500,0

DCS (1.500)

 

VII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

400,0

 

 

14

Trạm trung chuyển thu gom rác thải sinh hoạt trước khi vận chuyển đến nơi xử lý

Thị trấn Na Sầm

Văn bản số 01/CTTĐ ngày 11/7/2022 của Công ty TNHHMTV Tâm Đức

400,0

LUK (400)

Bổ sung

VIII

Đất thương mại dịch vụ

 

 

215,0

 

 

15

Đấu giá, cho thuê quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ

Thị trấn Na Sầm

Phương án số 335/PA-TTPTQĐ ngày 29/6/2022 của TTPTQĐ huyện phương án sử dụng đất đối với các khu đất giao Trung tâm PTQĐ huyện Văn Lãng được Chủ tịch UBND huyện phê duyệt

215,0

TSC (215)

Bổ sung

IX

Đất ở đô thị

 

 

9.300,0

 

 

16

Dự án đầu tư Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 7, thị trấn Na Sầm

Thị trấn Na Sầm

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2023

9.300,0

LUA (300); HNK (800); CLN (1.200); DGT (7.000)

Bổ sung

X

Đất công trình năng lượng

 

 

76,0

 

 

17

Di chuyển đường dây 35kv khu 2 để GPMB khu TĐC thị trấn Na Sầm

Khu 2, thị trấn Na Sầm; thôn Thanh Hảo, xã Bắc Hùng

Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng hạng mục

76,0

CLN (40,3); RSX (23,2); DNL (12,5)

Bổ sung

Tổng cộng: 17 công trình, dự án

 

65.193,0