ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1286/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 19 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1007/LĐTBXH-NCC ngày 12/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, tổng số 48 người (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức mua và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố liên quan và các cá nhân có tên tại Điều 1 căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH 290/2005/QĐ-TTG NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Họ và tên | Mã số | Năm sinh | Hộ khẩu thường trú | |
Nam | Nữ | ||||
I | H. YÊN DŨNG |
|
|
|
|
1 | Dương Văn Thu |
| 1956 |
| X. Nội Hoàng |
2 | Dương Văn Dy |
| 1948 |
| X. Nội Hoàng |
3 | Nguyễn Văn Nga |
| 1949 |
| X. Nội Hoàng |
4 | Trịnh Trọng Đại |
| 1954 |
| TT Tân Dân |
5 | Trương Quang Tước |
| 1955 |
| TT Tân Dân |
6 | Hà Đình Thông |
| 1956 |
| TT Tân Dân |
7 | Nguyễn Văn Mau |
| 1948 |
| X. Yên Lư |
8 | Nguyễn Đức Chiếm |
| 1952 |
| X. Yên Lư |
9 | Dương Văn Kỳ |
| 1947 |
| X. Yên Lư |
10 | Vũ Văn Thanh |
| 1952 |
| X. Yên Lư |
11 | Vũ Văn Uyên |
| 1940 |
| X. Yên Lư |
12 | Nguyễn Văn Tiếu |
| 1953 |
| X. Yên Lư |
13 | Nguyễn Ngọc Quyến |
| 1952 |
| X. Yên Lư |
14 | Nguyễn Khắc Chung |
| 1958 |
| X. Yên Lư |
15 | Ngô Văn Thơm |
| 1955 |
| X. Yên Lư |
16 | Ngô Văn Lô |
| 1949 |
| X. Yên Lư |
17 | Lê Thế Túc |
| 1952 |
| X. Yên Lư |
18 | Nguyễn Tiến Đọc |
| 1950 |
| X. Yên Lư |
19 | Trần Văn Hinh |
| 1939 |
| X. Yên Lư |
20 | Ngô Văn Huê |
| 1955 |
| X. Yên Lư |
21 | Nguyễn Văn Hà |
| 1949 |
| X. Yên Lư |
22 | Nguyễn Văn Ninh |
| 1958 |
| X. Yên Lư |
23 | Ngô Quang Bao |
| 1950 |
| X. Yên Lư |
24 | Nguyễn Văn Đô |
| 1953 |
| X. Yên Lư |
25 | Ngô Văn Cảnh |
| 1951 |
| X. Yên Lư |
26 | Trần Đức Bồng |
| 1954 |
| X. Yên Lư |
27 | Nguyễn Văn Dỡ |
| 1958 |
| X. Yên Lư |
28 | Trần Văn Hòa |
| 1951 |
| X. Yên Lư |
29 | Vũ Đình Thả |
| 1949 |
| X. Yên Lư |
30 | Dương Văn Lượng |
| 1955 |
| X. Yên Lư |
31 | Nguyễn Văn Độ |
| 1956 |
| X. Yên Lư |
32 | Lê Thế Phúc |
| 1952 |
| X. Yên Lư |
33 | Trương Quang Công |
| 1955 |
| X. Xuân Phú |
34 | Trần Thị Lập |
|
| 1955 | X. Xuân Phú |
35 | Nguyễn Kim Ốc |
| 1944 |
| X. Xuân Phú |
36 | Nguyễn Thế Hùng |
| 1949 |
| X. Xuân Phú |
37 | Nguyễn Văn Nguyên |
| 1950 |
| X. Xuân Phú |
II | TP. BẮC GIANG |
|
|
|
|
38 | Trần Anh Phương |
| 1957 |
| P. Trần Phú |
39 | Vũ Thị Tỵ |
|
| 1953 | P. Trần Phú |
40 | Nguyễn Văn Mỹ |
| 1948 |
| X. Dĩnh Kế |
41 | Ngô Văn Kha |
| 1954 |
| P. Mỹ Độ |
42 | Phạm Thị Bình |
|
| 1956 | P. Mỹ Độ |
43 | Khổng Văn Khảm | 1950 |
|
| X. Đồng Sơn |
44 | Khổng Xuân Lành | 1952 |
|
| X. Đồng Sơn |
45 | Nguyễn Văn Ngư | 1951 |
|
| X. Đồng Sơn |
46 | Nguyễn Văn Nam | 1954 |
|
| X. Đồng Sơn |
47 | Nguyễn Văn Đãng | 1942 |
|
| X. Đồng Sơn |
48 | Nguyễn Thị Thoa |
| 1944 |
| X. Đồng Sơn |
| Tổng |
|
|
|
|
Tổng số người: 48 người
- 1 Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách 74 đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg (Đợt 8) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5 Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định khoảng cách và địa hình để học sinh trung học phổ thông được hưởng chế độ theo quy định tại Quyết định 12/2013/QĐ-TTg do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Long An
- 7 Quyết định 479/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng, chế độ và trình tự, thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với Dân quân tự vệ chưa tham gia bảo hiểm y tế, xã hội bắt buộc bị ốm, chết, bị tai nạn trong khi làm nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8 Hướng dẫn liên ngành 03/HD-LNLĐTBXH-YT-TC-BHXH thực hiện mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng được hưởng chế độ khám chữa bệnh theo Quyết định 139/2002/QĐ-TTg do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang ban hành
- 9 Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Hướng dẫn liên ngành 03/HD-LNLĐTBXH-YT-TC-BHXH thực hiện mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng được hưởng chế độ khám chữa bệnh theo Quyết định 139/2002/QĐ-TTg do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang ban hành
- 2 Quyết định 479/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng, chế độ và trình tự, thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với Dân quân tự vệ chưa tham gia bảo hiểm y tế, xã hội bắt buộc bị ốm, chết, bị tai nạn trong khi làm nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định khoảng cách và địa hình để học sinh trung học phổ thông được hưởng chế độ theo quy định tại Quyết định 12/2013/QĐ-TTg do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5 Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8 Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách 74 đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg (Đợt 8) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành