- 1 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện; Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 1 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện; Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1298/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP VÀ LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 996/TTr-SCT ngày 09/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp và lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 và Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ BAN HÀNH ĐA CẤP VÀ LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên, mã số thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Mức độ DVCTT | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (4 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000309.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Nghị định 40/2018/NĐ- CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi thời hạn giải quyết - Sửa đổi căn cứ pháp lý |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi thời hạn giải quyết - Sửa đổi căn cứ pháp lý | |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000619.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (ngày ko sửa nhé) | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi thời hạn giải quyết - Sửa đổi ăn cứ pháp lý | |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp 2.000609.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi thời hạn giải quyết - Sửa đổi căn cứ pháp lý | |
II | LĨNH VỰC ĐIỆN (8 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương 2.001561.000.00.00.H50 | 15 Ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 800.000 đồng/ lần thẩm định | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT- BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi căn cứ pháp lý - Sửa đổi phí thẩm định |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương 2.001632.000.00.00.H50 | 07 Ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 400.000 đồng/ lần thẩm định | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi căn cứ pháp lý - Sửa đổi phí thẩm định | |
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001617.000.00.00.H50 | 15 Ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 2.100.000 đồng/ lần thẩm định | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi căn cứ pháp lý - Sửa đổi phí thẩm định | |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001549.000.00.00.H50 | 07 Ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 1.050.000 đồng/ lần thẩm định | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi căn cứ pháp lý - Sửa đổi phí thẩm định | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001535.000.00.00.H50 | 15 Ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 700.000 đồng/ lần thẩm định | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi căn cứ pháp lý - Sửa đổi phí thẩm định | |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001266.000.00.00.H50 | 07 Ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 350.000 đồng/ lần thẩm định | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi căn cứ pháp lý - Sửa đổi phí thẩm định | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương 2.001249.000.00.00.H50 | 15 Ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 800.000 đồng/ lần thẩm định | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi căn cứ pháp lý - Sửa đổi phí thẩm định | |
8 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương 2.001724.000.00.00.H50 | 07 Ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Một phần | Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 400.000 đồng/ lần thẩm định | - Sửa đổi thành phần hồ sơ - Sửa đổi căn cứ pháp lý - Sửa đổi phí thẩm định |
Tổng cộng: 12 TTHC
- 1 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện; Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa