- 1 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 9 Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1280/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 10 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 73/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế gồm: 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung gồm: 03 (ba) thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TỪ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC (Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Lý do bị thay thế |
01 | 2.001610.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Đã được công bố tại Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 | 2.001583.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | nt |
03 | 2.001199.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | nt |
04 | 2.002043.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | nt |
05 | 2.002042.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | nt |
06 | 2.002041.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt |
07 | 1.005169.000.00.00.H04 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt |
08 | 2.002011.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | nt |
09 | 2.002010.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | nt |
10 | 2.002009.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt |
11 | 2.002008.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | nt |
12 | 1.005114.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | nt |
13 | 2.002000.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | nt |
14 | 2.001996.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt |
15 | 2.001993.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | nt |
16 | 2.002044.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | nt |
17 | 2.001992.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi cổ đông lả nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | nt |
18 | 2.001954.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | nt |
19 | 2.002069.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt |
20 | 2.002070.000.00.00.H04 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt |
21 | 2.002031.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | nt |
22 | 2.002075.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | nt |
23 | 2.002072.000.00.00.H04 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | nt |
24 | 2.002045.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | nt |
25 | 1.005176.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | nt |
26 | 2.002085.000.00.00.H04 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | nt |
27 | 2.002083.000.00.00.H04 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | nt |
28 | 2.002059.000.00.00.H04 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | nt |
29 | 2.002060.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | nt |
30 | 2.002057.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | nt |
31 | 2.002034.000.00.00.H04 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | nt |
32 | 2.002032.000.00.00.H04 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | nt |
33 | 2.002033.000.00.00.H04 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | nt |
34 | 2.002018.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | nt |
35 | 2.002017.000.00.00.H04 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | nt |
36 | 2.002015.000.00.00.H04 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | nt |
37 | 2.002029.000.00.00.H04 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | nt |
38 | 2.002023.000.00.00.H04 | Giải thể doanh nghiệp | nt |
39 | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | nt |
40 | 2.002020.000.00.00.H04 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | nt |
41 | 2.002016.000.00.00.H04 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | nt |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TỪ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC (Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 2.000368.000.00.00.H04 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sửa đổi lĩnh vực | Theo rà soát trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | 2.000416.000.00.00.H04 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Sửa đổi lĩnh vực | Theo rà soát trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 | 2.000375.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Sửa đổi lĩnh vực | Theo rà soát trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
- 1 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư- tỉnh Bạc Liêu