- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2600/QĐ-BCT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 (mười ba) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế mục IV, phần I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. | 09 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại địa chỉ: (1) | Thông tư số 167/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực quy định mức thu: 800.000 VNĐ. | Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 4,5 ngày | |||
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương. | 09 ngày | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại địa chỉ: (1) | Thông tư số 12/2020/TT-BTC ngày 03/3/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung mục II phần A Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 167/2016/TT- BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực, quy định: 2.100.000 VNĐ | |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương. | 06 ngày | |||
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp áp 0,4 KV tại địa phương. | 09 ngày | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại địa chỉ: (1) | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 700.000 đồng. | Quyết định số 2600/QĐ- BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp áp 0,4 KV tại địa phương. | 4,5 ngày | |||
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV tại địa phương. | 09 ngày | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại địa chỉ: (1) | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 800.000 đồng. | Quyết định số 2600/QĐ- BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV tại địa phương. | 4,5 ngày | |||
9 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương. | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại địa chỉ: (1) | Không | Quyết định số 2707/QĐ- BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được chuẩn hóa về nội dung năm 2016. |
10 | Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất, hoặc hỏng thẻ. | ||||
11 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 06 ngày | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại địa chỉ: (1) | Không | |
12 | Cấp lại Thẻ an toàn điện. | ||||
13 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung Thẻ an toàn điện. |
Ghi chú: (1): https://dichvucong.thaibinh.gov.vn
- 1 Quyết định 2560/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh và lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 2266/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre