ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1281/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Văn bản số 610/SYT-VP ngày 18/4/2014, kèm theo Văn bản thẩm định số 312/STP-KSTT ngày 08/4/2014 của Sở Tư pháp Hà Tĩnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh, ban hành kèm theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh (có nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
1. | Công bố thực hiện việc khám sức khỏe |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Thủ tục công bố thực hiện việc khám sức khỏe
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế Hà Tĩnh (số 71, đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Viết giấy biên nhận hồ sơ và phiếu hẹn trả kết quả.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y thẩm định, trình Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh ký.
Trường hợp không đồng ý với bản công bố thực hiện khám sức khỏe của cá nhân, tổ chức thì Sở Y tế trả lời bằng văn bản và nêu lý do.
- Bước 3: Chuyển trả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cá nhân khi đến hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe (theo mẫu Phụ lục 5);
- Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở;
- Danh sách người tham gia khám sức khỏe (theo mẫu Phụ lục 6, được đóng dấu trên từng trang hoặc đóng dấu giáp lai tất cả các trang);
- Bản danh mục cơ sở vật chất và thiết bị y tế (theo mẫu Phụ lục 4);
- Báo cáo về phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám sức khỏe ;
- Bản sao có chứng thực hợp đồng hỗ trợ chuyên môn đối với trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 11 Thông tư 14/2013/TT-BYT (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đồng ý bản Công bố của cá nhân, tổ chức.
8. Lệ phí (nếu có): 4.300.000 đồng/lần thẩm định
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe theo mẫu quy định tại Phụ lục 5, ban hành kèm theo Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế;
- Danh sách người tham gia khám sức khỏe theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế;
- Bản danh mục cơ sở vật chất và thiết bị y tế quy định tại Phụ lục 4, ban hành kèm theo Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Có
a) Điều kiện về nhân sự
- Người thực hiện khám lâm sàng, cận lâm sàng phải có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với chuyên khoa mà người đó được giao trách nhiệm khám. Trường hợp người thực hiện kỹ thuật cận lâm sàng mà pháp luật không quy định phải có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thì phải có bằng cấp chuyên môn phù hợp với công việc được phân công.
- Người kết luận phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian KBCB ít nhất là 54 (năm mươi tư) tháng;
+ Được người có thẩm quyền của cơ sở khám sức khỏe phân công thực hiện việc kết luận sức khỏe, ký Giấy khám sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ. Việc phân công phải được thực hiện bằng văn bản và đóng dấu hợp pháp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Đối với cơ sở khám sức khỏe cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người Việt Nam đi lao động theo hợp đồng ở nước ngoài, học tập ở nước ngoài (sau đây gọi tắt là cơ sở khám sức khỏe có yếu tố nước ngoài), ngoài việc đáp ứng các quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 9, Chương III Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế, phải đáp ứng thêm các điều kiện sau:
+ Người thực hiện khám lâm sàng, người kết luận phải là bác sỹ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sỹ y khoa trở lên;
+ Khi người được khám sức khỏe và người khám sức khỏe không cùng thành thạo một thứ tiếng thì phải có người phiên dịch. Người phiên dịch phải có giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
b) Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị
- Có phòng khám lâm sàng, cận lâm sàng từng chuyên khoa theo quy định của Bộ Y tế phù hợp với nội dung khám sức khỏe.
- Có đủ cơ sở vật chất và thiết bị y tế thiết yếu theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 14/2013/TT-BYT.
c) Điều kiện và phạm vi hoạt động chuyên môn
- Điều kiện đối với cơ sở khám sức khỏe không có yếu tố nước ngoài: Thực hiện được các kỹ thuật chuyên môn phù hợp với nội dung ghi trong Giấy KSK quy định tại các Phụ lục 1, 2, 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Điều kiện đối với cơ sở khám sức khỏe có yếu tố nước ngoài, ngoài việc đáp ứng quy định tại Khoản 1 Điều 11, Chương III Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế, phải thực hiện được các kỹ thuật cận lâm sàng sau:
+ Xét nghiệm máu: Công thức máu, nhóm máu ABO, nhóm máu Rh, tốc độ máu lắng, tỷ lệ huyết sắc tố, u rê máu;
+ Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu;
+ Xét nghiệm viêm gan A, B, C, E;
+ Xét nghiệm huyết thanh giang mai;
+ Xét nghiệm khẳng định tình trạng nhiễm HIV (HIV dương tính);
+ Thử phản ứng Mantoux;
+ Thử thai;
+ Xét nghiệm ma túy;
+ Xét nghiệm phân tìm ký sinh trùng;
+ Điện tâm đồ;
+ Điện não đồ;
+ Siêu âm;
+ Xét nghiệm chẩn đoán bệnh phong.
Trường hợp cơ sở khám sức khỏe có yếu tố nước ngoài chưa đủ điều kiện thực hiện các kỹ thuật Xét nghiệm huyết thanh giang mai, Xét nghiệm chẩn đoán bệnh phong, thì phải ký hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có giấy phép hoạt động và được phép thực hiện các kỹ thuật đó.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe.
MẪU VĂN BẢN CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 15/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: /VBCB-.....3…. | ……4……, ngày …… tháng ….. năm…… |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe
Kính gửi:...........................................5.....................................................................
Tên cơ sở nộp hồ sơ:......................................................................................................
Địa điểm:..........................................................................6..............................................
Điện thoại: ............................Email (nếu có): .................................................................
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động của cơ sở | □ |
2. Danh sách người tham gia khám sức khỏe | □ |
3. Danh mục trang thiết bị, cơ sở vật chất | □ |
4. Báo cáo năng lực thực hiện kỹ thuật cận lâm sàng | □ |
5. Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này | □ |
| GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ Y TẾ CỦA CƠ SỞ KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 15/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Nội dung | Số lượng |
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT | ||
1 | Phòng khám đa khoa (Phòng tiếp đón) | 01 |
2 | Phòng khám chuyên khoa: Nội, nhi, ngoại, sản phụ khoa, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, da liễu | 08 |
3 | Phòng chụp X. quang | 01 |
4 | Phòng xét nghiệm | 01 |
II. THIẾT BỊ Y TẾ | ||
1 | Tủ hồ sơ bệnh án/phương tiện lưu trữ hồ sơ khám sức khỏe | 01 |
2 | Tủ thuốc cấp cứu/túi thuốc cấp cứu | 01 |
3 | Bộ bàn ghế khám bệnh | 02 |
4 | Giường khám bệnh | 02 |
5 | Ghế chờ khám | 10 |
6 | Tủ sấy dụng cụ | 01 |
7 | Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế | 01 |
8 | Cân có thước đo chiều cao/Thước dây | 01 |
9 | Ống nghe tim phổi | 02 |
10 | Huyết áp kế | 02 |
11 | Đèn đọc phim X.quang | 01 |
12 | Búa thử phản xạ | 01 |
13 | Bộ khám da (kính lúp) | 01 |
14 | Đèn soi đáy mắt | 01 |
15 | Hộp kính thử thị lực | 01 |
16 | Bảng kiểm tra thị lực | 01 |
17 | Bảng thị thực màu | 01 |
18 | Bộ khám tai mũi họng: đèn soi, 20 bộ dụng cụ, khay đựng | 01 |
19 | Bộ khám răng hàm mặt | 01 |
20 | Bàn khám và bộ dụng cụ khám phụ khoa | 01 |
21 | Thiết bị phân tích huyết học | 01 |
22 | Thiết bị phân tích sinh hóa | 01 |
23 | Thiết bị phân tích nước tiểu/Bộ dụng cụ thử nước tiểu | 01 |
24 | Thiết bị chụp X. quang | 01 |
III. NGOÀI CÓ ĐỦ CÁC THIẾT BỊ TẠI MỤC II PHỤ LỤC NÀY, CƠ SỞ KSK CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI PHẢI CÓ THÊM CÁC THIẾT BỊ Y TẾ SAU: | ||
25 | Thiết bị đo điện não | 01 |
26 | Thiết bị siêu âm | 01 |
27 | Thiết bị điện tâm đồ | 01 |
MẪU DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 15/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: /.....……… | ……3……, ngày …… tháng ….. năm…… |
DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
TT | Họ và tên | Bằng cấp chuyên môn | Số chứng chỉ hành nghề | Vị trí chuyên môn | Thời gian khám bệnh, chữa bệnh |
1. | ..................4............... | ..........5........... | .............6........... | .........7........ | ..…....8…....... |
2. |
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
.... …. |
|
|
|
|
|
| GIÁM ĐỐC |
MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 15/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
............1............ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTN.....2…… | ……3……, ngày …… tháng ….. năm…… |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khỏe
Tên cơ sở nộp hồ sơ:......................................................................................................
Địa điểm:..........................................................................4..............................................
Điện thoại: ............................Email (nếu có): .................................................................
.....................5...........................đã nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe bao gồm:
1. Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động của cơ sở | □ |
2. Danh sách người tham gia khám sức khỏe | □ |
3. Danh mục trang thiết bị, cơ sở vật chất | □ |
4. Báo cáo năng lực thực hiện kỹ thuật cận lâm sàng | □ |
5. Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này | □ |
| NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: | ngày tháng năm | Ký nhận |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: | ngày tháng năm | Ký nhận |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: | ngày tháng năm | Ký nhận |
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
3 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
4 Địa danh
5 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tư này
6 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
3 Địa danh
4 Ghi đầy đủ họ và tên của người thực hiện khám sức khỏe
5 Ghi rõ bằng cấp chuyên môn của người thực hiện khám sức khỏe
6 Ghi số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề mà người thực hiện khám sức khỏe đã được cấp
7 Ghi rõ vị trí chuyên môn mà người thực hiện khám sức khỏe được giao phụ trách. Ví dụ: Người thực hiện khám lâm sàng hoặc người xác nhận kết quả xét nghiệm hoặc người đọc và kết luận phim chụp X-quang hoặc người kết luận
8 Ghi rõ số năm mà người thực hiện khám sức khỏe đã thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh
1 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ
2 Chữ viết tắt tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ
3 Địa danh
4 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám sức khỏe
5 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- 1 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2 Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực hành chính tư pháp, lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2519/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực hành chính tư pháp, lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành