Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1299/QĐ-UBND .HC

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHU DÂN CƯ BỜ BẮC KÊNH HỒNG NGỰ - VĨNH HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014;

Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Công văn số 107/HĐND-KTNS ngày 04/07/2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc phê duyệt chủ trương dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư Bờ Bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng;

Xét Báo cáo thẩm định số 2309/SKH-ĐT/TĐ ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư Bờ Bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng; với những nội dung như sau:

1. Tên dự án: Khu dân cư Bờ Bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng.

2. Loại dự án: nhóm B.

3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Đồng Bằng.

4. Mục tiêu đầu tư: nhằm giải quyết nhu cầu đất ở cho 105 hộ dân; đồng thời góp phần phát triển đô thị và kinh tế - xã hội của địa phương.

5. Nội dung và quy mô đầu tư:

5.1. San lấp mặt bằng: diện tích 77.867m2, với khối lượng cát 282.425m3; cao trình san lấp +5,100 (hệ Hòn Dấu); cao trình bờ bao chắn cát +5,300 (hệ Hòn Dấu); bề rộng mặt bờ 3,0m; hệ số mái mt = 1:1, mn = 1:1,5; giải pháp tiêu thoát nước sử dụng ống nhựa Φ114.

5.2. Giao thông: cao trình thiết kế tim đường +5,200m; tải trọng trục đơn 10T, tổng diện tích mặt đường 12.143m2, tổng chiều dài 1.145m, kết cấu mặt đường gồm 2 loại như:

- Kết cấu mặt đường loại 1: Eyc = 75Mpa.

+ Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4,5kg/m2, dày 3,5cm, Ech ≥ 82,5Mpa.

+ Cấp phối đá 0x4 loại 1, dày 18cm, Evl = 260Mpa, K ≥ 0,98.

+ Lớp đá mi bụi dày 15cm, Evl ≥ 160Mpa, K ≥ 0,98.

+ Lớp cát nền đầm chặt K ≥ 0,98, Enền ≥ 32Mpa.

- Kết cấu mặt đường loại 2: Eyc = 110Mpa.

+ Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4,5kg/m2, dày 3,5cm, Ech ≥ 121Mpa.

+ Cấp phối đá 0x4 loại 1, dày 18cm, Evl = 260Mpa, K ≥ 0,98.

+ Cấp phối đá 0x4 loại 2, dày 18cm, Evl = 220Mpa, K ≥ 0,98.

+ Lớp đá mi bụi dày 15cm, Evl ≥ 160Mpa, K ≥ 0,98.

+ Lớp cát nền đầm chặt K ≥ 0,98, Enền > 32Mpa.

Gồm các đường như sau:

STT

Tên đường

chiều rộng lộ giới đường (m)

Chiều dài đường  (m)

Diện tích mặt đường (m2)

Ghi chú

1

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

8 + 10 + 8

221

2.263

Kết cấu mặt đường loại 1

2

Lê Thị Hồng Gấm

8 + 10 + 8

233

2.384

-nt-

3

Lê Duẩn

6 + 12 + 6

307

3.712

Kết cấu mặt đường loại 2

4

Vành Đai

4-6 + 7-12 + 4-6

384

3.784

Kết cấu mặt đường loại 1

Tổng  cộng

 

1.145

12.143

 

Ghi chú: chiều dài của tuyến đường được tính từ tim đến tim; diện tích tính bao gồm các góc bo.

5.3. Cấp nước: sử dụng ống PVC Φ60 - Φ168, tổng chiều dài L = 1.505m; trụ cứu hỏa Φ100 (2 trụ).

5.4. Thoát nước mưa: cống vỉa hè sử dụng cống BTCT ly tâm Φ600  - Φ1.500, tổng chiều dài L = 2.200m; cống vượt đường sử dụng cống BTCT ly tâm Φ600 - Φ1.500, hoạt tải H30 - XB80, tổng chiều dài L = 108m; hố ga các loại gồm 79 cái.

5.5. Cấp điện và chiếu sáng công cộng:

- Đường dây hạ thế 3P-4D-380V, tổng chiều dài 915m, sử dụng trụ BTLT 8,5m.

- Hệ thống chiếu sáng công cộng: sử dụng đèn LED 80W (36 bộ), trụ STK cao 6m.

6. Địa điểm và diện tích sử dụng đất:

- Địa điểm: phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp.

- Diện tích sử dụng đất: 8,4501 ha.

Trong đó diện tích phân lô nền: 1,8026 ha.

7. Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp III.

8. Tổng mức vốn đầu tư: 84.398.636.000 đồng, trong đó:

Chi phí xây dựng:

29.526.663.000 đồng

Chi phí QLDA:

514.354.000 đồng

Chi phí TVĐT:

1.539.480.000 đồng

Chi phí khác:

1.116.816.000 đồng

Chi phí bồi thường-GPMB:

48.431.591.000 đồng

Chi phí dự phòng:

3.269.731.000 đ

9. Nguồn vốn: từ nguồn thu quỹ đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.

10. Thời gian thực hiện dự án: năm 2016 - 2020.

11. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư thuê Ban QLDA chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực tổ chức thực hiện.

12. Hình thức lựa chọn nhà thầu: theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 2. UBND thị xã Hồng Ngự (Chủ đầu tư) có trách nhiệm lập đủ các hồ sơ, thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản theo đúng quy định hiện hành; làm cơ sở thanh toán, quyết toán khi hoàn thành đưa công trình vào sử dụng có hiệu quả; thực hiện các kiến nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại báo cáo thẩm định số 2309/SKH-ĐT/TĐ ngày 31 tháng 10 năm 2016.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; Kho bạc Nhà nước Tỉnh và Chủ tịch UBND thị xã Hồng Ngự chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KTN.nhthu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Hùng