Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

 THỦ TƯÓNG CHÍNH PHỦ

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số :128/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CHỈ TIÊU GIẢM SỐ THIỆT HẠI VỀ NGƯỜI DO TAI NẠN GIAO THÔNG NĂM 2007

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này chỉ tiêu giảm số thiệt hại về người do tai nạn giao thông năm 2007 so với năm 2006.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Giao Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chịu trách nhiệm triển khai và kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Bộ trưởng các Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; 
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội; 
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Học viện Hành chính quốc gia;
- VPCP: BTCN, các PCN,
  Website CP, Ban Điều hành 112,
  Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
  các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, NC (5b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Nguyễn Sinh Hùng

 

 

CHỈ TIÊU GIẢM SỐ THIỆT HẠI VỀ NGƯỜIDO TAI NẠN GIAO THÔNG NĂM 2007 SO VỚI NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

ĐỊA PHƯƠNG

Số ngư­ời chết do TNGT năm 2006

So sánh với năm 2005

 Chỉ tiêu giảm số người chết do TNGT năm 2007

Các tỉnh có số người chết TNGT năm 2006 tăng so với năm 2005

Các tỉnh có số người chết TNGT năm 2006 không tăng so với năm 2005

Chỉ tiêu giảm số người chết TNGT năm 2007 so với năm 2006

Giảm bù  năm 2006

Giảm thêm 5%

Giảm 10% so với năm 2006

Giảm số người chết

Tỷ lệ %

1

ĐIỆN BIÊN

20

-9

 

 

-2

-2

-10.0%

2

TUYÊN QUANG

58

-3

 

 

-6

-6

-10.0%

3

THÁI BÌNH

71

0

 

 

-7

-7

-10.0%

4

KONTUM

85

-9

 

 

-9

-9

-10.0%

5

VĨNH PHÚC

105

-7

 

 

-11

-11

-10.0%

6

NAM ĐỊNH

114

-8

 

 

-11

-11

-10.0%

7

NINH BÌNH

123

-9

 

 

-12

-12

-10.0%

8

NINH THUẬN

123

0

 

 

-12

-12

-10.0%

9

ĐÀ NẴNG

130

-11

 

 

-13

-13

-10.0%

10

TT-HUẾ

133

-9

 

 

-13

-13

-10.0%

11

QUẢNG NGÃI

168

-4

 

 

-17

-17

-10.0%

12

BẮC GIANG

208

-20

 

 

-21

-21

-10.0%

13

KHÁNH HÒA

230

-3

 

 

-23

-23

-10.0%

14

THANH HÓA

244

-8

 

 

-24

-24

-10.0%

15

BÌNH THUẬN

269

-31

 

 

-27

-27

-10.0%

16

HÀ NỘI

500

-32

 

 

-50

-50

-10.0%

17

BÀ RỊA-VŨNG TÀU

242

2

-2

-12

 

-14

-5.8%

18

NGHỆ AN

357

8

-8

-18

 

-26

-7.2%

19

BẠC LIÊU

78

2

-2

-4

 

-6

-7.6%

20

TP. HCM

1019

28

-28

-51

 

-79

-7.7%

21

H­ƯNG YÊN

143

4

-4

-7

 

-11

-7.8%

22

ĐỒNG NAI

732

42

-42

-37

 

-79

-10.7%

23

TÂY NINH

306

19

-19

-15

 

-34

-11.2%

24

BẮC NINH

151

10

-10

-8

 

-18

-11.6%

25

HẢI PHÒNG

181

13

-13

-9

 

-22

-12.2%

26

QUẢNG BÌNH

220

16

-16

-11

 

-27

-12.3%

27

TIỀN GIANG

260

19

-19

-13

 

-32

-12.3%

28

KIÊN GIANG

135

10

-10

-7

 

-17

-12.4%

29

LÂM ĐỒNG

216

17

-17

-11

 

-28

-12.9%

30

PHÚ YÊN

186

16

-16

-9

 

-25

-13.6%

31

BÌNH PHƯ­ỚC

229

20

-20

-11

 

-31

-13.7%

32

BÌNH DƯ­ƠNG

413

38

-38

-21

 

-59

-14.2%

33

HÀ TÂY

437

45

-45

-22

 

-67

-15.3%

34

BẾN TRE

186

20

-20

-9

 

-29

-15.8%

35

HÒA BÌNH

136

15

-15

-7

 

-22

-16.0%

36

HÀ NAM

133

15

-15

-7

 

-22

-16.3%

37

ĐĂKLĂK

316

39

-39

-16

 

-55

-17.3%

38

LONG AN

263

36

-36

-13

 

-49

-18.7%

39

THÁI NGUYÊN

181

25

-25

-9

 

-34

-18.8%

40

LÀO CAI

79

11

-11

-4

 

-15

-18.9%

41

BÌNH ĐỊNH

352

50

-50

-18

 

-68

-19.2%

42

HẢI DƯ­ƠNG

269

42

-42

-13

 

-55

-20.6%

43

YÊN BÁI

73

12

-12

-4

 

-16

-21.4%

44

ĐỒNG THÁP

158

26

-26

-8

 

-34

-21.5%

45

TRÀ VINH

114

19

-19

-6

 

-25

-21.7%

46

SÓC TRĂNG

155

27

-27

-8

 

-35

-22.4%

47

LẠNG SƠN

154

27

-27

-8

 

-35

-22.5%

48

QUẢNG NINH

251

46

-46

-13

 

-59

-23.3%

49

LAI CHÂU

47

9

-9

-2

 

-11

-24.1%

50

HÀ TĨNH

232

45

-45

-12

 

-57

-24.4%

51

HÀ GIANG

55

11

-11

-3

 

-14

-25.0%

52

BẮC KẠN

39

8

-8

-2

 

-10

-25.5%

53

QUẢNG NAM

296

63

-63

-15

 

-78

-26.3%

54

CÀ MAU

83

19

-19

-4

 

-23

-27.9%

55

CẦN THƠ

188

44

-44

-9

 

-53

-28.4%

56

AN GIANG

188

44

-44

-9

 

-53

-28.4%

57

ĐĂK NÔNG

110

26

-26

-6

 

-32

-28.6%

58

GIA LAI

292

73

-73

-15

 

-88

-30.0%

59

CAO BẰNG

63

18

-18

-3

 

-21

-33.6%

60

QUẢNG TRỊ

178

55

-55

-9

 

-64

-35.9%

61

PHÚ THỌ

164

54

-54

-8

 

-62

-37.9%

62

HẬU GIANG

77

28

-28

-4

 

-32

-41.4%

63

VĨNH LONG

163

64

-64

-8

 

-72

-44.3%

64

SƠN LA

109

47

-47

-5

 

-52

-48.1%