ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1298/2017/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 29 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẦU PHAO ĐĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ các Nghị định: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Căn cứ các Thông tư: số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ, số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Giao thông vận tải tại Tờ trình số 52/TTr-LS ngày 11/5/2017; Báo cáo thẩm định số 16/BCTĐ-STP ngày 08/5/2017 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng Cầu phao Đăng do Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông Phú Cường quản lý như sau:
ĐVT: VN Đồng
TT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
1 | Người đi bộ | đồng/lượt | 3.000 |
2 | Người đi bộ có quang gánh hoặc xe đạp | đồng/lượt | 4.000 |
3 | Người điều khiển xe máy, xe xích lô, xe đạp thồ có hàng | đồng/lượt | 6.000 |
4 | Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (không kể người ngồi trên xe) | đồng/lượt | 30.000 |
5 | Xe ô tô chở khách (không kể người ngồi trên xe) |
|
|
5.1 | - Xe từ 10 đến dưới 24 chỗ ngồi | đồng/lượt | 35.000 |
5.2 | - Xe từ 24 đến dưới 32 chỗ ngồi | đồng/lượt | 42.000 |
5.3 | - Xe từ 32 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt | 70.000 |
6 | Xe tải các loại |
|
|
6.1 | Xe dưới 1 tấn |
|
|
| - Có hàng | đồng/lượt | 40.000 |
| - Không có hàng | đồng/lượt | 27.000 |
6.2 | Xe từ 1 đến dưới 3 tấn |
|
|
| - Có hàng | đồng/lượt | 75.000 |
| - Không có hàng | đồng/lượt | 37.000 |
6.3 | Xe từ 3 đến dưới 5 tấn |
|
|
| - Có hàng | đồng/lượt | 90.000 |
| - Không có hàng | đồng/lượt | 50.000 |
6.4 | Xe từ 5 đến dưới 10 tấn |
|
|
| - Có hàng | đồng/lượt | 130.000 |
| - Không có hàng | đồng/lượt | 60.000 |
Giá trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông Phú Cường:
- Thực hiện giá dịch vụ theo quy định tại Quyết định này và các quy định khác về giá dịch vụ tại các Nghị định: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013, số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Có trách nhiệm thông báo công khai cho các tổ chức cá nhân được biết, đồng thời thực hiện thông báo, báo cáo sử dụng vé với Cục Thuế thành phố Hải Phòng theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và các văn bản hướng dẫn khác có liên quan.
- Báo cáo các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính kịp thời xem xét, điều chỉnh giá dịch vụ tối đa khi các yếu tố hình thành giá trong nước, giá thế giới có biến động ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống.
- Thực hiện miễn, giảm giá dịch vụ cho các đối tượng sử dụng dịch vụ cầu phao theo quy định hiện hành.
2. Giao các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải và Cục Thuế thành phố hướng dẫn Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông Phú Cường thực hiện theo quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 07 tháng 6 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông Phú Cường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1 Quyết định 79/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1279/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định khung giá, giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 13 Luật giá 2012
- 14 Nghị định 51/2010/NĐ-CP quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
- 1 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định khung giá, giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1279/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 79/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do thành phố Hải Phòng ban hành