- 1 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2 Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 4 Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 5 Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 11 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13 Thông tư 06/2020/TT-BKHCN hướng dẫn và biện pháp thi hành Nghị định 132/2008/NĐ-CP, 74/2018/NĐ-CP, 154/2018/NĐ-CP và 119/2017/NĐ-CP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14 Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1295/QĐ-UBND | An Giang, ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang tại Tờ trình số 131/TTr-SNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | QUY TRÌNH | Mã hiệu: |
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng các Chi cục: Kiểm lâm, Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Lãnh đạo Các Chi cục: Kiểm lâm, Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: không
Quy định trình tự thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Công chức, viên chức, người lao động thuộc Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công
5.1 | Cơ sở pháp lý: Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 /11 /2017 của Chính phủ. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| Bản công bố hợp quy | x |
| ||
Hồ sơ đánh giá hợp quy | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc đối với hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) | ||||
5.7 | Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | |
5.8.1 | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.3) và thu phí/lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy | Chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo các Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển Văn thư Sở quét ký số | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 6 | Văn thư quét ký số chuyển kết quả về cơ quan chuyên môn | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 7 | Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) | Không tính thời gian | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC | |
5.8.2 | LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.3) và thu phí/lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản) | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy | Chuyên viên P.NTTS - Chi cục Thủy sản | 12 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng NTTS - Chi cục Thủy sản | 04 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển Văn thư Sở quét ký số | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 6 | Văn thư quét ký số chuyển kết quả về cơ quan chuyên môn | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 7 | Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản) | Không tính thời gian | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC | |
5.8.3 | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT | ||||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.3) và thu phí/lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy | Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 12 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển Văn thư Sở quét ký số | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 6 | Văn thư quét ký số chuyển kết quả về cơ quan chuyên môn | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 7 | Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) | Không tính thời gian | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC | |
5.8.4 | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y | ||||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.3) và thu phí/lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy | Chuyên viên Chi cục CCCN&TY | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLDB, QG&KTCN Chi cục CCCN&TY | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục CCCN&TY | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển Văn thư Sở quét ký số | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 giờ | Thành phần hồ sơ như 5.3; Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 6 | Văn thư quét ký số chuyển kết quả về cơ quan chuyên môn | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy | |
Bước 7 | Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | Không tính thời gian | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC | |
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 |
| Bản công bố hợp quy |
Hồ sơ lưu bao gồm:
TT | Hồ sơ lưu |
1 | Các thành phần hồ sơ (mục 5.3) |
2 | Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
3 | Sổ theo dõi |
Bản công bố hợp chuẩn/hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………………..
Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………Fax: ..................................................
E-mail: ....................................................................................................................
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) ....................................................................................
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): .........................................................................................................
- Loại hình đánh giá:
Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.
……(Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
____________________
[1] Sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
[2] Sửa đổi theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/ 5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ.
[3] Sửa đổi theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- 1 Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế