ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1299/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 23 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ - CÔNG TRÌNH TUYẾN GIAO THÔNG BỐN TỔNG - MỘT NGÀN (ĐOẠN TỪ KÊNH THỊ ĐỘI ĐẾN KÊNH RANH, TOÀN TUYẾN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định thành phố tại Tờ trình số 203/TTr-HĐTĐ ngày 10 tháng 5 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ bị ảnh hưởng bởi công trình tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn (đoạn từ kênh Thị Đội đến kênh Ranh, toàn tuyến) với tổng số tiền là 752.470.320 đồng (Bảy trăm năm mươi hai triệu, bốn trăm bảy mươi ngàn, ba trăm hai mươi đồng); cụ thể:
- Kinh phí chi trả cho hộ dân: 737.716.000 đồng;
- Kinh phí phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: 14.754.320 đồng (trong đó chi phí Hội đồng thẩm định là 737.716 đồng).
(Đính kèm Bảng tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ)
Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án rà soát hồ sơ pháp lý, đảm bảo tính chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai và các hộ có tên trong Bảng tổng hợp nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP
BỔ SUNG KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÔNG TRÌNH: TUYẾN GIAO THÔNG BỐN TỔNG - MỘT NGÀN (ĐOẠN TỪ KÊNH THỊ ĐỘI ĐẾN KÊNH RANH, TOÀN TUYẾN)
(Kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố)
STT | Họ và tên | Giá trị bồi thường (Đồng) | Thành tiền | ||||
Đất | Nhà, VKT | Hoa màu | Hỗ trợ | Thưởng | |||
1 | NGUYỄN HOÀNG MINH | 40.353.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40.353.000 |
2 | LÊ THANH BÌNH | 3.519.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.519.000 |
3 | TRẦN VĂN CHIẾN | 4.605.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.605.000 |
4 | PHAN BỬU HƯNG | 27.516.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27.516.000 |
5 | NGUYỄN VĂN THÀNH | 8.496.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.496.000 |
6 | NGUYỄN THỊ LIÊN | 210.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 210.000 |
7 | PHAN VĂN CƯNG | 58.278.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58.278.000 |
8 | HUỲNH VĂN BÌNH | 58.824.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58.824.000 |
9 | LÂM VĂN NỮA | 3.285.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.285.000 |
10 | LÂM VĂN XINH | 54.534.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 54.534.000 |
11 | PHẠM MINH HỮU | 12.111.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.111.000 |
12 | NGUYỄN VĂN SANG | 23.997.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23.997.000 |
13 | LÊ THỊ HAI | 8.916.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.916.000 |
14 | NGUYỄN VĂN HƯỜNG | 27.114.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27.114.000 |
15 | LÊ VĂN VINH | 62.921.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62.921.000 |
16 | PHẠM KIM ƠN | 4.566.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.566.000 |
17 | PHẠM THÀNH NAM | 15.336.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15.336.000 |
18 | NGUYỄN THỊ NGỌC | 416.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 416.000 |
19 | NGUYỄN VĂN LẠC | 2.172.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.172.000 |
20 | PHẠM KIM LIÊN | 2.793.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.793.000 |
21 | NGUYỄN THỊ PHƯỚC | 2.202.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.202.000 |
22 | NGUYỄN VĂN MINH | 2.232.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.232.000 |
23 | MAI VĂN HƯỜNG | 0 | 0 | 0 | 9.000.000 | 0 | 9.000.000 |
24 | NGUYỄN VĂN LỤA | 54.177.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 54.177.000 |
25 | NGUYỄN VĂN XÊ | 4.374.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.374.000 |
26 | NGUYỄN VĂN LƯỢM | 33.231.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33.231.000 |
27 | NGUYỄN VĂN HẬN | 19.704.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.704.000 |
28 | NGUYỄN VĂN TẤN | 9.285.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.285.000 |
29 | NGUYỄN HỮU NHỊ | 33.273.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33.273.000 |
30 | NGUYỄN VĂN KHƯƠNG | 35.001.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35.001.000 |
31 | PHẠM VĂN HẬN | 3.657.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.657.000 |
32 | TỪ VĂN NHỎ | 36.843.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36.843.000 |
33 | TỪ VĂN BA | 11.229.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.229.000 |
34 | TỪ VĂN SƠN | 507.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 507.000 |
35 | TRƯƠNG HỒNG VÂN | 7.224.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.224.000 |
36 | ĐỖ VĂN HỒNG | 20.982.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.982.000 |
37 | NGUYỄN THỊ TRỌN | 29.241.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29.241.000 |
38 | NGUYỄN HOÀI THANH | 5.592.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.592.000 |
| CỘNG: | 728.716.000 | - | - | - | - | 737.716.000 |
- 1 Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Cần Thơ đến năm 2030
- 2 Quyết định 1772/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí hỗ trợ công tác mộ - nghĩa trang liệt sỹ năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003