- 1 Quyết định 1369/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 3 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các Sở Quản lý chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương
- 9 Quyết định 1190/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Vĩnh Phúc
- 10 Quyết định 1369/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 11 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 12 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Quyết định 361/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 450/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 745/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1293/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương;
Căn cứ Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc và các Sở Quản lý chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số: 212 /TTr - SCT ngày 13 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 110 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Công thương có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn của mình phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1293/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có); Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
II. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (03 TTHC)
7. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Mã TTHC: 2.001434.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
8. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Mã TTHC: 2.001433.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
9. Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Mã TTHC: 1.003401.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
10. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện.
Mã TTHC: 2.001561.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
11. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện.
Mã TTHC: 2.001632.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
12. Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương.
Mã TTHC: 2.001617.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC: 2.001549.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
14. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
Mã TTHC: 2.001535.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
15. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
16. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
Mã TTHC: 2.001249.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
17. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
Mã TTHC: 2.001724.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng KTAT-MT | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt ((Tờ trình đề nghị điều chỉnh quy hoạch gửi UBND tỉnh, dự thảo quyết định phê duyệt) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. |
|
Bước 13 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
IV. LƯU THÔNG HÀNG HÓA (24 TTHC)
19. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
20. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
21. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
22. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
23. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
24. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
25. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
26. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
27. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
28. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
29. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
30. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
31. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
32. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
33. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
34. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000648.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
35. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000645.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
36. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000647.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
37. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000674.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
38. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000666.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
39. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000664.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
40. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000673.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
41. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000669.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0.5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0.5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
42. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000672.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
V. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24 TTHC)
43. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
44. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
Mã TTHC: 2.000136.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
45. Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
Mã TTHC: 2.000078.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
46. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai.
Mã TTHC: 2.000073.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
47. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai.
Mã TTHC: 2.000207.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
48. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai.
Mã TTHC: 2.000201.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
49. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
Mã TTHC: 2.000194.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
50. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
Mã TTHC: 2.000187.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 1 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
51. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
Mã TTHC: 2.000175.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
52. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000196.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
53. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 1.000425.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
54. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000180.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
55. Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
56. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
Mã TTHC: 2.000156.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
57. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
Mã TTHC: 2.000390.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
58. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000387.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
59. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000376.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
60. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000371.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
61. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
62. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
Mã TTHC: 1.000481.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
63. Cấp lại Giấy chứng nhận ĐĐK thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
Mã TTHC: 2.000279.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
64. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000163.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
65. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 1.000444.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
66. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000211.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 01 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
VI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (4 TTHC)
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (văn bản) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
69. Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000131.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
70. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000001.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0.5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (5 TTHC)
71. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Mã TTHC: 2.000309.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
72. Đăng ký sửa đổi bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Mã TTHC: 2.000631.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
73. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Mã TTHC: 2.000619.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
74. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
Mã TTHC: 2.000609.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
75. Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung.
Mã THHC: 2.000191.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Thông báo chấp thuận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
VIII. GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
76. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
Mã TTHC: 1.005190.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
77. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
Mã TTHC: 2.000110.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
IX. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (03 TTHC)
78. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 16,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
80. Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt ((Thông báo) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
X. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (20TTHC)
Mã TTHC: 2.000255.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt ((Thông báo) hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC: 2.000370.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công thương, | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 005 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến BCT) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao gửi BCT | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Thẩm tra, xem xét cho ý kiến | Bộ Công thương | 15 ngày | Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công thương |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản chuyển xử lý |
|
Bước 9 | Phân công xử lý | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Chuyên viên được phân công xử lý | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Giám đốc/ Phó Giám đốc | 01 ngày | Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số đóng dấu |
|
Bước 14 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC: 2.000362.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công thương, | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến BCT) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao gửi BCT | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Thẩm tra, xem xét cho ý kiến | Bộ Công thương | 15 ngày | Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công thương |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản chuyển xử lý |
|
Bước 9 | Phân công xử lý | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Chuyên viên được phân công xử lý | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Giám đốc/ Phó Giám đốc | 01 ngày | Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số đóng dấu |
|
Bước 14 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
84. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.
Mã TTHC: 2.000351.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công thương, | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến BCT) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao gửi BCT | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Thẩm tra, xem xét cho ý kiến | Bộ Công thương | 15 ngày | Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công thương |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản chuyển xử lý |
|
Bước 9 | Phân công xử lý | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Chuyên viên được phân công xử lý | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Giám đốc/ Phó Giám đốc | 01 ngày | Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số đóng dấu |
|
Bước 14 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
85. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Mã TTHC: 2.000330.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công thương, | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến BCT) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao gửi BCT | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Thẩm tra, xem xét cho ý kiến | Bộ Công thương | 15 ngày | Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công thương |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản chuyển xử lý |
|
Bước 9 | Phân công xử lý | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Chuyên viên được phân công xử lý | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Giám đốc/ Phó Giám đốc | 01 ngày | Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số đóng dấu |
|
Bước 14 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC: 1.000774.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Hội đồng thẩm định ENT (UBND tỉnh) | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến BCT) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao gửi UBND tỉnh | Văn thư sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 20 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 2 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 2,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Công thương. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản ký duyệt. |
|
Bước 13 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã quét (scan) |
|
Bước 14 | Cán bộ xử lý dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công thương | Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | Văn bản dự thảo gửi BCT) |
|
Bước 15 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 16 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi BCT | Giám đốc/PGĐ | 0,5 ngày | Văn bản gửi BCT đã ký |
|
Bước 17 | Bộ Công thương thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời gửi Sở Công thương | Bộ Công thương | 10 ngày | Văn bản đồng ý cấp phép hoặc không |
|
Bước 18 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản chuyển xử lý |
|
Bước 19 | Phân công xử lý | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 20 | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Chuyên viên được phân công xử lý | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 21 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 22 | Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Giám đốc/ Phó Giám đốc | 0,5 ngày | Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 23 | Lấy số, đóng dấu, lưu. Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số đóng dấu Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 24 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 44 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC: 2.002166.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Hội đồng thẩm định ENT (UBND tỉnh) | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến BCT) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao gửi UBND tỉnh | Văn thư sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 20 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 2 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 2,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Công thương. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản ký duyệt. |
|
Bước 13 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã quét (scan) |
|
Bước 14 | Cán bộ xử lý dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công thương | Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | Văn bản dự thảo gửi BCT |
|
Bước 15 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 16 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi BCT | Giám đốc/PGĐ | 0,5 ngày | Văn bản gửi BCT đã ký |
|
Bước 17 | Bộ Công thương thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời gửi Sở Công thương | Bộ Công thương | 10 ngày | Văn bản đồng ý cấp phép hoặc không |
|
Bước 18 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản chuyển xử lý |
|
Bước 19 | Phân công xử lý | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 20 | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Chuyên viên được phân công xử lý | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 21 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 22 | Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Giám đốc/ Phó Giám đốc | 0,5 ngày | Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 23 | Lấy số, đóng dấu, lưu. Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số đóng dấu Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 24 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 44 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
88. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
Mã TTHC: 2.000322.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công thương, | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến BCT) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao gửi BCT | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Thẩm tra, cho ý kiến văn bản | Bộ Công thương | 7 ngày | Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công thương |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản chuyển xử lý |
|
Bước 9 | Phân công xử lý | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Chuyên viên được phân công xử lý | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Giám đốc/ Phó Giám đốc | 01 ngày | Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số đóng dấu |
|
Bước 14 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
89. Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
Mã TTHC: 2.000272.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công thương, | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến BCT) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao gửi BCT | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Thẩm tra, cho ý kiến văn bản | Bộ Công thương | 7 ngày | Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công thương |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản chuyển xử lý |
|
Bước 9 | Phân công xử lý | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Chuyên viên được phân công xử lý | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Giám đốc/ Phó Giám đốc | 01 ngày | Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số đóng dấu |
|
Bước 14 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC: 2.000361.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công thương, | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến BCT) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao gửi BCT | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Thẩm tra, có ý kiến văn bản | Bộ Công thương | 7 ngày | Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công thương |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản chuyển xử lý |
|
Bước 9 | Phân công xử lý | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Chuyên viên được phân công xử lý | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Giám đốc/ Phó Giám đốc | 01 ngày | Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số đóng dấu |
|
Bước 14 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 15 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
91. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Mã TTHC: 2.000340.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC: 2.000339.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC: 2.000334.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
94. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
Mã TTHC: 2.000665.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
95. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
Mã TTHC: 1.001441.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
96. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000063.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3.5ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương. |
97. Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000347.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương. |
98. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000450.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Thông báo) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương. |
99. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000327.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Thông báo) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức được Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương. |
100. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000314.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Thông báo) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương. |
XI. LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (02 TTHC)
101. Thành lập Cụm công nghiệp.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Tờ trình gửi UBND tỉnh trình trưởng phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,0 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; (Dự thảo tờ trình báo cáo cáo) - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và báo cáo, gửi UBND tỉnh | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (tờ trình và BC gửi UBND tỉnh) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển gửi UBND | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu, phiếu bàn giao hồ sơ chuyển UBND tỉnh, |
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 3 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công Hành chính công. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi Sở Công thương tại Trung tâm Hành chính công. |
|
Bước 13 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Tờ trình gửi UBND tỉnh trình trưởng phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,0 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; (Dự thảo tờ trình báo cáo cáo) - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và báo cáo, gửi UBND tỉnh | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (tờ trình và BC gửi UBND tỉnh) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển gửi UBND | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu, phiếu bàn giao hồ sơ chuyển UBND tỉnh, |
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 3 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Công thương tại Trung tâm Hành chính công. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi Sở Công thương tại Trung tâm Hành chính công. |
|
Bước 13 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (8 TTHC)
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng CM | - Thẩm định Dự án: 20 ngày (nhóm B) 12 ngày (Vốn ngân sách nhà nước)
| - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): - Đối với thẩm định dự án: 24 ngày làm việc (dự án nhóm B); 16 ngày làm việc (Vốn ngân sách nhà nước) theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng CM | - Thẩm định điều chỉnh, bổ sung dự án: 20 ngày (nhóm B) 12 ngày đối với đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD;
| - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): - Đối với thẩm định điều chỉnh dự án: 24 ngày làm việc (dự án nhóm B); 16 ngày làm việc (đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD; theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã TTHC: 1.002918.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng CM | - Đối với công trình vốn nhà nước: 13 ngày; - Đối với vốn khác: 11 ngày. | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | VT/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): - 17 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách); 15 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn khác). theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng CM | - Đối với công trình cấp II và cấp III: 20 ngày. - Đối với các công trình còn lại: 12 ngày. | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: Đối với công trình cấp II và cấp III: 24 ngày làm việc; Đối với các công trình còn lại: 16 ngày làm việc theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
107. Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng CM | - Đối với công trình vốn nhà nước: 12 ngày; - Đối với vốn khác: 08 ngày.
| - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách); 12 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn khác) theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng CM | - Đối với công trình vốn nhà nước: 12 ngày; - Đối với vốn khác: 08 ngày. | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): 16 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách); 12 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn khác)theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên | - Đối với công trình cấp II và cấp III: 20 ngày. - Đối với các công trình còn lại: 12 ngày. | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | Văn thư/Cán bộ được phân | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): Đối với công trình cấp II và cấp III: 24 ngày làm việc; Đối với các công trình còn lại: 16 ngày làm việc theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng CM | 16 ngày | Tổ chức kiểm tra,dự thảo kết quả kiểm tra. | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1293/QĐ-CT ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA (2 TTHC)
1. Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá.
Mã TTHC: 1.001005.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở | 0,5 ngày | - Cán bộ tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu Mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp; đồng thời chuyển ngày 01 bản Biểu mẫu đến phòng cm thụ lý hồ sơ theo thẩm quyền để thực hiện rà soát. Trưởng hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận tiếp nhận Biểu mẫu ghi rõ lý do trả lại. Các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay Biểu Mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; hết thời hạn giải quyết 5 ngày thương nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký. - Không đủ điều kiện giải quyết: yêu cầu thương nhân giải trình, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký (VB yêu cầu giải trình) | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Văn bản |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết văn bản yêu cầu giải trình, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/ công dân (Trực tiếp hoặc qua bưu điện) | Công chức, viên chức được phân công |
| Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
2. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá.
Mã TTHC: 2.000459.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở | 0,5 ngày | - Trường hợp biểu mẫu đầy đủ theo quy định, Cán bộ tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu Mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp; 01 lưu phòng chuyên môn Trưởng hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận tiếp nhận Biểu mẫu ghi rõ lý do trả lại. Các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay Biểu Mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp |
|
Tổng thời gian giải quyết: 0,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
II. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (4 TTHC)
3. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp.
Mã TTHC: 2.000229.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
| Sau khi có kết quả huấn luyện tổ chức/ công dân hoàn thiện nộp hồ sơ đề nghị cấp GCN |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | trả kết quả cho tổ chức/ công dân (Trực tiếp hoặc qua bưu điện) | Công chức, viên chức được phân công |
| Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
4. Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp.
Mã TTHC: 2.000210.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 6 | trả kết quả cho tổ chức/ công dân (Trực tiếp hoặc qua bưu điện) | Công chức, viên chức được phân công |
| Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
5. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
Mã TTHC: 2.000221.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
| Sau khi có kết quả huấn luyện tổ chức/ công dân hoàn thiện nộp hồ sơ đề nghị cấp GCN |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | trả kết quả cho tổ chức/ công dân (Trực tiếp hoặc qua bưu điện) | Công chức, viên chức được phân công |
| Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
6. Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
Mã TTHC: 2.000172.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng phòng/phó phòng | 0.5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0.5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0.5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 6 | trả kết quả cho tổ chức/ công dân (Trực tiếp hoặc qua bưu điện) | Công chức, viên chức được phân công |
| Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
III. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
7. Thông báo hoạt động khuyến mại.
Mã TTHC: 2.000033.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở | 0,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cán bộ tiếp nhận hồ sơ đăng tải lên cổng thông tin điện tử của sở; Trưởng hợp hồ sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nêu rõ lý do trả lại. Các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay hồ sơ cho thương nhân đến nộp trực tiếp |
|
Tổng thời gian giải quyết: 0,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
8. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.
Mã TTHC: 2.001474.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở | 0,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cán bộ tiếp nhận hồ sơ đăng tải lên cổng thông tin điện tử của sở; Trưởng hợp hồ sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nêu rõ lý do trả lại. Các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay hồ sơ cho thương nhân đến nộp trực tiếp |
|
Tổng thời gian giải quyết: 0,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương. |
- 1 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu