- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Thông tư 32/2020/TT-BYT quy định về tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền do Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1289/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 25 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Tờ trình số 1267/TTr-SYT ngày 19/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | - Mẫu 01, mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Sau đây gọi tắt là Mẫu 01); - Mẫu 02, mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Sau đây gọi tắt là Mẫu 02); - Mẫu 03, mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Sau đây gọi tắt là Mẫu 03) - Mẫu 05, mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Sau đây gọi tắt là Mẫu 05) |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ hồ sơ. | Công chức Phòng nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày | - Mẫu 03; Mẫu 02 hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; a) Trường hợp hồ sơ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm công bố trên Trang thông tin điện tử (website) của cơ quan tiếp nhận theo Mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT b) Trường hợp hồ sơ công bố của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền không đáp ứng, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản trả lời cơ sở và nêu rõ lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung.. Dự thảo công bố theo mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược; Thành viên tổ thẩm định thẩm định | 15 ngày | Dự thảo Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược | 5 ngày | Dự thảo Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 5 ngày | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | - Mẫu 06, mẫu Sổ theo dõi hồ sơ (Sau đây gọi tắt là Mẫu 06) trả kết quả ký nhận kết quả. - Mẫu 04, Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Sau đây gọi tắt là Mẫu 04) đối với Trường hợp quá hạn hồ sơ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 30 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | - Mẫu 01; Mẫu 05 - Mẫu 02; Mẫu 03 |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Văn bản công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động | Công chức Phòng NVYD | 20 ngày | Mẫu 02; Mẫu 03 hoặc đề xuất thụ lý: Dự thảo Văn bản công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động |
Bước 3 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng NVYD | 05 ngày | Dự thảo Văn bản công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động |
Bước 4 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 05 ngày | Văn bản công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | - Mẫu 06 - Mẫu 04 |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 30 ngày |
- Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | - Mẫu 01; Mẫu 05 - Mẫu 02; Mẫu 03 |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết | Công chức Phòng NVYD | 0,5 ngày | Mẫu 02; Mẫu 03 hoặc đề xuất thụ lý: Dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. |
Bước 3 | Kiểm duyệt hồ sơ và Dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. | Lãnh đạo Phòng NVYD | 0,5 ngày | Dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. |
Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | - Mẫu 06 - Mẫu 04 |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 01 Ngày |
4. Quy trình số 04: Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin và sổ theo dõi, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | - Mẫu 01; Mẫu 05 - Mẫu 02; Mẫu 03 |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cơ sở kinh doanh trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cơ sở mua bán không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức phòng Kế hoạch tài chính được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Mẫu 02; Mẫu 03 hoặc đề xuất thụ lý: Dự thảo Báo cáo thẩm định |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: Nêu lý do và chuyển lại bước 3 | Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính | 0,5 ngày | Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt, ký Dự thảo | Lãnh đạo sở | Ký, duyệt kết quả xử lý TTHC | |
Bước 5 | Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử | Cán bộ thông tin sở | Trong giờ hành chính | Đăng thông tin công bố tiêu trên cổng thông tin điện tử |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: | 01 Ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | - Mẫu 01; Mẫu 05 - Mẫu 02; Mẫu 03 |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày làm việc | - Mẫu 02; Mẫu 03 hoặc đề xuất thụ lý |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày làm việc | Số tiếp nhận Phiếu cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm |
Bước 4 | Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo | Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày làm việc | Số tiếp nhận Phiếu cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm |
Bước 5 | Xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Số tiếp nhận Phiếu cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trong giờ hành chính | - Mẫu 06 - Mẫu 04 |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang