ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 16 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH, KINH PHÍ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Công văn số 9784/BTC-NSNN ngày 15/7/2016 của Bộ Tài chính về việc bổ sung kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP đợt 2 và bổ sung đợt 1 năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 178/SNV-TCBC&TCPCP ngày 28/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách, kinh phí thực hiện tinh giản biên chế đợt 2 và bổ sung đợt 1 năm 2016 đối với 102 cá nhân với tổng kinh phí 9.280.931.000 đồng (Phần kinh phí NSNN cấp 9.242.627.000 đồng, phần kinh phí cơ quan, đơn vị tự chi trả từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị là 38.304.000 đồng), bao gồm:
1. Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế cho cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị dự toán cấp tỉnh 1.858.785.000 đồng; trong đó:
- Phần kinh phí NSNN cấp là 1.844.592.000 đồng, gồm: Trung ương tạm cấp 70% là 1.221.376.000 đồng; ngân sách tỉnh bố trí từ nguồn kinh phí quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới năm 2016 là 623.216.000 đồng (sau khi Trung ương cấp đủ kinh phí sẽ hoàn trả nguồn ngân sách tỉnh).
- Phần kinh phí cơ quan, đơn vị tự chi trả từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị là 14.193.000 đồng.
2. Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế cho cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị dự toán cấp huyện 7.422.146.000 đồng; trong đó:
- Phần kinh phí NSNN cấp là 7.398.035.000 đồng, gồm: Trung ương tạm cấp 70% là 5.178.624.000 đồng; bố trí từ các nguồn trong dự toán ngân sách huyện là 2.219.411.000 đồng (sau khi Trung ương cấp đủ kinh phí sẽ hoàn trả nguồn ngân sách huyện).
- Phần kinh phí cơ quan, đơn vị tự chi trả từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị 24.111.000 đồng.
3. Kinh phí trên đã bao gồm kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ.
(Có biểu danh sách, kinh phí chi tiết kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan và cá nhân có tên trong danh sách kèm theo tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NĐ 108 ĐỢT II VÀ BỔ SUNG ĐỢT I NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đvt: 1.000 đồng
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ đào tạo | Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm | Tiền lương tháng (nếu có) để tính trợ cấp (1000 đồng) | Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH | Thời điểm tinh giản biên chế | Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế | Được hưởng chính sách | Kinh phí để thực hiện tinh giản biên chế (1000 đồng) | Nguồn kinh phí thực hiện chế độ | Lý do tinh giản | Cơ quan, đơn vị | Ghi chú | |||
Nghỉ hưu trước tuổi | Chuyển sang LV ở các cơ sở không sử dụng KP thường xuyên từ NSNN | Thôi việc ngay | NSNN cấp | KP cơ quan chi từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn KP hợp pháp khác của đơn vị... | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.280.931 | 9.242.627 | 38.304 |
|
|
|
I | Sở Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 114.680 | 114.680 |
|
|
|
|
1 | Dương Văn Cát | 30/01/1959 | Đại học | PTP | 5.461 | 35N7T | 01/07/2016 | 57t5th | x |
|
| 114.680 | 114.680 |
| 2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL | Sở GTVT |
|
II | Sở TN và MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 91.898 | 91.898 |
|
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Khuyên | 10/10/1958 | Đại học | PTP | 5.327 | 30N4T | 01/07/2016 | 57t8th | x |
|
| 91.898 | 91.898 |
| 2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL | Sở TNMT |
|
III | Sở GD & ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 615.835 | 615.835 | 0 | 0 |
|
|
3 | Ngô Ngọc Loan | 25/08/1960 | ĐH | GV | 6.877 | 33N2T | 01/07/2016 | 55t10th | x |
|
| 168.499 | 168.499 |
| Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định của UBND tỉnh | Trường TC K.tế - KT tỉnh BG |
|
4 | Nguyễn Bảo Trung | 27/10/1959 | ĐH | GV | 6.632 | 34N8T | 01/07/2016 | 56t8th | x |
|
| 149.224 | 149.224 |
| Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định của UBND tỉnh | Trường TC K.tế - KT tỉnh BG |
|
5 | Nguyễn Văn Thu | 20/05/1960 | ĐH | TP | 4.515 | 37N0T | 01/07/2016 | 56t1th | x |
|
| 110.621 | 110.621 |
| Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định của UBND tỉnh | Trường TC K.tế - KT tỉnh BG |
|
6 | Nguyễn Thị Hằng | 20/02/1962 | ĐH | TP |
| 36N3T | 01/07/2016 | 54t4th | x |
|
| 0 | - |
| Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định của UBND tỉnh | Trường TC K.tế - KT tỉnh BG | Không được trợ cấp |
7 | Trần Văn Quảng | 19/05/1961 | Sơ cấp | Y tế TH | 4.527 | 37N0T | 01/07/2016 | 55t1th | x |
|
| 125.612 | 125.612 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường PT DTNT Sơn Động |
|
8 | Nguyễn Đăng Diễn | 20/10/1958 | ĐH | GV | 5.051 | 20N0T | 01/10/2016 | 57t11th | x |
|
| 61.880 | 61.880 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THPT Thái Thuận |
|
IV | Sở Văn hóa - TT&DL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 266.032 | 251.839 | 14.193 |
|
|
|
9 | Đỗ Thanh Xuân | 10/02/1961 | TC | Diễn viên | 4.771 | 34N9T | 01/07/2016 | 55t4th | x |
|
| 126.439 | 126.439 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Nhà hát chèo tỉnh BG |
|
10 | Bùi Quốc Phương | 02/09/1973 | ĐH | PTP | 4.078 | 20N6T | 01/07/2016 | 42t9th |
|
| x | 139.593 | 125.400 | 14.193 | 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TC VH-TT&DL tỉnh BG |
|
V | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203.912 | 203.912 | 0 |
|
|
|
11 | Nguyễn Tiến Lợi | 10/11/1959 | TC | Y sỹ | 3.906 | 36N3T | 01/10/2016 | 56t10th | x |
|
| 90.805 | 90.805 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | TTYT Tân Yên |
|
12 | Hoàng Thị Lan | 20/05/1966 | Y sỹ | Điều dưỡng | 4.813 | 28N10T | 01/07/2016 | 50t1th | x |
|
| 113.107 | 113.107 |
| Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM | BVĐK Yên Thế |
|
VI | Huyện Hiệp Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.258.188 | 1.258.188 | 0 | 0 |
|
|
13 | Vũ Văn Giang | 09/08/1958 | Đại học | UVT HĐND | 6.053 | 37N8T | 01/07/2016 | 57t10th | x |
|
| 127.117 | 127.117 |
| Dôi dư do rà soát, sắp xếp lại nhân sự | UBND huyện Hiệp Hoà |
|
14 | Hoàng Thị Dung | 23/09/1961 | Trung cấp | Kế toán |
| 33N8T | 01/08/2016 | 54t10th | x |
|
| 0 | - |
| Chưa đạt TĐĐT theo tiêu chuẩn CM | UBND huyện Hiệp Hoà | Không được trợ cấp |
15 | Nguyễn Thị Nguyện | 18/01/1964 | CĐ | GV | 6.552 | 30N4T | 01/12/2016 | 52t10th | x |
|
| 113.022 | 113.022 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 Năm KHTNV | Trường THCS Hoàng An |
|
16 | Nguyễn Thị Vinh | 08/10/1965 | CĐ | GV | 6.666 | 30N3T | 01/12/2016 | 51t1th | x |
|
| 141.657 | 141.657 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Hoàng An |
|
17 | Đinh Thị Hòa | 26/12/1963 | CĐ | GV | 6.305 | 33N1T | 01/10/2016 | 52t9th | x |
|
| 116.642 | 116.642 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Thị trấn Thắng |
|
18 | Nguyễn Thị Minh Lợi | 10/01/1964 | CĐ | GV | 6.207 | 31N0T | 01/10/2016 | 52t8th | x |
|
| 108.621 | 108.621 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Thị trấn Thắng |
|
19 | Ngô Thị Minh | 18/04/1964 | CĐ | GV | 6.778 | 33N4T | 01/12/2016 | 52t7th | x |
|
| 127.097 | 127.097 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Hoàng Vân |
|
20 | Bùi Thị Hạnh | 19/09/1963 | ĐH | VT | 4.870 | 35N8T | 01/08/2016 | 52t10th | x |
|
| 97.397 | 97.397 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Hoà Sơn |
|
21 | Đào Bá Thi | 24/10/1959 | Không | CT HĐND | 3.967 | 32N9T | 01/07/2016 | 56t8th | x |
|
| 85.281 | 85.281 |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Mai Đình |
|
22 | Phùng Xuân Phú | 05/10/1957 | Không | CT HĐND |
| 33N9T | 01/07/2016 | 58t8th | x |
|
| 0 | - |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Bắc Lý | Không được trợ cấp |
23 | Nguyễn Viết Đức | 12/02/1960 | Không | CCĐC-XD | 1.269 | 33N6T | 01/07/2016 | 56t4th | x |
|
| 28.867 | 28.867 |
| Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM | UBND xã Hợp Thịnh |
|
24 | Nguyễn Văn Phòng | 05/04/1961 | Không | CT HĐMD | 2.635 | 30N8T | 01/07/2016 | 55t2th |
|
|
| 64.547 | 64.547 |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Hương Lâm |
|
25 | Ngọ Quang Tập | 01/12/1959 | CĐ | PCT HĐND | 3.408 | 20N3T | 01/07/2016 | 56t7th | x |
|
| 51.974 | 51.974 |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Hòa Sơn |
|
26 | Đào Văn Vinh | 06/06/1959 | Không | PCT UBND | 2.635 | 25N4T | 01/07/2016 | 57t0th | x |
|
| 44.129 | 44.129 |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Mai Đình |
|
27 | Nguyễn Văn Trọng | 30/03/1960 | ĐH | GĐ | 6.327 | 35N9T | 01/06/2016 | 56t2th | x |
|
| 151.837 | 151.837 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | TTDN huyện Hiệp Hòa | BS đợt 1 |
VII | Huyện Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.079.061 | 1.079.061 | 0 |
|
|
|
28 | Đặng Văn Thịnh | 20/10/1959 | ĐH | UVTT HĐND | 5.996 | 37N4T | 01/07/2016 | 56t8th | x |
|
| 142.400 | 142.400 |
| 2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL | UBND huyện Việt Yên |
|
29 | Nguyễn Thiện Chí | 25/09/1959 | TC | Phó CT HĐND | 4.184 | 33N8T | 01/07/2016 | 56t9th | x |
|
| 92.052 | 92.052 |
| 2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL | UBND TT Bích Động |
|
30 | Nguyễn Văn Long | 02/02/1959 | ĐH | HT | 7.873 | 38N1T | 01/10/2016 | 57t7th | x |
|
| 165.330 | 165.330 |
| 2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL | Trường THCS Hồng Thái |
|
31 | Nguyễn Thị Thúy Anh | 16/02/1966 | CĐ | GV | 5.601 | 27N0T | 01/08/2016 | 50t5th | x |
|
| 126.023 | 126.023 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Quang Châu |
|
32 | Tạ Văn Tần | 05/03/1959 | CĐ | GV | 7.128 | 35N3T | 01/12/2016 | 57t8th | x |
|
| 140.777 | 140.777 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | TrườngTHCS Trung Sơn |
|
33 | Vũ Thị Dung | 22/10/1963 | CĐ | GV | 6.503 | 32N11T | 01/07/2016 | 52t8th | x |
|
| 120.299 | 120.299 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Việt Tiến |
|
34 | Hoàng Tuấn Minh | 22/12/1959 | ĐH | HT | 7.885 | 34N10T | 01/07/2016 | 56t6th | x |
|
| 177.415 | 177.415 |
| 2 năm LTLK, HTNV nhưng CHCVNL | Trường TH Việt Tiến số 2 |
|
35 | Phạm Thị Kim Luyến | 22/06/1964 | CĐ | GV | 6.040 | 32N1T | 01/10/2016 | 52t3th | x |
|
| 114.765 | 114.765 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Bích Sơn |
|
VIII | Huyện Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.150.318 | 1.142.150 | 8.168 | 0 |
|
|
36 | Đỗ Thị Hoài Ân | 04/07/1965 | ĐH | CV | 5.153 | 33N1T | 01/07/2016 | 50t11th | x |
|
| 126.243 | 126.243 |
| 1 năm HTNVNCHC, 1 năm KHTNV | UBND huyện Sơn Động |
|
37 | Nguyễn Thị Nụ | 22/08/1963 | CĐ | GV | 6.134 | 31N11T | 01/07/2016 | 52t10th | x |
|
| 110.409 | 110.409 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Cẩm Đàn |
|
38 | Hoàng Thị Thìn | 10/12/1963 | TC | GV | 6.764 | 34N8T | 01/09/2016 | 52t8th | x |
|
| 131.904 | 131.904 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Yên Định |
|
39 | Nguyễn Thị Vui | 24/07/1962 | TC | GV |
|
| 01/08/2016 | 54t0th | x |
|
| 0 | - |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường MN Long Sơn | Không được trợ cấp |
40 | Vi Thị Thứa | 12/02/1962 | TC | GV |
|
| 01/09/2016 | 54t6th | x |
|
| 0 | - |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Dương Hưu | Không được trợ cấp |
41 | Nguyễn Thị Dung | 15/02/1962 | TC | GV |
|
| 01/09/2016 | 54t6th | x |
|
| 0 | - |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Dương Hưu | Không được trợ cấp |
42 | Phạm Thị Bé | 30/09/1963 | CĐ | GV | 6.117 | 33N10T | 01/07/2016 | 52t9th | x |
|
| 116.224 | 116.224 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Thị trấn An Châu |
|
43 | Ngô Thị Thuấn | 23/11/1963 | CĐ | GV | 6.321 | 34N1T | 01/10/2016 | 52t10th | x |
|
| 120.092 | 120.092 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Thanh Luận |
|
44 | Nguyễn Đức Thuần | 22/05/1959 | ĐH | Đội trưởng | 4.525 | 34N1T | 01/09/2016 | 57t3th | x |
|
| 90.495 | 90.495 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | Đội QLTT GTXD&MT |
|
45 | Chu Minh Làu | 24/08/1958 | TC | ĐC - XD | 2.788 | 35N6T | 01/07/2016 | 57t10th | x |
|
| 55.071 | 55.071 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | UBND xã An Lạc |
|
46 | Hoàng Thanh Tâm | 09/10/1960 | TC | BTĐU | 3.668 | 29N11T | 01/07/2016 | 55t8th | x |
|
| 84.372 | 84.372 |
| 1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV | UBND xã Dương Hưu |
|
47 | Hoàng Văn Mòn | 10/08/1960 | TC | CT HCCB | 2.492 | 25N0T | 01/07/2016 | 55t10th | x |
|
| 51.084 | 51.084 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | UBND xã Chiên Sơn |
|
48 | Hứa Văn Hợi | 11/10/1959 | TC | CT UBND | 3.345 | 22N3T | 01/07/2016 | 56t8th | x |
|
| 54.353 | 54.353 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | UBND xã Chiên Sơn |
|
49 | Đinh Văn Hải | 05/09/1960 | TC | PCT UBND | 2.376 | 21N6T | 01/07/2016 | 55t9th | x |
|
| 44.547 | 44.547 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | UBND xã Phúc Thắng |
|
50 | Đinh Văn Thực | 15/9/1958 | TC | CT MTTQ | 4.807 | 27N5T | 01/08/2016 | 57t10th | x |
|
| 75.706 | 75.706 |
| 1 năm HTNVNCHC, 1 năm KHTNV | UBND xã Lệ Viễn |
|
51 | Hoàng Văn Nguyên | 10/05/1958 | TC | CT UBND | 3.424 | 31N6T | 01/06/2016 | 58t0th | x |
|
| 57.344 | 57.344 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | UBND xã Thanh Luận | BS đợt 1 |
52 | Trịnh Tiến Hồng | 19/11/1960 |
| CT HND | 2.161 | 7N6T | 01/07/2016 | 55t7th |
|
| x | 32.476 | 24.308 | 8.168 | 1 năm HTNVNCHC, 1 năm KHTNV | UBND xã Tuấn Mậu |
|
IX | TP Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 416.314 | 400.371 | 15.943 |
|
|
|
53 | Lê Sơn Hà | 26/7/1958 | ĐH | PTP | 5.657 | 36N6T | 01/07/2016 | 57t11th | x |
|
| 114.553 | 114.553 |
| 2 năm LTLK HTNVNCHC | UBND Thành phố BG |
|
54 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 06/08/1962 | ĐH | GV | 6.850 | 33N2T | 01/11/2016 | 54t2th | x |
|
| 92.478 | 92.478 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Trần Phú |
|
55 | Hoàng Thị Thu Hương | 12/03/1963 | CĐ | GV | 6.796 | 32N2T | 01/11/2016 | 53t7th | x |
|
| 101.938 | 101.938 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Trần Phú |
|
56 | Đỗ Văn Xuân | 18/11/1958 | TC | Quân sự | 3.152 | 23N11T | 01/11/2016 | 57t11th | x |
|
| 44.130 | 44.130 |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Tân Mỹ |
|
57 | Vũ Thị Thu Hường | 20/08/1972 | TC | Giáo viên | 4.397 | 21N4T | 01/07/2016 | 39N11T |
| x |
| 63.215 | 47.272 | 15.943 | 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường MN Bắc Giang |
|
X | Huyện Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.034.039 | 1.034.039 | 0 |
|
|
|
58 | Đỗ Thị Thông | 05/03/1964 | ĐH | GV | 6.538 | 29N1T | 01/09/2016 | 52t5th | x |
|
| 114.409 | 114.409 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Phi Mô |
|
59 | Dương Thị Tuyết Lan | 21/08/1965 | CĐ | GV | 6.058 | 30N1T | 01/09/2016 | 51t0h | x |
|
| 133.278 | 133.278 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Phi Mô |
|
60 | Hoàng Thị Liên | 24/09/1963 | CĐ | GV | 6.497 | 32N0T | 01/09/2016 | 52t11th | x |
|
| 116.955 | 116.955 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Phi Mô |
|
61 | Thân Văn Chinh | 29/07/1961 | ĐH | GV | 6.764 | 33N9T | 01/10/2016 | 55t2th | x |
|
| 175.876 | 175.876 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Quang Thịnh |
|
62 | Lương Thị Xuân | 28/03/1964 | CĐ | GV | 6.387 | 33N4T | 01/12/2016 | 52t8th | x |
|
| 119.753 | 119.753 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Dương Đức |
|
63 | Đỗ Mạnh Hùng | 22/11/1958 | TC | CT UBMTTQ | 4.381 | 38N0T | 01/07/2016 | 57t7th | x |
|
| 91.996 | 91.996 |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Phi Mô |
|
64 | Giáp Văn Hà tên gọi khác là Giáp Mạnh Hà | 15/03/1961 | TC | PCT UBND | 4.172 | 25N5T | 01/07/2016 | 55t3th | x |
|
| 90.738 | 90.738 |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Tân Thanh |
|
65 | Nguyễn Công Sức | 03/12/1959 | TC | PCT UBND | 4.008 | 34N4T | 01/07/2016 | 56t6th | x |
|
| 89.175 | 89.175 |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Đại Lâm |
|
66 | Nguyễn Văn Luân | 26/11/1960 | TC | CT HĐND | 4.074 | 33N9T | 01/07/2016 | 55t7th | x |
|
| 101.859 | 101.859 |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Mỹ Hà |
|
XI | Huyện Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 637.469 | 637.469 | 0 |
|
|
|
67 | Lê Thị Đông | 29/09/1964 | CĐ | GV | 6.319 | 31N1T | 01/09/2016 | 51t11th | x |
|
| 129.540 | 129.540 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Quế Nham |
|
68 | Nguyễn Thị Nhàn | 02/03/1965 | CĐ | GV | 6.442 | 31N3T | 01/11/2016 | 51t7th | x |
|
| 133.667 | 133.667 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Thị trấn Cao Thượng |
|
69 | Hoàng Thị Nhung | 17/04/1964 | CĐ | GV | 6.002 | 29N2T | 01/10/2016 | 52t5th | x |
|
| 105.039 | 105.039 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Ngọc Lý |
|
70 | Dương Thị Hiệp | 12/10/1963 | CĐ | GV | 6.639 | 33N0T | 01/09/2016 | 52t10th | x |
|
| 122.815 | 122.815 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Ngọc Vân |
|
71 | Phạm Văn Huân | 10/12/1959 | ĐH | CT HND | 2.810 | 20N4T | 01/07/2016 | 56t6th | x |
|
| 42.850 | 42.850 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | UBND xã Quang Tiến |
|
72 | Bùi Ngọc Thảo | 12/08/1960 | ĐH | CT HND | 4.184 | 33N0T | 01/07/2016 | 55t10th | x |
|
| 103.558 | 103.558 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | UBND xã Ngọc Vân |
|
XII | Huyện Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 467.491 | 467.491 | 0 |
|
|
|
73 | Dương Thị Huân | 29/11/1963 | ĐH | PHT | 6.565 | 31N11T | 01/07/2016 | 52t7th | x |
|
| 118.168 | 118.168 |
| Tổng số ngày nghỉ làm việc là số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định Luật BHXH | Trường TH Tiên Hưng |
|
74 | Ngô Thị Hạnh | 22/01/1964 | CĐ | GV | 6.466 | 31N10T | 01/07/2016 | 52t5th | x |
|
| 122.863 | 122.863 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Lan Mẫu |
|
75 | Dương Văn Dị | 12/8/1957 | TC | KTV |
| 41N4T | 01/07/2016 | 58t10th | x |
|
| 0 | - |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | TTVH huyện Lục Nam |
|
76 | Giáp Huy Thường | 10/02/1960 | TC | CC TPHT | 4.028 | 36N5T | 01/07/2016 | 56t4th | x |
|
| 97.684 | 97.684 |
| 1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV | UBND xã Thanh Lâm |
|
77 | Nguyễn Duy Chiến | 13/04/1961 | TC | CT Hội CCB | 3.017 | 24N5T | 01/07/2016 | 55t2th | x |
|
| 64.106 | 64.106 |
| 1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV | UBND xã Cẩm Lý |
|
78 | Đỗ Thế Hùng | 13/10/1958 | TC | BTĐU | 2.973 | 39N6T | 01/07/2016 | 57t8th | x |
|
| 64.670 | 64.670 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | UBND xã Phương Sơn |
|
XIII | Huyện Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 531.513 | 531.513 | 0 |
|
|
|
79 | Lưu Thị Dự | 14/06/1964 | ĐH | CT Hội CTĐ | 5.066 | 34N0T | 01/07/2016 | 52t0th | x |
|
| 106.387 | 106.387 |
| 2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL | UBND huyện Yên Dũng |
|
80 | Hoàng Văn Vinh | 05/03/1960 | ĐH | PHT | 7.323 | 35N10T | 01/07/2016 | 56t3th | x |
|
| 175.747 | 175.747 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường THCS Tiền Phong |
|
81 | Trần Đăng Ninh | 27/04/1957 | ĐH | HT |
| 35N10T | 01/07/2016 | 59t2th | x |
|
| 0 | - |
| 1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV | Trường THCS Đồng Phúc | Không được trợ cấp |
82 | Trần Thị Duyên | 03/07/1963 | CĐ | GV | 6.782 | 32N10T | 01/07/2016 | 52t11th | x |
|
| 125.473 | 125.473 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Tiền Phong |
|
83 | Đàm Đức Minh | 01/06/1959 | ĐH | BTĐU | 5.971 | 35N6T | 01/07/2016 | 57t1th | x |
|
| 123.906 | 123.906 |
| 1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV | UBND Thị trấn Neo |
|
XIV | Huyện Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 657.698 | 657.698 | 0 |
|
|
|
84 | Trần Văn Mích | 10/07/1959 | CĐ | GV | 6.667 | 33N10T | 01/08/2016 | 57t0th | x |
|
| 140.013 | 140.013 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường PTCS Đồng Tâm |
|
85 | Nguyễn Thị Thành | 12/06/1964 | CĐ | GV | 6.489 | 31N10T | 01/07/2016 | 52t0th | x |
|
| 129.774 | 129.774 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường PTCS Đông Sơn |
|
86 | Nguyễn Thị Hường | 06/02/1964 | CĐ | GV | 6.247 | 33N0T | 01/09/2016 | 52t6th | x |
|
| 115.576 | 115.576 |
| 2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV | Trường TH Đông Sơn |
|
87 | Phùng Thanh Xuân | 12/12/1958 | Không | CT Hội CCB | 3.510 | 32N11T | 01/10/2016 | 57t9th | x |
|
| 64.940 | 64.940 |
| Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM | UBND xã An Thượng |
|
88 | Nguyễn Quang Vinh | 13/08/1958 | Không | CT Hội ND | 3.429 | 22N1T | 01/07/2016 | 57t10th | x |
|
| 44.576 | 44.576 |
| Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM | UBND xã An Thượng |
|
89 | Đỗ Xuân Thủy | 18/10/1957 | Không | CT UB MTTQ |
| 24N1T | 01/07/2016 | 58t8th | x |
|
| 0 | - |
| Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM | UBND xã Đồng Hưu | Không được trợ cấp |
90 | Ngô Bá Tước | 20/11/1960 | Không | PCT UBND | 2.674 | 32N1T | 01/07/2016 | 55t7th |
|
|
| 64.169 | 64.169 |
| Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM | UBND Thị trấn Bố Hạ |
|
91 | Trần Xuân Tiến | 20/04/1959 | TC | CT HĐND | 4.484 | 38N2T | 01/07/2016 | 57t2th | x |
|
| 98.651 | 98.651 |
| Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự | UBND xã Tân Sỏi |
|
XV | Huyện Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190.055 | 190.055 | 0 |
|
|
|
92 | Vi Văn Sự | 17/01/1960 | Sơ cấp | CC TPHT | 2.112 | 22N0T | 01/09/2016 | 56t7th | x |
|
| 33.786 | 33.786 |
| Chưa đạt TĐĐT theo tiêu chuẩn CM | UBND xã Kim Sơn |
|
93 | Ninh Hồng Dự | 13/07/1959 | TC | PCT | 3.119 | 22N6T | 01/07/2016 | 56t11th | x |
|
| 50.676 | 50.676 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | UBND xã Kiên Lao |
|
94 | Nguyễn Văn Tám | 10/10/1958 | Không | CT Hội CCB | 2.581 | 30N2T | 01/07/2016 | 57t8th | x |
|
| 43.874 | 43.874 |
| Chưa đạt TĐĐT theo tiêu chuẩn CM | UBND xã Tân Mộc |
|
95 | Nguyễn Đức Cùn | 18/08/1961 | Không | CT Hội CCB | 2.599 | 27N6T | 01/09/2016 | 55t0th | x |
|
| 61.720 | 61.720 |
| Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM | UBND xã Phong Minh |
|
XVI | KHỐI ĐẢNG (BAN TỔ CHỨC TỈNH UỶ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 566.428 | 566.428 | 0 |
|
|
|
96 | Phạm Hữu Đồng | 30/12/1958 | Không | CV | 5.911 | 39N9T | 01/07/2016 | 57t6th | x |
|
| 130.048 | 130.048 |
| Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM | UB MTTQ huyện Lạng Giang |
|
97 | Hà Hải Hợp | 18/8/1958 | Không | NV | 4.758 | 41N5T | 01/07/2016 | 57t10th | x |
|
| 108.248 | 108.248 |
| Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM | Ban Tổ chức HU Lạng Giang |
|
98 | Vi Văn Hải | 20/10/1958 | Không | Lái xe | 4.968 | 39N9T | 01/07/2016 | 57t8th | x |
|
| 109.289 | 109.289 |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | Huyện ủy Lục Ngạn |
|
99 | Nguyễn Sóng Tạo | 02/09/1959 | TC | VC | 4.813 | 37N6T | 01/09/2016 | 56t11th | x |
|
| 114300 | 114.300 |
| Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM | TT BDCT huyện Lạng Giang |
|
100 | Hoàng Hữu Luân | 07/04/1959 | ĐH | CV | 4.978 | 38N0T | 01/11/2016 | 57t6th | x |
|
| 104.543 | 104.543 |
| 1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV | Trường CT tỉnh BG |
|
101 | Đỗ Văn Đoàn | 13/07/1957 | Không | CS |
| 39N9T | 01/07/2016 | 58t11th | x |
|
| 0 | - |
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | UBMTTQ huyện Yên Dũng | Không được trợ cấp |
102 | Đinh Thị Oanh | 23/9/1961 | ĐH | CT HPN |
| 35N9T | 01/07/2016 | 54t9th | x |
|
| 0 |
|
| 2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL | Hội LHPN huyện Yên Dũng | Không được trợ cấp |
- 1 Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2 Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định đến 2021
- 3 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2021
- 4 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách cán bộ, công, viên chức thực hiện tinh giản biên chế năm 2015 và 6 tháng đầu năm 2016 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 8 Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 1 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách cán bộ, công, viên chức thực hiện tinh giản biên chế năm 2015 và 6 tháng đầu năm 2016 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định đến 2021
- 3 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2021