ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1295/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Báo cáo số 2337/SKH-ĐT/TĐ ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định và đề nghị phê duyệt dự toán cung cấp, lắp đặt thiết bị hệ thống xử lý nước thải tập trung (giai đoạn 1) thuộc dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Trần Quốc Toản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt dự toán cung cấp, lắp đặt thiết bị hệ thống xử lý nước thải tập trung (giai đoạn 1) thuộc dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Trần Quốc Toản, với những nội dung sau:
1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Xây lắp và vật liệu xây dựng Đồng Tháp.
2. Địa điểm xây dựng: Khu công nghiệp Trần Quốc Toản, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
3. Đơn vị lập dự toán: Công ty TNHH Tư vấn công nghệ môi trường Tấn Phát.
4. Phần dự toán:
4.1. Phần khối lượng, đơn giá:
- Khối lượng, đơn giá: theo nội dung Chứng thư thẩm định giá số 916.0906/CT-BTCVALUE ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Công ty Cổ phần Thẩm định giá BTCVALUE.
4.2. Tổng dự toán:
- Tổng dự toán chi phí thiết bị đã có thuế VAT (không bao gồm chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư, chi phí khác và chi phí dự phòng) là: 5.930.000.000 đồng (năm tỷ chín trăm ba mươi triệu đồng).
(Có danh mục thiết bị chi tiết đính kèm)
5. Khi thực hiện mua sắm thiết bị, chủ đầu tư phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Thiết bị khi mua sắm phải đúng chủng loại, tính năng, thông số kỹ thuật và chất lượng theo hồ sơ dự toán được duyệt.
- Giá thiết bị trên là khung giá tối đa, chủ đầu tư phải thực hiện mua sắm theo đúng quy định hiện hành.
- Chủ đầu tư khi mua sắm thiết bị phải đảm bảo không vượt tổng dự toán được duyệt.
- Những điều chỉnh, bổ sung (nếu có) phải thực hiện theo các thủ tục quy định của Quy chế quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Khối lượng quyết toán căn cứ nghiệm thu thực tế; chủng loại, tính năng và thông số kỹ thuật, chất lượng của thiết bị phải đảm bảo đúng theo yêu cầu.
Điều 2. Công ty TNHH MTV Xây lắp và vật liệu xây dựng Đồng Tháp là chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức thực hiện mua sắm thiết bị hệ thống xử lý nước thải tập trung của Dự án theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Xây lắp và vật liệu xây dựng Đồng Tháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THIẾT BỊ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG (GIAI ĐOẠN 1) THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TRẦN QUỐC TOẢN
(Kèm theo Quyết định số 1295/QĐ-UBND.HC ngày 08/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thiết bị - Quy cách | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I | HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CS:250 M3 | Hệ thống | 1 | 5.930.000 | 5.930.000 |
1 | Hệ thống bơm nước thải bể thu gom: | Bộ | 2 | 39.000 | 78.000 |
1.1 | Máy bơm: |
|
|
|
|
| Dạng: nhúng chìm |
|
|
|
|
| Vật liệu: FC200 |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 0.8m3/min |
|
|
|
|
| Cột áp: 8.4 mét |
|
|
|
|
| Công suất: 2.2kW/3P/380V/50Hz |
|
|
|
|
| Cấp cách điện: E |
|
|
|
|
| Cấp bảo vệ động cơ: IP68 |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Taiwan |
|
|
|
|
1.2 | Phụ kiện kèm theo: |
|
|
|
|
| Bộ nối tự động |
|
|
|
|
| Thanh trượt: Inox 304 |
|
|
|
|
| Cáp kéo: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường ống kỹ thuật và phụ kiện: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường điện điều khiển, điện động lực |
|
|
|
|
| Rờ le áp lực |
|
|
|
|
| Đồng hồ áp lực |
|
|
|
|
| Phao báo mực nước |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
2 | Rổ chắn rác thô: | Bộ | 1 | 9.150 | 9.150 |
| Kích thước khe lược: 5mm |
|
|
|
|
| Kích thước: 400x400 mm |
|
|
|
|
| Công suất: 250 m3/ngày |
|
|
|
|
| Vật liệu: Inox 304 |
|
|
|
|
| Thanh trượt: Inox 304 |
|
|
|
|
| Xích kéo: Inox 304 |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
3 | Thiết bị lọc rác tinh: | Bộ | 1 | 137.000 | 137.000 |
| Kích thước khe lược: 2mm |
|
|
|
|
| Kích thước: DxH = 300x1000 mm |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 250 m3/ngày |
|
|
|
|
| Công suất: 0.37kW/1P/220V/50Hz |
|
|
|
|
| Vật liệu: Inox 304 |
|
|
|
|
| Rơ le áp lực |
|
|
|
|
| Đồng hồ áp lực |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
4 | Hệ thống bơm nước thải bể điều hòa: | Cái | 2 | 39.000 | 78.000 |
4.1 | Máy bơm: |
|
|
|
|
| Dạng: nhúng chìm |
|
|
|
|
| Vật liệu: FC200 |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 0.8m3/min |
|
|
|
|
| Cột áp: 8.4 mét |
|
|
|
|
| Công suất: 2.2kW/3P/380V/50Hz |
|
|
|
|
| Cấp cách điện: E |
|
|
|
|
| Cấp bảo vệ động cơ: IP68 |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Taiwan |
|
|
|
|
4.2 | Phụ kiện kèm theo: |
|
|
|
|
| Bộ nối tự động |
|
|
|
|
| Thanh trượt: Inox 304 |
|
|
|
|
| Cáp kéo: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường ống kỹ thuật và phụ kiện: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường điện điều khiển, điện động lực |
|
|
|
|
| Rờ le áp lực |
|
|
|
|
| Đồng hồ áp lực |
|
|
|
|
| Phao báo mực nước |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
5 | Máy sục khí dạng Ejector: | Cái | 2 | 76.000 | 152.000 |
5.1 | Máy sục khí |
|
|
|
|
| Dạng: nhúng chìm |
|
|
|
|
| Vật liệu: FC200 |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 35m3/h |
|
|
|
|
| Cột áp: 3.5 mét |
|
|
|
|
| Công suất: 2.2kW/3P/380V/50Hz |
|
|
|
|
| Cấp cách điện: E |
|
|
|
|
| Cấp bảo vệ động cơ: IP68 |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Taiwan |
|
|
|
|
5.2 | Phụ kiện kèm theo: |
|
|
|
|
| Bộ nối tự động |
|
|
|
|
| Thanh trượt: Inox 304 |
|
|
|
|
| Cáp kéo: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường ống kỹ thuật và phụ kiện: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường điện điều khiển, điện động lực |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
6 | Module trộn hóa chất: | Bộ | 1 | 517.000 | 517.000 |
| Dạng: Cyclon |
|
|
|
|
| Vật liệu: Inox 304 |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 30 - 60 m3/h |
|
|
|
|
| Kích thước: LxWxH = 1x2x2 m |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
7 | Module lắng ly tâm: | Bộ | 1 | 615.000 | 615.000 |
| Dạng: khối trụ |
|
|
|
|
| Vật liệu: Inox 304 |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 30 - 60 m3/h |
|
|
|
|
| Kích thước: DxH = 2x3 m |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
8 | Máy khuấy bể sinh học SBR: | Cái | 2 | 87.000 | 174.000 |
| Dạng: nhúng chìm |
|
|
|
|
| Vật liệu: Inox 304 |
|
|
|
|
| Tốc độ: 1500 v/p |
|
|
|
|
| Lưu lượng dòng: 3.5 m3/min |
|
|
|
|
| Công suất: 0.75kW/3P/380V/50Hz |
|
|
|
|
| Thanh trượt: Inox 304 |
|
|
|
|
| Xích kéo: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường điện điều khiển, điện động lực |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Italia |
|
|
|
|
9 | Module máy thổi khí bể sinh học SBR: | Bộ | 1 | 505.000 | 505.000 |
9.1 | Máy thổi khí (03 cái): |
|
|
|
|
| Dạng: đặt cạn |
|
|
|
|
| Vật liệu: hợp kim gang |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 4.99 m3kk/min |
|
|
|
|
| Cột áp: 4 m |
|
|
|
|
| Công suất: 5.5kW/3P/380V/50Hz |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Japan |
|
|
|
|
9.2 | Phụ kiện kèm theo: |
|
|
|
|
| Ống giảm thanh đầu ra |
|
|
|
|
| Van điều khiển |
|
|
|
|
| Van xả áp |
|
|
|
|
| Khung bao module: thép CT3 sơn tĩnh điện |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
10 | Đĩa phân phối khí: | Bộ | 1 | 297.000 | 297.000 |
| Loại đĩa: đĩa cấp khí mịn |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 0 - 15.8 m3/h |
|
|
|
|
| Đường kính: 280 mm |
|
|
|
|
| Vật liệu màng: EPDM |
|
|
|
|
| Vật liệu khung: ABS |
|
|
|
|
| Xuất xứ: USA |
|
|
|
|
11 | Giá thể vi sinh: | Bộ | 1 | 539.000 | 539.000 |
| Vật liệu: HDPE |
|
|
|
|
| Độ dày: 1mm |
|
|
|
|
| Diện tích bề mặt: 3000 m2/m3 |
|
|
|
|
| Đường kính trung bình: 18 mm |
|
|
|
|
| Khung đỡ giá thể: inox 304 |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
12 | Module bơm hút bùn bể SBR: | Bộ | 1 | 73.000 | 73.000 |
12.1 | Máy bơm (02 cái): |
|
|
|
|
| Dạng: đặt cạn |
|
|
|
|
| Vật liệu: inox 304 |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 0.95 m3/min |
|
|
|
|
| Cột áp: 7.5 mét |
|
|
|
|
| Công suất: 2.2kW/3P/380V/50Hz |
|
|
|
|
| Cấp cách nhiệt: F |
|
|
|
|
| Cấp bảo vệ động cơ: IP55 |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Italia |
|
|
|
|
12.2 | Phụ kiện kèm theo: |
|
|
|
|
| Van điều khiển |
|
|
|
|
| Van áp lực |
|
|
|
|
| Đường ống kỹ thuật và phụ kiện: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường điện điều khiển, điện động lực |
|
|
|
|
| Rờ le áp lực |
|
|
|
|
| Đồng hồ áp lực |
|
|
|
|
| Phao báo mực nước |
|
|
|
|
| Khung bao module: thép CT3 sơn tĩnh điện |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
13 | Module bơm nước hút nước bể SBR: | Bộ | 1 | 78.000 | 78.000 |
13.1 | Máy bơm (02 cái): |
|
|
|
|
| Dạng: đặt cạn |
|
|
|
|
| Vật liệu: inox 304 |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 1.2 m3/min |
|
|
|
|
| Cột áp: 8 mét |
|
|
|
|
| Công suất: 3kW/3P/380V/50Hz |
|
|
|
|
| Cấp cách nhiệt: F |
|
|
|
|
| Cấp bảo vệ động cơ: IP55 |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Italia |
|
|
|
|
13.2 | Phụ kiện kèm theo: |
|
|
|
|
| Van điều khiển |
|
|
|
|
| Van áp lực |
|
|
|
|
| Đường ống kỹ thuật và phụ kiện: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường điện điều khiển, điện động lực |
|
|
|
|
| Rờ le áp lực |
|
|
|
|
| Đồng hồ áp lực |
|
|
|
|
| Phao báo mực nước |
|
|
|
|
| Khung bao module: thép CT3 sơn tĩnh điện |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
14 | Module lọc áp lực: | Bộ | 1 | 585.000 | 585.000 |
14.1 | Module lọc áp lực: |
|
|
|
|
| Dạng: khối trụ |
|
|
|
|
| Vật liệu: Inox 304 |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 30 - 60 m3/h |
|
|
|
|
| Kích thước: DxH = 1x2 m |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
14.2 | Phụ kiện kèm theo: |
|
|
|
|
| Vật liệu lọc |
|
|
|
|
| Đường ống kỹ thuật và phụ kiện: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường điện điều khiển, điện động lực |
|
|
|
|
| Van điều khiển |
|
|
|
|
| Rơ le áp lực |
|
|
|
|
| Đồng hồ áp lực |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
15 | Module khử trùng: | Bộ | 1 | 503.000 | 503.000 |
15.1 | Module khử trùng: |
|
|
|
|
| Dạng: Cyclon |
|
|
|
|
| Vật liệu: Inox 304 |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 30 - 60 m3/h |
|
|
|
|
| Kích thước: LxWxH = 1x1x2 m |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
15.2 | Phụ kiện kèm theo: |
|
|
|
|
| Vật liệu tiếp xúc khử trùng |
|
|
|
|
| Đường ống kỹ thuật và phụ kiện: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường điện điều khiển, điện động lực |
|
|
|
|
| Van điều khiển |
|
|
|
|
| Rơ le áp lực |
|
|
|
|
| Đồng hồ áp lực |
|
|
|
|
| Van xả áp |
|
|
|
|
| Khung bao module: thép CT3 sơn tỉnh điện |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
16 | Máy bơm định lượng hóa chất: | Cái | 3 | 16.850 | 50.550 |
| Dạng: màng |
|
|
|
|
| Vật liệu: ABS |
|
|
|
|
| Lưu lượng: 37 l/min |
|
|
|
|
| Cột áp: 30 PSI |
|
|
|
|
| Công suất: 45W/1P/220V/50Hz |
|
|
|
|
| Xuất xứ: USA |
|
|
|
|
17 | Bồn chứa hóa chất: | Cái | 3 | 3.600 | 10.800 |
| Dạng: khối trụ |
|
|
|
|
| Vật liệu: uPVC |
|
|
|
|
| Thể tích: 1500 lít |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
18 | Máy khuấy hóa chất: | Bộ | 3 | 19.500 | 58.500 |
| Dạng: mặt bích |
|
|
|
|
| Tỉ số truyền: 1/10 |
|
|
|
|
| Công suất: 0.4kW/3P/380V/50Hz |
|
|
|
|
| Trục khuấy: Inox 304 |
|
|
|
|
| Khung giá đỡ: Inox 304 |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Taiwan |
|
|
|
|
19 | Đồng hồ đo lưu lượng nước: | Bộ | 1 | 87.000 | 87.000 |
| Phương pháp đo: điện từ |
|
|
|
|
| Màn hình hiển thị: LCD dạng số |
|
|
|
|
| Kích thước: DN 60 |
|
|
|
|
| Điện cực: Inox 316 |
|
|
|
|
| Xuất tín hiệu: Analog |
|
|
|
|
| Nguồn cấp: 220V/50Hz |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Korea |
|
|
|
|
20 | Hệ thống đường ống công nghệ: | Hệ thống | 1 | 388.000 | 388.000 |
| Đường ống chuyển nước thải: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường ống chuyển bùn thải: Inox 304 |
|
|
|
|
| Đường ống cấp khí: Inox 304 |
|
|
|
|
| Van điện từ |
|
|
|
|
| Van cơ |
|
|
|
|
| Van xả áp |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
21 | Hệ thống điện & tủ điện điều khiển: | Hệ thống | 1 | 395.000 | 395.000 |
| Tủ điều khiển: Thép CT3 sơn tĩnh điện- Việt Nam |
|
|
|
|
| CP; Contactor; Rơ le nhiệt…, LS, Korea |
|
|
|
|
| Màn hình điều khiển: LCD dạng cảm ứng- Omron, China |
|
|
|
|
| Bộ lập trình: PLC 32 ngõ ra - Omron, China |
|
|
|
|
| Phần mềm điều khiển - Việt Nam |
|
|
|
|
| Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
|
|
22 | Hóa chất vận hành khởi động hệ thống: |
|
| 65.000 | 65.000 |
| Hóa chất cân bằng PH:NaOH, 50kg-Việt Nam |
|
|
|
|
| Hóa chất trợ lắng: PAC,, 50kg- Việt Nam |
|
|
|
|
| Dinh dưỡng vi sinh yếm khí: C- N-P, 5kg-Việt Nam |
|
|
|
|
| Dinh dưỡng vi sinh hiếu khí: C- N-P, 5kg-Việt Nam |
|
|
|
|
| Hóa chất khử trùng: Clorine, 50kg - China |
|
|
|
|
23 | Chi phí nhân công lắp đặt: |
|
| 300.000 | 300.000 |
| Chi phí lương quản lý: 90 công |
|
|
|
|
| Chi phí lương ban chỉ huy công trường: 180 công |
|
|
|
|
| Chi phí lương cán bộ kỹ thuật: 270 công |
|
|
|
|
| Chi phí lương công nhân kỹ thuật: 540 công |
|
|
|
|
| Chi phí lương lao động phổ thông: 450 công |
|
|
|
|
| Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
| Chi phí vật tư thi công: que hàn, khí hàn… |
|
|
|
|
| Chi phí nhiên liệu thi công: xăng, dầu… |
|
|
|
|
24 | Chi phí vận chuyển: |
|
| 85.000 | 85.000 |
25 | Chi phí hướng dẫn vận hành và chuyển giao công nghệ: |
|
| 150.000 | 150.000 |
| Chi phí thuê xe Tp HCM - Tp Cao Lãnh: 08 chuyến |
|
|
|
|
| Chi phí lưu trú: 120 đêm |
|
|
|
|
| Chi phí lương chuyên gia điện tự động: 15 công |
|
|
|
|
| Chi phí lương chuyên gia cơ khí môi trường: 15 công |
|
|
|
|
| Chi phí lương chuyên gia hóa học môi trường: 15 công |
|
|
|
|
| Chi phí lương chuyên gia vi sinh môi trường: 15 công |
|
|
|
|
| Chi phí lương cán bộ kỹ thuật vận hành: 60 công |
|
|
|
|
| Chi phí kiểm mẫu trong quá trình vận hành chuyển giao: 8 mẫu |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
| 5.930.000 |
- 1 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020
- 2 Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020
- 3 Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng Ứng dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và quản lý hồ sơ, công việc tại các Xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dự án công nghiệp thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016, định hướng đến năm 2025
- 6 Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng ký kết và thực hiện hợp đồng đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp An nghiệp tỉnh Sóc Trăng từ 4.000 m3/ngày-đêm lên 10.000 m3/ngày-đêm
- 9 Luật Đầu tư công 2014
- 10 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chuẩn chất lượng nước thải xả vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 11 Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2015
- 1 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020
- 2 Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020
- 3 Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng Ứng dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và quản lý hồ sơ, công việc tại các Xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dự án công nghiệp thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016, định hướng đến năm 2025
- 6 Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng ký kết và thực hiện hợp đồng đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp An nghiệp tỉnh Sóc Trăng từ 4.000 m3/ngày-đêm lên 10.000 m3/ngày-đêm
- 7 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chuẩn chất lượng nước thải xả vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2015