Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1295/QĐ-UBND

An Giang, ngày 15 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang tại Tờ trình số 131/TTr-SNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

1. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

 

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Ngày BH

 

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIỂU MẪU

7. HỒ SƠ LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng các Chi cục: Kiểm lâm, Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Lãnh đạo Các Chi cục: Kiểm lâm, Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: không

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.

Công chức, viên chức, người lao động thuộc Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 /11 /2017 của Chính phủ.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Bản công bố hợp quy

x

 

Hồ sơ đánh giá hợp quy

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc đối với hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

- Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có)

5.7

Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu
/Kết quả

5.8.1

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.3) và thu phí/lệ phí (nếu có)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

04 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 3

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt

Lãnh đạo các Chi cục Kiểm lâm

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển Văn thư Sở quét ký số

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 6

Văn thư quét ký số chuyển kết quả về cơ quan chuyên môn

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ

Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước

7

Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

Không tính thời gian

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC

5.8.2

LĨNH VỰC THỦY SẢN

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.3) và thu phí/lệ phí (nếu có)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)

04 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Chuyên viên P.NTTS - Chi cục Thủy sản

12 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 3

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng NTTS - Chi cục Thủy sản

04 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp

quy

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển Văn thư Sở quét ký số

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 6

Văn thư quét ký số chuyển kết quả về cơ quan chuyên môn

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ

Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 7

Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)

Không tính thời gian

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC

5.8.3

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.3) và thu phí/lệ phí (nếu có)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)

04 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 3

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

04 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển Văn thư Sở quét ký số

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 6

Văn thư quét ký số chuyển kết quả về cơ quan chuyên môn

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ

Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 7

Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)

Không tính thời gian

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC

5.8.4

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.3) và thu phí/lệ phí (nếu có)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

04 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Chuyên viên Chi cục CCCN&TY

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 3

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLDB, QG&KTCN Chi cục CCCN&TY

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục CCCN&TY

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển Văn thư Sở quét ký số

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

08 giờ

Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 6

Văn thư quét ký số chuyển kết quả về cơ quan chuyên môn

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ

Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy

Bước 7

Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Không tính thời gian

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC

6. BIỂU MẪU:

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

 

Bản công bố hợp quy

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm:

TT

Hồ sơ lưu

1

Các thành phần hồ sơ (mục 5.3)

2

Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

3

Sổ theo dõi

 

Mẫu

Bản công bố hợp chuẩn/hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY

Số ………………………………..

Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................

Địa chỉ: ...................................................................................................................

Điện thoại: …………………………………Fax: ..................................................

E-mail: ....................................................................................................................

CÔNG BỐ:

Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) ....................................................................................

Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): .........................................................................................................

- Loại hình đánh giá:

Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;

Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.

……(Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.

 

 

………., ngày ... tháng ... năm ..…...
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký, chức vụ, đóng dấu)

____________________

[1] Sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

[2] Sửa đổi theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/ 5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ.

[3] Sửa đổi theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.