ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1283 /QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC NGÀNH HÀNG, SẢN PHẨM QUAN TRỌNG CẦN KHUYẾN KHÍCH VÀ ƯU TIÊN HỖ TRỢ THỰC HIỆN LIÊN KẾT GẮN SẢN XUẤT VỚI TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 401/SNN-PTNT ngày 07 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (Có danh mục đính kèm).
Điều 2. Danh mục các ngành hàng, sản phẩm quan trọng tại Điều 1 là cơ sở để xem xét, hỗ trợ các bên tham gia liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ và chính sách đặc thù của địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC NGÀNH HÀNG, SẢN PHẨM QUAN TRỌNG CẦN KHUYẾN KHÍCH VÀ ƯU TIÊN HỖ TRỢ THỰC HIỆN LIÊN KẾT GẮN SẢN XUẤT VỚI TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1283 /QĐ-UBND ngày 12 /4/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên ngành hàng, sản phẩm | Địa bàn thực hiện | Loại hình tổ chức sản xuất | Có triển khai trong chương trình OCOP |
1 | Các loại nấm ăn và nấm dược liệu | Huyện Bố Trạch, Quảng Ninh, Tuyên Hóa, Lệ Thủy | DN, HTX, THT, trang trại, hộ gia đình | X |
2 | Trà túi lọc linh chi, trà xanh linh chi | Huyện Bố Trạch | DN, HTX | X |
3 | Cây dược liệu | Các huyện, TP, TX | DN, HTX, THT, trang trại, hộ gia đình | X |
4 | Tinh bột nghệ | Huyện Lệ Thủy, Bố Trạch. | DN, HTX, THT, hộ gia đình | X |
5 | Tinh dầu sả, dầu tràm | Huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch | DN, HTX, THT, trang trại, hộ gia đình | X |
6 | Rau an toàn các loại | Các huyện, TP, TX ven biển | DN, HTX, THT, trang trại, hộ gia đình | X |
7 | Lúa, sản phẩm từ lúa gạo | Huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch, thị xã Ba Đồn | HTX, THT, hộ gia đình | X |
8 | Tinh bột sắn | Huyện Quảng Ninh | Doanh nghiệp | X |
9 | Khoai lang và sản phẩm từ khoai lang | Huyện Quảng Ninh, Lệ Thủy | HTX, THT, hộ gia đình | X |
10 | Dầu lạc | Huyện Bố Trạch, Quảng Trạch, Tuyên Hóa, Minh Hóa, Lệ Thủy | DN, HTX, THT, hộ gia đình | X |
11 | Hồ tiêu | Huyện Bố Trạch, Quảng Trạch. | DN, HTX, THT, trang trại, hộ gia đình | X |
12 | Tỏi | Thị xã Ba Đồn | DN, HTX, THT, trang trại, hộ gia đình | X |
13 | Mật ong | Huyện Tuyên Hóa, Minh Hóa, Quảng Ninh, Lệ Thủy, Bố Trạch | DN, HTX, THT, hộ gia đình | X |
14 | Thịt gà, gà đồi | Các huyện, thị xã | DN, HTX, THT, trang trại, hộ gia đình | X |
15 | Thịt lợn an toàn | Huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch. | DN, HTX, THT, trang trại, hộ gia đình | X |
16 | Cá, mực | TP Đồng Hới, huyện Bố Trạch, TX Ba Đồn | DN, HTX, THT, hộ gia đình |
|
17 | Cá nước ngọt, cá lồng | Huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch, Tuyên Hóa, thị xã Ba Đồn | DN, HTX, THT, trang trại, hộ gia đình |
|
18 | Mắm, ruốc các loại | TP Đồng Hới, huyện Bố Trạch, TX Ba Đồn | DN, HTX, THT, hộ gia đình |
|
19 | Nước mắm, hải sản khô (cá khô, mực khô) | Các huyện, thành phố, thị xã ven biển | HTX, THT, hộ gia đình | X |
Chú thích: - DN: Doanh nghiệp; - HTX: Hợp tác xã; - THT: Tổ hợp tác; - Chương trình OCOP: Chương trình mỗi xã một sản phẩm.
- 1 Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp Thành phố; các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm của thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 2973/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện và phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5 Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2973/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện và phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp Thành phố; các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm của thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bình Định