ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1289/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 60/TTr-UBNTD ngày 29 tháng 5 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên.
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.4. Định kỳ Báo cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện huyện Vị Xuyên;
2.2. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Vị Xuyên | TT Việt Lâm | Xã Kim Trạch | Xã Phú Linh | Xã Kim Linh | Xã Minh Tân | Xã Thuận Hòa | Xã Tùng Bá | Xã Thanh Thủy | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 141636.11 | 1282.58 | 1534.76 | 2607.71 | 4290.09 | 3582.93 | 10673.80 | 10445.05 | 11325.23 | 4944.72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5335.52 | 127.24 | 89.35 | 141.13 | 206.14 | 151.28 | 224.97 | 233.50 | 584.56 | 152.15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2157.95 | 3.59 | 34.45 | 141.13 | 177.49 | 151.28 | 54.22 | 128.00 | 544.80 | 37.58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8814.20 | 49.81 | 195.53 | 121.67 | 65.41 | 148.93 | 545.84 | 1248.85 | 465.58 | 202.60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6216.69 | 228.47 | 495.11 | 28.91 | 209.84 | 119.07 | 129.68 | 432.80 | 42.54 | 114.13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30839.48 | - | - | 612.40 | 1111.80 | 1021.10 | 481.50 | 2278.90 | 1297.20 | 992.08 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 26091.20 | - | - | - | - | - | 5254.20 | 1195.80 | 6215.80 | 2130.90 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 64126.62 | 861.20 | 730.40 | 1672.97 | 2677.07 | 2142.30 | 4037.26 | 5055.10 | 2717.33 | 1349.93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 186.65 | 15.86 | 24.37 | 30.63 | 19.83 | 0.25 | 0.35 | 0.10 | 2.22 | 2.93 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 25.76 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5262.17 | 203.58 | 232.36 | 192.13 | 195.12 | 55.11 | 123.23 | 315.37 | 527.33 | 273.06 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 242.65 | 2.75 | - | 118.21 | - | - | - | - | - | 31.17 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 71.20 | 1.23 | - | - | 48.36 | - | - | - | - | 0.08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 311.18 | - | - |
| - | - | - | - | - | 31.30 |
2.7 | Đất cơ sở SX phi N nghiệp | SKC | 88.70 | 14.15 | 1.41 | - | - | - | 0.26 | - | 39.74 | 19.49 |
2.8 | Đất hoạt động khoáng sản | SKS | 569.24 |
|
|
|
|
|
| 148.74 | 186.73 | 5.33 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1234.72 | 40.65 | 52.39 | 21.06 | 29.03 | 17.26 | 26.08 | 65.61 | 134.09 | 52.75 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.67 | 0.67 | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 911.82 | - | - | 30.55 | 61.56 | 18.40 | 73.76 | 41.07 | 98.93 | 29.27 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125.61 | 92.95 | 32.66 | - | - | - | - | - | - |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 44.62 | 5.71 | 0.18 | 0.28 | 0.50 | 0.28 | 0.36 | 0.64 | 0.52 | 2.35 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.05 | - | - | - | - | - | - |
| 1.05 |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8.39 | - | 0.40 | - | - | - | - | - | - |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 60.34 | 8.00 | 6.39 | 1.13 | 2.27 | - | - | 1.60 | 6.67 | 3.61 |
2.20 | Đất sản xuất VL xây dựng | SKX | 49.78 | 5.89 | - | - | - | - | - | 0.71 | - |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.54 | 0.54 | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.16 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, suối | SON | 1500.24 | 31.04 | 138.93 | 20.90 | 40.47 | 19.17 | 22.77 | 57.00 | 59.60 | 97.71 |
2.25 | Đất có mặt nước CD | MNC | 41.25 | - | - | - | 12.93 | - | - | - | - |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2626.77 | 1.71 | 14.34 | 3.92 | 349.45 | 92.49 | 17.31 | 75.06 | 446.1 | 26.85119 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Đức | Xã Phong Quang | Xã Xín Chải | Xã Phương Tiến | Xã Lao Chải | Xã Cao Bồ | Xã Đạo Đức | Xã Thượng Sơn | Xã Linh Hồ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 141636.11 | 2233.03 | 2808.83 | 2277.39 | 5657.07 | 4802.83 | 10903.42 | 3606.47 | 11534.60 | 7513.54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5335.52 | 147.03 | 99.08 | 120.46 | 150.71 | 136.14 | 286.79 | 279.51 | 638.28 | 403.56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2157.95 |
| 43.92 | 13.21 | 62.04 |
| 104.72 | 147.97 | 85.50 | 71.42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng nám khác | HNK | 8814.20 | 119.65 | 662.76 | 78.89 | 448.30 | 232.57 | 506.56 | 68.92 | 572.40 | 664.27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6216.69 | 186.12 | 61.72 | 120.14 | 204.26 | 156.79 | 834.86 | 178.50 | 703.24 | 92.58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30839.48 | 1044.90 | 67.80 | 820.40 |
| 811.40 | 97.70 | 205.50 | 4917.50 | 3160.50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 26091.20 |
| 914.20 | 479.00 | 2723.60 | 1608.40 | 4864.80 |
| 627.80 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 64126.62 | 735.33 | 1001.59 | 658.50 | 2130.20 | 1857.53 | 4312.10 | 2832.90 | 4075.00 | 3173.64 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 186.65 | - | 1.68 | - | - | - | 0.61 | 15.38 | 0.38 | 18.99 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 25.76 | - | - | - | - | - | - | 25.76 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5262.17 | 47.83 | 442.90 | 69.67 | 155.92 | 62.18 | 100.51 | 700.58 | 111.77 | 180.40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 242.65 | 0.21 | 75.90 | 0.06 | - | 0.17 | - | 14.18 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 71.20 | - | - | - | - | - | - | 21.53 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 311.18 | - | - | - | - | - | - | 279.88 | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 88.70 | - | 0.22 | - | 1.53 | - | 0.48 | 2.96 | 1.97 | - |
2.8 | Đất sử dụng hoạt động khoáng sản | SKS | 569.24 | - |
| - |
| - | - | - | - | 29.11 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1234.72 | 29.85 | 202.35 | 14.47 | 41.92 | 24.13 | 31.77 | 67.02 | 23.83 | 48.24 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 911.82 | 6.50 | 25.10 | 11.15 | 26.58 | 21.54 | 28.10 | 35.66 | 35.80 | 58.72 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125.61 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 44.62 | 0.61 | 1.03 | 0.25 | 20.85 | 0.50 | 0.16 | 2.29 | 0.57 | 0.74 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8.39 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 60.34 | - | 2.10 | - | 0.83 | 0.39 | 2.44 | 5.53 | 2.50 | 3.29 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 49.78 | - | - | - | - | - | - | 36.68 | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.54 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.16 | - | - | - | - | - | - | 0.16 | - |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1500.24 | 10.66 | 136.20 | 43.74 | 64.21 | 15.45 | 37.56 | 226.02 | 47.10 | 40.30 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 41.25 | - | - | - | - | - | - | 8.67 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2626.77 | 41.35 | 220.44 | 0.22 | 13.91 | 147.56 | 12.67 | 54.70 | 107.67 | 13.78 |
PHÂN BỔ DIỆC TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Quảng Ngần | Xã Việt Lâm | Xã Ngọc Linh | Xã Ngọc Minh | Xã Bạch Ngọc | Xã Trung Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 141636.11 | 8232.06 | 3275.98 | 3972.33 | 7095.61 | 11707.47 | 5328.61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5335.52 | 176.13 | 223.55 | 241.92 | 116.69 | 219.90 | 185.46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2157.95 | 26.13 | 52.00 | 47.87 | 60.10 | 90.50 | 80.03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8814.20 | 533.48 | 103.45 | 396.56 | 423.37 | 372.59 | 586.22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6216.69 | 366.63 | 468.03 | 241.56 | 93.43 | 11.89 | 696.39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30839.48 | 3642.90 | 1065.70 | 911.90 | 3048.50 | 2234.70 | 1015.10 |
1.5 | Đất rừng đặc dựng | RDD | 26091.20 | 76.70 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 64126.62 | 3432.40 | 1407.70 | 2173.90 | 3410.32 | 8864.90 | 2817.05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 186.65 | 3.82 | 7.55 | 6.50 | 3.31 | 3.49 | 28.40 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 25.76 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5262.17 | 127.47 | 173.05 | 249.66 | 282.08 | 218.44 | 222.41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 242.65 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 71.30 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 311.18 | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 88.70 | 1.45 | 5.04 | - | - |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 569.24 | - | - | 11.47 | 178.73 | 9.13 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1234.72 | 27.94 | 53.38 | 79.35 | 22.67 | 46.54 | 82.34 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.67 | - | - | - | - | - |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 911.82 | 16.60 | 35.33 | 63.85 | 32.98 | 110.68 | 49.70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125.61 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 44.62 | 0.18 | 0.26 | 1.47 | 0.32 | 0.98 | 3.59 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.05 | - | - | - | - | - |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8.39 | - | - | 7.99 | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 60.34 |
| 0.57 | 8.86 | 1.68 | 1.27 | 1.20 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 49.78 | - | 6.50 | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.54 | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.16 | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1500.24 | 81.30 | 71.97 | 69.18 | 45.70 | 49.84 | 73.42 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 41.25 | - | - | 7.49 | - | - | 12.16 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2626.77 | 12.44 | 353.19 | 343.34 | 54.86 | 14.46 | 208.95 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Vị Xuyên | TT Việt Lâm | Xã Kim Thạch | Xã Phú Linh | Xã Kim Linh | Xã Minh Tân | X.Thuận Hòa | Xã Tùng Bá | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 354.80 | 5.81 | 1.40 | 3.29 | 1.00 | 1.00 | 1.64 | 1.00 | 44.85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12.58 | - | - | 0.19 | 0.00 | - | - | - | 0.08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.28 | - | - | 0.19 | - | - | - | - |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 107.52 | 2.51 | 1.00 | 3.10 | 1.00 | 1.00 | 1.60 | 1.00 | 1.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41.12 | - | 0.40 | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.12 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 48.60 | - | - | - | - | - | - | - | 48.60 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 188.81 | 3.30 | - | - | - | - | 0.04 | - | 43.77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.87 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.94 | 0.70 | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.19 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.70 | 0.70 | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. | NTD | 0.05 | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Đức | Xã Phong Quang | Xã Xín Chải | Xã Phương Tiến | Xã Lao Chải | Xã Cao Bồ | Xã Đạo Đức | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 354.80 | 7.07 | 1.07 | 134.51 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 118.77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12.58 | 1.23 | - | - | - | - | - | - | 8.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.28 | 0.09 | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 107.52 | 2.47 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 65.77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41.12 | 0.30 | - | - | - | - | - | - | 40.00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.12 | 0.12 | - | - | - | - | - | - | 5.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 48.60 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 188.81 | 2.08 | 0.07 | 133.51 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.87 | 0.87 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.94 | 2.15 | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.19 | 2.14 | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.70 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. | NTD | 0.05 | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Thượng Sơn | Xã Linh Hồ | Xã Quảng Ngần | Xã Việt Lâm | Xã Ngọc Linh | Xã Ngọc Minh | Xã Bạch Ngọc | Xã Trung Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 354.80 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 14.41 | 3.81 | 3.72 | 3.45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12.58 | - | - | - | 0.00 | 1.25 | 0.31 | 0.64 | 0.87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.28 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 107.52 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 6.69 | 3.49 | 3.08 | 3.80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41.12 | - | - | - | - | 0.42 | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.12 | - | - | - | - |
| - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 48.60 | - | - | - | - |
| - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 188.81 | - | - | - | - | 6.04 | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.87 | - | - | - | - |
| - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.94 | - | - | - | - | 0.09 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.19 | - | - | - | - | 0.04 | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.70 | - | - | - | - |
| - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. | NTD | 0.05 | - |
|
| - | 0.05 | - | * | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Vị Xuyên | TT Việt Lâm | Xã Kim Thạch | Xã Phú Linh | Xã Kim Linh | Xã Minh Tân | Xã Thuận Hòa | Xã Tùng Bá | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 404.70 | 5.81 | 1.40 | 3.29 | 1.00 | 1.00 | 1.64 | 1.00 | 93.45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12.58 | - | - | 0.19 | 0.00 | - | - | - | 0.08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0.28 | - | - | 0.19 | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 107.52 | 2.51 | 1.00 | 3.10 | 1.00 | 1.00 | 1.60 | 1.00 | 1.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 41.12 | - | 0.40 | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPK/PNN | 5.12 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 48.60 | - | - | - | - | - | - | - | 48.60 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 188.81 | 3.30 | - | - | - | - | 0.04 | - | 43.77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.87 | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Đức | Xã Phong Quang | Xã Xín Chải | Xã Phương Tiến | Xã Lao Chải | Xã Cao Bồ | Xã Đạo Đức | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 404.70 | 7.07 | 1.07 | 134.51 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 118.77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12.58 | 1.23 | - | - | - | - | - | - | 8.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0.28 | 0.09 | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 107.52 | 2.47 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 65.77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 41.12 | 0.30 | - | - | - | - | - | - | 40.00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPK/PNN | 5.12 | 0.12 | - | - | - | - | - | - | 5.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 48.60 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 188.81 | 2.08 | 0.07 | 133.51 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.87 | 0.87 | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Thượng Sơn | Xã Linh Hồ | Xã Quảng Ngần | Xã Việt Lâm | Xã Ngọc Linh | Xã Ngọc Minh | Xã Bạch Ngọc | Xã Trung Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 404.70 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 14.47 | 3.81 | 3.72 | 4.68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12.58 | - | - | - | 0.00 | 1.25 | 0.31 | 0.64 | 0.87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0.28 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 107.52 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 6.69 | 3.49 | 3.08 | 3.80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 41.12 | - | - | - | - | 0.42 | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPK/PNN | 5.12 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 48.60 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 188.81 | - | - | - | - | 6.04 | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.87 | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Vị Xuyên | TT Việt Lâm | Xã Kim Thạch | Xã Phú Linh | Xã Kim Linh | Xã Minh Tân | Xã Thuận Hòa | Xã Tùng Bá | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Đức | Xã Phong Quang | Xã Xín Chải | Xã Phương Tiến | Xã Lao Chải | Xã Cao Bồ | Xã Đạo Đức | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.01 | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tâng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.01 | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Thượng Sơn | Xã Linh Hồ | Xã Quảng Ngần | Xã Việt Lâm | Xã Ngọc Linh | Xã Ngọc Minh | Xã Bạch Ngọc | Xã Trung Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.01 | - | - | - | - | * | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 713/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 3 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 4 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Luật đất đai 2013
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 713/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên